Trắc nghiệm Dược Lâm Sàng 2 - ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Dược Lâm Sàng 2 dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về dược động học, dược lực học, tương tác thuốc, và ứng dụng lâm sàng trong điều trị. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực dược lâm sàng.

Từ khoá: trắc nghiệm Dược Lâm Sàng 2 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU dược động học dược lực học tương tác thuốc ứng dụng lâm sàng ôn tập dược học câu hỏi trắc nghiệm luyện thi dược lâm sàng

Số câu hỏi: 445 câuSố mã đề: 9 đềThời gian: 1 giờ

83,755 lượt xem 6,427 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Các thuốc sau đây có thể gây tương tác làm tăng nồng độ Colchicin, NGOẠI TRỪ:
A.  
Clarithromycin
B.  
Erythromycin
C.  
Azithromycin
D.  
Verapamil
Câu 2: 0.2 điểm
Loại sỏi thận nào chiếm tỉ lệ cao nhất:
A.  
Canxi Oxalate
B.  
Caxi phosphate
C.  
Uric acid
D.  
Sỏi Cystine (thấp nhất)
Câu 3: 0.2 điểm
Thuốc nào cần hiệu chỉnh liều ở người suy thận:
A.  
Allopurinol
B.  
Febuxostat
C.  
Probenecid
D.  
Colchicine
E.  
Câu a và d đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG đối với việc điều trị thiếu máu do thiếu sắt bằng
A.  
chế phẩm sắt đường uống?
B.  
Chế phẩm sắt dạng viên thường không chứa cùng một lượng sắt nguyên tố
C.  
Sắt ferrous là dạng sắt thường thấy trong chế phẩm sắt đường uống
D.  
Mục tiêu điều trị ngắn hạn là tăng Hb 1-2g/dL sau từ 2-4 tuần điều trị
E.  
Khi hemoglobin đã trở về mức bình thường cần ngưng thuốc (viên sắt) ngay để tránh
Câu 5: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây tăng nguy cơ thoái hóa khớp?
A.  
Cân nặng
B.  
Giới tính
C.  
Bệnh lý di truyền
D.  
Tất cả đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Bệnh nhân đang sử dụng Simvastatin liều 40 mg. Nếu cần chuyển sang sử dụng
A.  
Rosuvastatin, liều tương đương là:
B.  
5 mg
C.  
10 mg
D.  
20 mg
E.  
40 mg
Câu 7: 0.2 điểm
Khi sử dụng carbidopa – levodopa, cần thận trọng khi phối hợp với các thuốc sau:
A.  
Sắt sulfat
B.  
Entacapon
C.  
Trihexyphenidyl
D.  
Selegilin
E.  
Ropinirol
Câu 8: 0.2 điểm
Lợi ích của phối hợp thuốc chủ vận beta-2 với corticoid nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG
A.  
Có tác dụng kháng viêm và dãn phế quản
B.  
Thuốc chủ vận beta-2 làm tăng đáp ứng thụ thể corticoid
C.  
Corticoid làm tăng đáp ứng thụ thể beta-2
D.  
Tăng thời gian bán hủy (T1/2) của thuốc chủ vận beta-2
Câu 9: 0.2 điểm
Những thuốc ĐTĐ nào làm hạ HbA1c trên 2,5%
A.  
Sulfonylurea
B.  
Glinides
C.  
Insulin
D.  
GLP-1 agonist
Câu 10: 0.2 điểm
Tiêu chí lựa chọn thuốc điều trị đái tháo đường, NGOẠI TRỪ:
A.  
Giá thuốc
B.  
Nguy cơ hạ đường huyết
C.  
Thương hiệu
D.  
Tác dụng phụ
Câu 11: 0.2 điểm
Thuốc trị hen suyễn nào sau đây có tác động ức chế enzym phosphodiesterase
A.  
Corticoid
B.  
Chủ vận beta 2
C.  
Theophyllin
D.  
Kháng cholinergic
Câu 12: 0.2 điểm
Theo khuyến cáo của hiệp hội Đái tháo đường Hoa Kỳ (ADA) 2012, phối hợp thuốc nào
A.  
sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong việc phối hợp 2 thuốc hạ đường huyết cho bệnh
B.  
nhân ( dual therapy):
C.  
Metformin + Sulfonylurea
D.  
Sulfonylurea + Insulin
E.  
Metformin + Insulin 4
Câu 13: 0.2 điểm
Đặc điểm của hormone incretin:
A.  
Kích thích tiết insulin khi glucose huyết tăng
B.  
Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
C.  
Giảm cảm giác no
D.  
Tăng khối lượng tế bào beta
Câu 14: 0.2 điểm
Ông B 45 tuổi có tiền sử tăng HA kèm suy thận mạn. Chiều nay bệnh nhân nhập viên
A.  
trong tình trạng 2 chân phù 3+, HA 160/85 mmHg, SCr 2mg/dl (0,8-1,4). Thuốc nào sau đây
B.  
phù hợp với tình trạng hiện tại của ông B:
C.  
Amilorid
D.  
Furosemid
E.  
Không câu nào đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Bệnh nhân đang sử dụng simvastatin liều 40mg. Nếu cần sử dụng Rosuvastatin, liều
A.  
tương đương:
B.  
5mg
C.  
10mg
D.  
20mg
E.  
40mg
Câu 16: 0.2 điểm
Tiến hành hạ bậc điều trị hen phế quản khi:
A.  
Hen được kiểm soát tốt và duy trì trong 1 tháng
B.  
Bệnh nhân chuẩn bị đi du lịch mang thai/ có bệnh về đường hô hấp
C.  
Có thể ngưng hoàn toàn ICS nếu bệnh nhân kiểm soát tốt cơn hen
D.  
Tất cả đều sai
Câu 17: 0.2 điểm
Thuốc nào sau đây được sử dụng trong hen suyễn do gắng sức
A.  
Cromolyn
B.  
Salbutamol
C.  
Theophylin
D.  
Corticoid
Câu 18: 0.2 điểm
Khái niệm nào sau đây nói về dung tích toàn phổi (Total lung capacity – TLC):
A.  
Là thể tích khí thở ra tối đa sau khi hít vào tối đa
B.  
Là thể tích khí hít vào thêm được tối đa sau khi thở ra bình thường
C.  
Là thể tích khí còn lại sau khi thở ra bình thường
D.  
Là thể tích khí chứa trong phổi khi hít vào tối đa
Câu 19: 0.2 điểm
Thuốc trị hen suyễn MDI dạng xịt với các đặc điểm sau đây NGOẠI TRỪ :
A.  
Tác dụng nhanh
B.  
Hiệu quả
C.  
Có phân liều
D.  
Không có tác dụng phụ toàn thân
Câu 20: 0.2 điểm
Sử dụng thuốc sau đây có thể khởi phát bệnh đái tháo đường, NGOẠI TRỪ:
A.  
Glucocorticoid
B.  
Lợi tiểu thiazide
C.  
Nhóm thuốc statin
D.  
Nhóm thuốc chẹn kênh calci
Câu 21: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam có 2 yếu tố nguy cơ và nguy cơ bị bệnh tim mạch vành trong 10 năm
A.  
(theo Frammingham) là 12%. Theo ATP III, bệnh nhân cần có LDL-C mục tiêu tối ưu là:
B.  
< 160 mg/dL
C.  
< 130 mg/dL
D.  
< 100 mg/dL
E.  
< 70 mg/dL
Câu 22: 0.2 điểm
Các xét nghiệm để phân loại thiếu máu:
A.  
RBC
B.  
Hb
C.  
Hct
D.  
MCV, MCH, MCHC, Hc lướt, phết máu ngoại biên.
Câu 23: 0.2 điểm
Trong 1g Hemoglobin có bao nhiêu gam sắt
A.  
3,6
B.  
3,2
C.  
3,0
D.  
3,4
Câu 24: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá mức độ thiếu máu là:
A.  
Mức độ xanh xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc
B.  
Lượng hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu
C.  
Nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu
D.  
Lượng hemoglobin trung bình hồng cầu
Câu 25: 0.2 điểm
Bệnh nhân được chẩn đoán loét dạ dày do Nsaid. Kết quả xét nghiệm cho thấy bệnh
A.  
nhân có HP (-) thuốc nào sau đây xử lý tình trạng của bệnh nhân?
B.  
Famotidine
C.  
Sucrafat
D.  
Lansoprazol
E.  
Antacid
Câu 26: 0.2 điểm
Việc bổ sung Lithium trong điều trị trầm cảm sẽ phù hợp trong trường hợp nào sau
A.  
đây?
B.  
Có hiện tượng rối loạn lưỡng cực
C.  
Khi sử dụng các thuốc gây nghiện
D.  
Suy giáp
E.  
Có ý định tự tử
Câu 27: 0.2 điểm
Cơ chế của thuốc Montelukast trong điều trị hen phế quản:
A.  
Ổn định dưỡng bào
B.  
Kháng thể kháng IgE
C.  
Ức chế tổng hợp leucotrien
D.  
Đối kháng leucotrien trên LTD4 receptor
Câu 28: 0.2 điểm
Thuốc hạ áp nào sau đây thường được chỉ định cho bệnh nhân cường giáp:
A.  
Atenolol
B.  
Nadolol
C.  
Esmolol
D.  
Pindolol
E.  
Propranolol
Câu 29: 0.2 điểm
Helicobacter pylori không tiết ra chất nào sau đây?
A.  
Urease
B.  
Protease
C.  
Lipase
D.  
Bicarbonat
Câu 30: 0.2 điểm
Tác nhân nào sau đây KHÔNG làm giảm kali huyết ở bệnh nhân hen suyễn
A.  
Tăng nhịp thở ở bệnh nhân hen suyễn
B.  
Thuốc corticoid
C.  
Thuốc chủ vận beta-2
D.  
Theophyllin
Câu 31: 0.2 điểm
Tác nhân nào sau đây KHÔNG làm giảm kali huyết ở bệnh nhân hen suyễn
A.  
Tăng nhịp thở ở bệnh nhân hen suyễn
B.  
Thuốc corticoid
C.  
Thuốc chủ vận beta-2
D.  
Theophyllin 2
Câu 32: 0.2 điểm
Vị trí nào sau đây không có trong thoái hóa khớp
A.  
Khớp gối
B.  
Khớp háng
C.  
Khớp hông
D.  
Khớp ngón chân
Câu 33: 0.2 điểm
Insulin premix 25% lispro, 75% lispro kết hợp protamine có nghĩa là:
A.  
25% lispro kiểm soát đường huyết đói
B.  
75% lispro kiểm soát đường huyết sau ăn
C.  
25% kiểm soát đường huyết sau ăn.
D.  
75% protamin kiểm soát đường huyết sau ăn
Câu 34: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây của các thuốc nhóm Glinides là không đúng ?
A.  
Có cấu trúc tương tự gốc sulfonylurea của glibenclamide.
B.  
Kích thích TB 7 tuy tiết Insulin nhưng trên thụ thể khác với thụ thể SU.
C.  
Nateglinide đặc biệt kích thích sự tiết insulin khi đường huyết tăng cao nhưng ít kích
D.  
thích tiết insulin khi đói.
E.  
Tăng độ nhạy cảm với Insulin ở mô ngoại biên.
Câu 35: 0.2 điểm
Điều nào sau đây đúng với Enoxaparin
A.  
Nên sử dụng Wafarin 72h sau khi dùng Enoxaparin
B.  
Sử dụng bằng đường IV
C.  
Hiệu lực chống đông do ức chế cả thrombin và yếu tố Xa
D.  
Có thể gây giảm tiểu cầu
E.  
Câu (a),(d) đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải của thuốc kháng histamin H2:
A.  
Famotidin không ức chế CYP450
B.  
Thời gian bán thải ngăn
C.  
Bắt buộc dùng thuốc nhiều lần/ngày
D.  
(a) (b) đúng
E.  
(a) (c) đúng
Câu 37: 0.2 điểm
Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây có thể gây dị ứng chéo với Bactrim?
A.  
Insulin
B.  
Sulfonylure
C.  
Ức chế DPP-4
D.  
GLP-1
Câu 38: 0.2 điểm
Thuốc sau đây làm giảm đào thải acid uric, NGOẠI TRỪ
A.  
lợi tiểu thiazide
B.  
levodopa
C.  
Acid nicotinic
D.  
Acid ascorbic
Câu 39: 0.2 điểm
Theo hướng dẫn của ADA 2017, bắt đầu đơn trị với metformin khi:
A.  
HbA1C > 9%
B.  
Đường huyết >300 mg/dl
C.  
HbA1C > 10%
D.  
Ngoài trừ các trường hợp trên
Câu 40: 0.2 điểm
Liều Amoxicillin trong phát đồ điều trị HP?
A.  
500mg
B.  
1g
C.  
300mg
D.  
100mg
Câu 41: 0.2 điểm
Chọn câu sai khi nói về tác dụng của PPI?
A.  
Nhức đầu, buồn nôn
B.  
Giảm hấp thu sắt
C.  
Tăng nguy cơ nhiễm cầu khuẩn, salmonella
D.  
Tăng hấp thu calci, B12
Câu 42: 0.2 điểm
Cách đo lưu đượng đỉnh thực tế:
A.  
Bệnh nhân đặt ống vào miệng, thở ra thật nhanh và mạnh. Lặp lại thêm 2 lần nữa và ghi lại
B.  
kết quả cao nhất trong 3 lần thở ra.
C.  
Bệnh nhân đặt ống vào miệng, thở ra thật chậm. Lặp lại thêm 2 lần nữa và ghi lại kết
D.  
quả cao nhất trong 3 lần thở ra
E.  
Bệnh nhân đặt ống vào miệng, thở ra thật nhanh và mạnh. Lặp lại thêm 2 lần nữa và ghi lại
Câu 43: 0.2 điểm
Trong bệnh lý thiếu máu, hồng cầu nhỏ nhiều, thông thường:
A.  
MCV < 80fl
B.  
MCV > 100 f1( to )
C.  
MCV bình thường 80 - 100 f1 [ 88 – 100 f1 là bình thường)
D.  
MCV không diễn đạt bệnh lý thiếu máu hồng cầu nhỏ
Câu 44: 0.2 điểm
Các triệu chứng sau giúp cho việc chuẩn đoán bệnh Hen Suyễn NGOẠI TRỪ:
A.  
Triệu chứng dao động theo thời gian phút giờ ngày,
B.  
Bạch cầu ái toan trong máu tăng
C.  
Khởi phát trước 20 tuổi
D.  
D Diễn biến bệnh triệu chứng xấu theo thời gian
Câu 45: 0.2 điểm
Biến chứng mạch máu lớn trên bệnh nhân đái tháo đường, NGOẠI TRỪ:
A.  
Bệnh động mạch vành
B.  
Bệnh động mạch ngoại biên
C.  
Đột quỵ
D.  
Bệnh lý võng mạc.
Câu 46: 0.2 điểm
Viêm phổi bệnh viện được xem là có nguy cơ đa kháng thuốc khi liên quan các yếu
A.  
tố sau, NGOẠI TRỪ:
B.  
Tần suất đề kháng kháng sinh cao ở cộng đồng hoặc đơn vị điều trị.
C.  
Bệnh nhân bị hen suyễn hoặc COPD trong vòng 90 ngày trước khi được chẩn đoán viêm
D.  
phổi bệnh viện
E.  
Bệnh nhân được điều trị với kháng sinh trong vòng 90 ngày trước khi được chẩn đoán viêm
Câu 47: 0.2 điểm
Cơ chế của thuốc Zileuton trong điều trị hen phế quản:
A.  
Ôn định dưỡng bàoCon Nhà Nghèo Bmt 60
B.  
Kháng thể kháng IgE
C.  
Ức chế tổng hợp leucotrien
D.  
Đối kháng leucotrien trên LTD4 receptor
Câu 48: 0.2 điểm
Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (MCHC) cho phép phân biệt thiếu máu:
A.  
Do thiếu B12 hay thiếu acid folic
B.  
Do nguyên nhân ngoại vi hay tại tuỷ xương
C.  
Do tăng phá hủy hồng cầu hay giảm sản xuất
D.  
Nhược sắc, đẳng sắc hay ưu sắc
Câu 49: 0.2 điểm
Một bệnh nhân 65 tuổi bị chứng trầm cảm tái diễn được đưa đến bệnh viện do ý định tự
A.  
tử, ông có phì đại tiền liệt tuyến và có tiền sử động kinh, có thể sử dụng thuốc nào sau đây?
B.  
Amitryptilin
C.  
Sertralin
D.  
Bupropion
E.  
Nortryptilin
Câu 50: 0.2 điểm
Khi nói đến bệnh nhân suy thận và gan nên uống?
A.  
D2
B.  
Pre D3
C.  
Calcitriol
D.  
Calcifediol