Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Dược Lý 1 CDYHN - Cao Đẳng Y Hà Nội - Làm Online Miễn Phí Có Đáp Án Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Dược Lý 1, được thiết kế theo chương trình học tại Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên tắc sử dụng thuốc, cơ chế tác dụng và các nhóm thuốc thông dụng. Sinh viên có thể làm bài trực tuyến miễn phí và nhận đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: câu hỏi ôn thi Dược Lý 1 CDYHN Cao đẳng Y Hà Nội làm bài online miễn phí học dược lý kiểm tra kiến thức tài liệu y dược đáp án chi tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Cơ chế tác dụng của thuốc phentolamin là:
A. ức chế không chọn lọc thụ thể a- giao cảm
B. ức chế chọn lọc thụ thể al- giao cảm
C. ức chế chọn lọc thụ thể a2- giao cảm
D. ức chế không chọn lọc thụ thể B- giao cảm
Câu 2: Cách tác dụng của nhóm thuốc NSAIDs ức chế enzym cox gây tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm thuộc phân loại tác dụng nào:
A. Tác dụng gián tiếp
B. Tác dụng không hồi phục
C. Tác dụng trực tiếp
D. Tác dụng đặc hiệu
Câu 3: Các thuốc liệt hạch tranh chấp với acetylcholin trên hệ phó giao cảm gây tác dụng là:
B. Tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim
C. Tăng tiết dịch, nước bọt
D. Tăng nhu động đường tiêu hóa
Câu 4: Điều kiện để một thuốc cho tác dụng điều trị bệnh trong cơ thể là:
A. Phân tử thuốc gắn với một thụ thể (receptor) tại tế bào
B. Thuốc làm thay đổi tính chất sinh lý, hóa sinh của tế bào
C. Tăng cường hoặc ức chế một chức năng nào đó của cơ thể
D. Đạt được một nồng dộ nhất định tại vị trí tác dụng của thuốc
Câu 5: Thuốc thuộc nhóm kháng cholinestarase thuận nghịch là:
Câu 6: Phenylephrin là thuốc có tác dụng kích thích chủ yếu trên thụ thể nào:
Câu 7: Cách tác dụng của adrenalin gắn vào các thụ thể adrenergic gây cường giao cảm thuộc phân loại tác dụng nào:
A. Tác dụng không hồi phục
B. Tác dụng trực tiếp
C. Tác dụng gián tiếp
D. Tác dụng đặc hiệu
Câu 8: Cimelidin gây ức chế enzym gan, khi sử dụng nifedipin cùng cimetidin có thể dẫn đến:
A. Tăng nồng dộ nifedipin trong máu
B. Giảm nồng độ nifedipin trong máu
C. Tăng nồng độ cimetidin trong máu
D. Giảm nồng độ cimetidin trong máu
Câu 9: Những thuốc có thể gây kích ứng niêm mạc dạ dày nên uống vào thời điểm nào:
A. Trước bữa ăn 30 phút
Câu 10: Đặc điểm của liên kết thuốc với protein huyết tương là:
A. Dạng thuốc gắn với protein huyết tương sẽ gây tác dụng
B. Albumin là protein chính có liên quan đến sự gắn thuốc
C. Liên kết giữa protein với thuốc thường là không thuận nghịch
D. Thuốc gắn với protein huyết tương để phân bố được tới các mô
Câu 11: Atropin có thể được dùng để giải độc khi quá liều thuốc nào:
Câu 12: Cách tác dụng của codein ức chế trung tâm ho thuộc phân loại nào dưới đây :
C. Tác dụng hồi phục
D. Tác dụng đặc hiệu
Câu 13: Đặc điểm của neostigmin là:
A. Là thuốc kháng cholinestarase không thuận nghịch
B. Làm giảm thủy phân acetyl cholin ở cả trung ương và ngoại vi
C. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa và đường tiêm
D. Tác dụng đối nghịch với acetylcholin
Câu 14: Trường hợp nào có thể được chỉ định dùng các thuốc liệt hạch:
A. Tăng huyết áp nhẹ và vừa
B. Cơn tăng huyết áp cấp
D. Giải độc khi quá liều adrenalin
Câu 15: Quá trình thải trừ thuốc có những đặc điểm cần lưu ý là:
A. Toàn bộ các thuốc được thải trừ ra khỏi cơ thể ở dạng chuyển hoá
B. Các thuốc tan trong lipid dễ dàng thải trừ qua nước tiểu
C. Các kháng sinh dùng đường uống thường gây rối loạn tiêu hoá
D. Các dẫn chất, arsen có thể thải trừ qua da, lông, tóc, mồ hôi, nước mắt...
Câu 16: Đặc điểm của các thuốc nhóm alcoloid cựa lõa mạch là:
A. Được lấy từ một loại vi khuẩn sống trên các loại ngũ cốc
B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
C. Tốc độ hấp thu thuốc tăng lên khi uống cùng cafein
D. Chuyển hóa mạnh ở gan, thải trừ chủ yếu qua thận
Câu 17: Hai chất chủ vận khác nhau tương tác trên hai loại thụ thể khác nhau gây nên tác dụng đối lập nhau được gọi là:
A. Đối kháng cạnh tranh
B. Đối kháng không cạnh tranh
C. Đối kháng chức năng
D. Đối kháng hoá học
Câu 18: Bản chất của quá trình hấp thu thuốc là:
A. Viẹc vận chuyển thuốc tới các tế bào, mô, từ đó cho tác dụng điều trị
B. Thuốc được hòa tan trong nước để qua được một hoặc nhiều lớp màng tế bào
C. Vận chuyển phân tử thuốc từ nơi đưa thuốc qua màng tế bào vào máu
D. Phân tử thuốc theo các ống dẫn nước nước vượt qua màng tế bào
Câu 19: Cơ chế tác dụng của ephedrin là:
A. Phong tỏa MAO làm tăng lượng chất trung gian hóa học nội sinh
B. Phong tỏa COMT làm kéo dài tác dụng của chất trung gian hóa học nội sinh Kích thích ngọn sợi giao cảm làm giảm tiết chất trung gian hóa học Kích thích ngọn sợi phó giao cảm làm tăng tiết chất trung gian hóa học
Câu 20: Đường đưa thuốc dễ gây tai biến sốc phản vệ nhất là :
Câu 21: Trong cơ thể, adrenalin được tiết ra nhiều nhất ở đâu:
B. Tuyến vỏ thượng thận
C. Tuyến tủy thượng thận
Câu 22: Thuốc ức chế cả thụ thể B1 và B2- giao cảm là:
Câu 23: Thời gian bán thải của thuốc (ti/2) có đặc điểm như thế nào:
A. Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc tăng
B. Tăng khi tốc độ thải trừ thuốc giảm
C. Giảm khi thể tích phân bố của thuộc tăng
D. Giảm khi hệ số thanh thải của thuốc giảm
Câu 24: Đặc tính nào thể hiện ở quá trình hấp thu phân bố chuyển hóa và thải trừ của thuốc:
C. Độc tính Hiệu quả điều trị
Câu 25: Thuốc có tác dụng ức chế không chọn lọc trên B -giao cảm là:
Câu 26: Thành tựu quan trọng của dược lý học đánh dấu một bước đột phá trong thế kỷ 20 là:
A. Phát minh ra thuốc kháng sinh
B. Chiết xuất dược morphin, quinin
C. Học thuyết tiến hóa của Darwin
D. Sinh học phân tử ra đời
Câu 27: Các tác dụng không mong muốn của atropin có thể xảy ra là:
A. Giãn đồng tử, tăng nhãn áp
B. Chậm nhịp tim, hạ huyết áp
C. Đau do co thắt dạ dày, ruột
D. Tiêu chày do làm tăng nhu động ruột
Câu 28: Yếu tố quyết định tác dụng của thuốc trong cơ thể là:
A. Việc gắn phân tử thuốc đó với một thụ thể (receptor) tại vị trí tác dụng
B. Khả năng thay dổi tính chất sinh lý, hóa sinh của các thành phần tế bào
C. Sự tăng cưòng hoặc ức chế một chức năng nào đó của các tổ chức của cơ thể
D. Nồng độ thuốc tại vị trí tác dụng với thụ thể và không tạo ra một chức năng mới
Câu 29: Thuốc tác dụng trên hệ muscarinic ngoài phản ứng với acetycholin còn bị phong bế bởi:
Câu 30: Liều thuốc thông thường dùng cho trẻ em được tính theo:
Câu 31: Để đánh giá được việc sử dụng thuốc có đạt hiệu quả hay không cần dựa vào yếu tố nào:
A. Mối liên hệ giữa liều dùng và nồng độ thuốc trong máu
B. Đặc tính dược lực học của thuốc
C. Đặc tính dược động học của thuốc
D. Việc nghiên cúu và phát triển thuốc mới
Câu 32: Các tác dụng không muốn thường gặp khi dùng các thuốc liệt hạch là:
Câu 33: Thuốc kích thích hệ nicotinic sẽ gây tác dụng nào:
A. Giãn mạch, hạ huyết áp
Câu 34: Các thuốc ức chế hệ N ở cơ vân thường được sử dụng trong trường hợp nào:
A. Co giật do ngộ độc mã tiền
D. Cơn tăng huyết áp cấp tính
Câu 35: Sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc được biểu thị với giá trị là:
Câu 36: Đặc điểm của ADR typ B là:
A. Liên quan đến tác dụng dược lý của thuốc
B. Không thể tiên lượng được
C. Tỉ lệ tử vong thấp
Câu 37: Thuốc kích thích hệ muscarinic sẽ gây đáp ứng là:
A. Co cơ trơn mạch máu
B. Co cơ trơn phế quản
C. Giãn cơ trơn phế quản
D. Giãn cơ trơn tiêu hóa
Câu 38: Điều kiện để một thuốc phát huy tác dụng trong cơ thể là:
A. Vào được tuần hoàn chung của cơ thể
B. Đến được vị trí đang có bệnh (tế bào, mô)
C. Làm thay đổi chức năng, hoạt động của tế bào
D. Được vận chuyển qua màng tế bào
Câu 39: Thuốc ức chế giao cảm tác dụng trực tiếp trên hệ a -giao cảm là:
Câu 40: Cần lưu ý điều gì khi sừ dụng thuốc cho người bệnh bị suy giảm chức năng gan:
A. Giảm /2 liều thuốc so với người binh thường
B. Không cần điều chỉnh liều
C. Tăng /2 liều thuốc so với người binh thường
D. Giảm liều xuống mức tối thiểu