Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu - Phần 11 HMU - Miễn Phí Có Đáp Án Ôn luyện và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm môn Giải Phẫu - Phần 11 HMU, được xây dựng từ chương trình đào tạo của Đại học Y Hà Nội. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm chắc kiến thức giải phẫu người và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Công cụ hữu ích giúp bạn học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Giải Phẫu HMU Đại học Y Hà Nội đề thi miễn phí đề thi có đáp án ôn tập giải phẫu kiểm tra kiến thức học y khoa online tài liệu y học
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: U thanh dịch ác tính buồng trứng có đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Không bao giờ thấy các thể vôi hóa xuất hiện trong u
B. U có ở một bên hoặc hai bên
C. Các tế bào u có 3 mức độ biệt hóa: tốt, vừa và kém
D. U thường có rất nhiều nhú sùi, phát triển mạnh
Câu 2: Phân biệt ung thư biểu mô tuyến vú tại chỗ với xâm nhập dựa vào
A. Sự tạo thành ống tuyến của tế bào bị ung thư
B. Tế bào u đã xâm lấn vào mô đệm xơ quanh thùy tuyến
C. Thời gian bệnh khởi phát đến khi được chẩn đoán
D. Tế bào u đã xâm lấn vào bạch mạch hay mạch máu quanh u
Câu 3: U lành
A. U có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
B. Thường có tên gọi tân cùng là OMA
C. Thường dựa vào hình ảnh đại thể hoặc vi thể để gọi tên u
D. Thường có tên gọi tận cùng là OMA, một số trường hợp là CARCINOMA
Câu 4: Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản – phổi là các hạt Chacot – Rindfleichs gồm:
A. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ
B. Viêm phế quản chảy máu
C. Viêm phế quản mù và viêm phế nang các loại
Câu 5: Cơ bản u
A. Là loại tế bào bị u
B. Dựa vào đó để phân định u lành tính hay ác tính
C. Là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D. Dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u tế bào liên kết
Câu 6: U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng là
B. CARCINOMA, một số loại là OMA
Câu 7: Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, các cầu thận nở to dưới kính hiển vi quang học:
A. Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
C. Viêm cầu thận màng
D. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
Câu 8: U dạng lá tuyến vú
A. Là u thuộc nhóm u ác tính của tuyến vú
B. Các u độ mô học thấp ít gặp
C. Thường tái phát hoặc ác tính thực sự
D. Phát sinh từ mô đệm trong tiểu thùy như u xơ tuyến
Câu 9: Đặc điểm “cấu trúc hạch bị xóa”, gặp trong
A. Các u lympho ác tính không Hodgkin thể lan tỏa
B. Cả u lympho ác tính Hodgkin và không Hodgkin
C. U lympho ác tính Hodgkin
D. U lympho ác tính không Hodgkin
Câu 10: Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng của viêm cầu thận màng là
A. Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy
B. Các cầu thận xơ hóa
C. Các cầu thận nở to
D. Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy
Câu 11: Ung thư vú thường là do
A. U lành của tuyến vú không điều trị tiến triển thành
B. U xơ tuyến tuyến vú tiến triển thành ung thư vú
C. Biến đổi ác tính của các loại tế bào khác nhau
D. Tế bào biểu mô tuyến vú biến đổi ác tính
Câu 12: Đặc điểm sau đây là của u nang bì buồng trứng, ngoại trừ
A. Diện cắt thường chứa chất bã, mỡ, tóc, răng, …
B. Là loại u tế bào mầm thường gặp nhất
C. Thành phần xuất phát từ lá thai ngoài chiếm ưu thế
D. Phần lớn có thể hóa ác
Câu 13: Nhiễm HPV cổ tử cung
A. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy
B. Hình ảnh tế bào học đặc trung là các tế bào đầu mối
C. Biểu hiện lâm sàng với các vết loét nông rất đau
D. Hình ảnh tế bào học đặc trung là các tế bào rỗng nằm ở lớp trung gian hoặc bề mặt
Câu 14: Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:
A. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia
B. Tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
C. Khối u có kích thước lớn
D. Quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc
Câu 15: Theo phân loại WF, u lympho ác tính không Hodgkin lan tỏa, hỗn hợp tế bào to và nhỏ
Câu 16: Các tác nhân gây ung thư dạ dày được xác định hàng đầu là
A. Thiếu máu ác tính
B. Loét dạ dày mạn tính
Câu 17: Trong dị sản vảy biểu mô phế quản, tế bào biểu mô trụ chuyển thành tế bào biểu mô lát tầng
Câu 18: U lành thường có đặc điểm sau
A. Tế bào u ít giống với tế bào bình thường
B. Có ranh giới không rõ
D. Tái phát tại chỗ và có thể cho di căn
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không thuộc u giáp biên ác
A. Có hoạt động phân bào
B. Biểu mô xếp dạng nhú, dạng chồi
C. Biểu mô xếp nhiều tầng
D. Xâm nhập xuống mô đệm
Câu 20: Hiện tượng toan hóa ở vùng viêm là do
A. Các huyết quản xung huyết
B. Các tế bào của nội mô và màng đáy mao mạch bị tổn thương
C. Các men phân hủy các thành phần protid tại vùng viêm
D. Các chất trung gian hoạt mạch
Câu 21: Bệnh chửa trứng ác tính, có đặc điểm
A. Tế bào nuôi dị dạng
B. Các lông nhau thoái hóa và tế bào nuôi dị dạng xâm nhập vách cơ tử cung
C. Thường xuất hiện từ ngày thứ 6 – 13 sau khi trứng thụ tinh
D. Tử cung phát triển bình thường
Câu 22: Hoại tử bã đậu đặc trưng của viêm lao được hình thành do
A. Các thành phần của mô đệm liên kết
B. Các thành phần có ở lớp vỏ của vi khuẩn
C. Các yếu tố hóa hướng động của vi khuẩn
D. Trực khuẩn lao ái khí
Câu 23: Tái phát và di căn là đặc điểm thường có trong u ác tính
Câu 24: Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:
Câu 25: Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất: