Trắc nghiệm Dược Lâm Sàng 2 - ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU Bộ câu hỏi trắc nghiệm Dược Lâm Sàng 2 dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về dược động học, dược lực học, tương tác thuốc, và ứng dụng lâm sàng trong điều trị. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực dược lâm sàng.
Từ khoá: trắc nghiệm Dược Lâm Sàng 2 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU dược động học dược lực học tương tác thuốc ứng dụng lâm sàng ôn tập dược học câu hỏi trắc nghiệm luyện thi dược lâm sàng
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Các thuốc sau đây có thể gây tương tác làm tăng nồng độ Colchicin, NGOẠI TRỪ:
Câu 2: Loại sỏi thận nào chiếm tỉ lệ cao nhất:
D. Sỏi Cystine (thấp nhất)
Câu 3: Thuốc nào cần hiệu chỉnh liều ở người suy thận:
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG đối với việc điều trị thiếu máu do thiếu sắt bằng
A. chế phẩm sắt đường uống?
B. Chế phẩm sắt dạng viên thường không chứa cùng một lượng sắt nguyên tố
C. Sắt ferrous là dạng sắt thường thấy trong chế phẩm sắt đường uống
D. Mục tiêu điều trị ngắn hạn là tăng Hb 1-2g/dL sau từ 2-4 tuần điều trị
E. Khi hemoglobin đã trở về mức bình thường cần ngưng thuốc (viên sắt) ngay để tránh
Câu 5: Yếu tố nào sau đây tăng nguy cơ thoái hóa khớp?
C. Bệnh lý di truyền
Câu 6: Bệnh nhân đang sử dụng Simvastatin liều 40 mg. Nếu cần chuyển sang sử dụng
A. Rosuvastatin, liều tương đương là:
Câu 7: Khi sử dụng carbidopa – levodopa, cần thận trọng khi phối hợp với các thuốc sau:
Câu 8: Lợi ích của phối hợp thuốc chủ vận beta-2 với corticoid nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG
A. Có tác dụng kháng viêm và dãn phế quản
B. Thuốc chủ vận beta-2 làm tăng đáp ứng thụ thể corticoid
C. Corticoid làm tăng đáp ứng thụ thể beta-2
D. Tăng thời gian bán hủy (T1/2) của thuốc chủ vận beta-2
Câu 9: Những thuốc ĐTĐ nào làm hạ HbA1c trên 2,5%
Câu 10: Tiêu chí lựa chọn thuốc điều trị đái tháo đường, NGOẠI TRỪ:
B. Nguy cơ hạ đường huyết
Câu 11: Thuốc trị hen suyễn nào sau đây có tác động ức chế enzym phosphodiesterase
Câu 12: Theo khuyến cáo của hiệp hội Đái tháo đường Hoa Kỳ (ADA) 2012, phối hợp thuốc nào
A. sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong việc phối hợp 2 thuốc hạ đường huyết cho bệnh
B. nhân ( dual therapy):
C. Metformin + Sulfonylurea
D. Sulfonylurea + Insulin
Câu 13: Đặc điểm của hormone incretin:
A. Kích thích tiết insulin khi glucose huyết tăng
B. Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
D. Tăng khối lượng tế bào beta
Câu 14: Ông B 45 tuổi có tiền sử tăng HA kèm suy thận mạn. Chiều nay bệnh nhân nhập viên
A. trong tình trạng 2 chân phù 3+, HA 160/85 mmHg, SCr 2mg/dl (0,8-1,4). Thuốc nào sau đây
B. phù hợp với tình trạng hiện tại của ông B:
E. Không câu nào đúng
Câu 15: Bệnh nhân đang sử dụng simvastatin liều 40mg. Nếu cần sử dụng Rosuvastatin, liều
Câu 16: Tiến hành hạ bậc điều trị hen phế quản khi:
A. Hen được kiểm soát tốt và duy trì trong 1 tháng
B. Bệnh nhân chuẩn bị đi du lịch mang thai/ có bệnh về đường hô hấp
C. Có thể ngưng hoàn toàn ICS nếu bệnh nhân kiểm soát tốt cơn hen
Câu 17: Thuốc nào sau đây được sử dụng trong hen suyễn do gắng sức
Câu 18: Khái niệm nào sau đây nói về dung tích toàn phổi (Total lung capacity – TLC):
A. Là thể tích khí thở ra tối đa sau khi hít vào tối đa
B. Là thể tích khí hít vào thêm được tối đa sau khi thở ra bình thường
C. Là thể tích khí còn lại sau khi thở ra bình thường
D. Là thể tích khí chứa trong phổi khi hít vào tối đa
Câu 19: Thuốc trị hen suyễn MDI dạng xịt với các đặc điểm sau đây NGOẠI TRỪ :
D. Không có tác dụng phụ toàn thân
Câu 20: Sử dụng thuốc sau đây có thể khởi phát bệnh đái tháo đường, NGOẠI TRỪ:
D. Nhóm thuốc chẹn kênh calci
Câu 21: Bệnh nhân nam có 2 yếu tố nguy cơ và nguy cơ bị bệnh tim mạch vành trong 10 năm
A. (theo Frammingham) là 12%. Theo ATP III, bệnh nhân cần có LDL-C mục tiêu tối ưu là:
Câu 22: Các xét nghiệm để phân loại thiếu máu:
D. MCV, MCH, MCHC, Hc lướt, phết máu ngoại biên.
Câu 23: Trong 1g Hemoglobin có bao nhiêu gam sắt
Câu 24: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá mức độ thiếu máu là:
A. Mức độ xanh xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc
B. Lượng hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu
C. Nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu
D. Lượng hemoglobin trung bình hồng cầu
Câu 25: Bệnh nhân được chẩn đoán loét dạ dày do Nsaid. Kết quả xét nghiệm cho thấy bệnh
A. nhân có HP (-) thuốc nào sau đây xử lý tình trạng của bệnh nhân?
Câu 26: Việc bổ sung Lithium trong điều trị trầm cảm sẽ phù hợp trong trường hợp nào sau
B. Có hiện tượng rối loạn lưỡng cực
C. Khi sử dụng các thuốc gây nghiện
E. Có ý định tự tử
Câu 27: Cơ chế của thuốc Montelukast trong điều trị hen phế quản:
A. Ổn định dưỡng bào
B. Kháng thể kháng IgE
C. Ức chế tổng hợp leucotrien
D. Đối kháng leucotrien trên LTD4 receptor
Câu 28: Thuốc hạ áp nào sau đây thường được chỉ định cho bệnh nhân cường giáp:
Câu 29: Helicobacter pylori không tiết ra chất nào sau đây?
Câu 30: Tác nhân nào sau đây KHÔNG làm giảm kali huyết ở bệnh nhân hen suyễn
A. Tăng nhịp thở ở bệnh nhân hen suyễn
C. Thuốc chủ vận beta-2
Câu 31: Tác nhân nào sau đây KHÔNG làm giảm kali huyết ở bệnh nhân hen suyễn
A. Tăng nhịp thở ở bệnh nhân hen suyễn
C. Thuốc chủ vận beta-2
Câu 32: Vị trí nào sau đây không có trong thoái hóa khớp
Câu 33: Insulin premix 25% lispro, 75% lispro kết hợp protamine có nghĩa là:
A. 25% lispro kiểm soát đường huyết đói
B. 75% lispro kiểm soát đường huyết sau ăn
C. 25% kiểm soát đường huyết sau ăn.
D. 75% protamin kiểm soát đường huyết sau ăn
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây của các thuốc nhóm Glinides là không đúng ?
A. Có cấu trúc tương tự gốc sulfonylurea của glibenclamide.
B. Kích thích TB 7 tuy tiết Insulin nhưng trên thụ thể khác với thụ thể SU.
C. Nateglinide đặc biệt kích thích sự tiết insulin khi đường huyết tăng cao nhưng ít kích
D. thích tiết insulin khi đói.
E. Tăng độ nhạy cảm với Insulin ở mô ngoại biên.
Câu 35: Điều nào sau đây đúng với Enoxaparin
A. Nên sử dụng Wafarin 72h sau khi dùng Enoxaparin
B. Sử dụng bằng đường IV
C. Hiệu lực chống đông do ức chế cả thrombin và yếu tố Xa
D. Có thể gây giảm tiểu cầu
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không phải của thuốc kháng histamin H2:
A. Famotidin không ức chế CYP450
B. Thời gian bán thải ngăn
C. Bắt buộc dùng thuốc nhiều lần/ngày
Câu 37: Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây có thể gây dị ứng chéo với Bactrim?
Câu 38: Thuốc sau đây làm giảm đào thải acid uric, NGOẠI TRỪ
Câu 39: Theo hướng dẫn của ADA 2017, bắt đầu đơn trị với metformin khi:
B. Đường huyết >300 mg/dl
D. Ngoài trừ các trường hợp trên
Câu 40: Liều Amoxicillin trong phát đồ điều trị HP?
Câu 41: Chọn câu sai khi nói về tác dụng của PPI?
A. Nhức đầu, buồn nôn
C. Tăng nguy cơ nhiễm cầu khuẩn, salmonella
D. Tăng hấp thu calci, B12
Câu 42: Cách đo lưu đượng đỉnh thực tế:
A. Bệnh nhân đặt ống vào miệng, thở ra thật nhanh và mạnh. Lặp lại thêm 2 lần nữa và ghi lại
B. kết quả cao nhất trong 3 lần thở ra.
C. Bệnh nhân đặt ống vào miệng, thở ra thật chậm. Lặp lại thêm 2 lần nữa và ghi lại kết
D. quả cao nhất trong 3 lần thở ra
E. Bệnh nhân đặt ống vào miệng, thở ra thật nhanh và mạnh. Lặp lại thêm 2 lần nữa và ghi lại
Câu 43: Trong bệnh lý thiếu máu, hồng cầu nhỏ nhiều, thông thường:
C. MCV bình thường 80 - 100 f1 [ 88 – 100 f1 là bình thường)
D. MCV không diễn đạt bệnh lý thiếu máu hồng cầu nhỏ
Câu 44: Các triệu chứng sau giúp cho việc chuẩn đoán bệnh Hen Suyễn NGOẠI TRỪ:
A. Triệu chứng dao động theo thời gian phút giờ ngày,
B. Bạch cầu ái toan trong máu tăng
C. Khởi phát trước 20 tuổi
D. D Diễn biến bệnh triệu chứng xấu theo thời gian
Câu 45: Biến chứng mạch máu lớn trên bệnh nhân đái tháo đường, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh động mạch vành
B. Bệnh động mạch ngoại biên
D. Bệnh lý võng mạc.
Câu 46: Viêm phổi bệnh viện được xem là có nguy cơ đa kháng thuốc khi liên quan các yếu
A. tố sau, NGOẠI TRỪ:
B. Tần suất đề kháng kháng sinh cao ở cộng đồng hoặc đơn vị điều trị.
C. Bệnh nhân bị hen suyễn hoặc COPD trong vòng 90 ngày trước khi được chẩn đoán viêm
E. Bệnh nhân được điều trị với kháng sinh trong vòng 90 ngày trước khi được chẩn đoán viêm
Câu 47: Cơ chế của thuốc Zileuton trong điều trị hen phế quản:
A. Ôn định dưỡng bàoCon Nhà Nghèo Bmt 60
B. Kháng thể kháng IgE
C. Ức chế tổng hợp leucotrien
D. Đối kháng leucotrien trên LTD4 receptor
Câu 48: Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (MCHC) cho phép phân biệt thiếu máu:
A. Do thiếu B12 hay thiếu acid folic
B. Do nguyên nhân ngoại vi hay tại tuỷ xương
C. Do tăng phá hủy hồng cầu hay giảm sản xuất
D. Nhược sắc, đẳng sắc hay ưu sắc
Câu 49: Một bệnh nhân 65 tuổi bị chứng trầm cảm tái diễn được đưa đến bệnh viện do ý định tự
A. tử, ông có phì đại tiền liệt tuyến và có tiền sử động kinh, có thể sử dụng thuốc nào sau đây?
Câu 50: Khi nói đến bệnh nhân suy thận và gan nên uống?