Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Phần 11 EPU Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 11 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp các câu hỏi trọng tâm về cung cầu, chi phí, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô đề thi Kinh Tế Vi Mô part 11 đề thi Kinh Tế Vi Mô Đại Học Điện Lực đề thi môn Kinh Tế Vi Mô EPU đề thi Kinh Tế Vi Mô có đáp án giải chi tiết đề thi Kinh Tế Vi Mô part 11 ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lực đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án chi tiết tài liệu ôn thi Kinh Tế Vi Mô EPU đề thi môn Kinh Tế Vi Mô trường Đại học Điện Lực luyện thi môn Kinh Tế Vi Mô part 11 đề thi thử Kinh Tế Vi Mô EPU bộ đề thi Kinh Tế Vi Mô part 11 tài liệu học tập Kinh Tế Vi Mô đề kiểm tra môn Kinh Tế Vi Mô Đại học Điện Lực đề thi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô EPU năm 2025 tài liệu ôn luyện Kinh Tế Vi Mô part 11 câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Nếu GDP danh nghĩa năm 2016 và 2017 lần lượt là 2000 tỷ đồng và và 2150 tỷ đồng, DGDP của hai năm lần lượt là 1,05 và 1,15
A. GDP thực tế năm 2016 lớn hơn
B. GDP thực tế năm 2017 lớn hơn
C. GDP thực tế của 2 năm bằng nhau
D. Chưa đủ thông tin để kết luận chính xác
Câu 2: GNP của Việt Nam đo lường thu nhập:
A. Người Việt Nam tạo ra ở cả trong nước và nước ngoài
B. Người Việt Nam tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
C. Của người nước ngoài tại Việt Nam
D. Của cả khu vực do người Việt Nam và nước ngoài tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
Câu 3: Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng Quốc gia:
A. Tổng sản phẩm quốc dân
C. Sản phẩm quốc dân ròng
D. Thu nhập một hãng kinh doanh
Câu 4: Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng:
D. GNP và GDP không liên quan với nhau
Câu 5: Trong nền kinh tế mở:
D. thiếu cơ sở để kết luận chỉ tiêu GNP hay GDP lớn hơn
Câu 6: Hoạt động nào sau đây không làm tăng GDP của một nước:
A. Xây dựng một cây cầu
B. Mở rộng đường giao thông
C. Nhập khẩu nhiều ô tô
D. Xuất khẩu nhiều hàng tiêu dùng
Câu 7: Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thu nhập khả dụng tăng khi:
B. Thuế thu nhập giảm
Câu 8: Khoản mục nào dưới đây được tính tăng GDP năm nay:
A. Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
B. Máy in được sản xuất trong năm nay nhưng chưa bán được
C. Một chiếc máy tính sản xuất năm trước nhưng bán được trong năm nay
D. Một ngôi nhà cũ bán năm trước năm nay mới thu hết tiền
Câu 9: Hàng hóa trung gian là hàng hóa mà chúng:
A. Được mua trong năm nay nhưng được sử dụng cho những năm sau
B. Được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ khác
C. Được tính trực tiếp vàp GDP
D. Được bán cho người sử dụng cuối cùng
Câu 10: Khi tính GDP cần loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
A. Chúng chưa thể sử dụng để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
B. Chúng chưa phải sản phẩm hoàn thành
C. Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng lặp
D. Chúng cần phải tiếp tục chế biến
Câu 11: Trong bảng dữ liệu sau, tổng giá trị sản phẩm trung gian là:
Câu 12: Trong bảng dữ liệu sau, giá trị gia tăng ở công đoạn 3 là:
Câu 13: Nền kinh tế của một quốc gia có GNP = 5000, thu nhập của người nước ngoài tại quốc gia đó là 200, thu nhập của người dân quốc gia đó ở nước ngoài là 400 thì GDP của nền kinh tế đó là:
Câu 14: Nền kinh tế của một quốc gia có GDP = 5000, thu nhập của người nước ngoài tại quốc gia đó là 200, thu nhập của người dân quốc gia đó ở nước ngoài là 400 thì GNP của nền kinh tế đó là:
Câu 15: Nền kinh tế của một quốc gia có tiêu dùng 2000, đầu tư 1000, chi tiêu Chính phủ 500, xuất khẩu 300, nhập khẩu 200, thu nhập của người nước ngoài tại quốc gia đó là 200, thu nhập của người dân quốc gia đó ở nước ngoài là 300 thì GNP của nền kinh tế đó là:
Câu 16: Nền kinh tế của một quốc gia có GNP 7000, tiêu dùng 3000, đầu tư 2000, chi tiêu Chính phủ 1000, nhập khẩu 500, thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài 500 thì xuất khẩu:
Câu 17: Nền kinh tế của một quốc gia có GNP 6000, tiêu dùng 3000, đầu tư 1000, chi tiêu hính phủ 1000, nhập khẩu 500, thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài 300 thì xuất khẩu ròng:
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí
A. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp
B. Tiền lương của người lao động
C. Trợ cấp cho kinh doanh
Câu 19: Một nền kinh tế giản đơn có tổng tiền lương bằng 4000, lãi vay bằng 600, tiền thuê tài sản cố định bằng 250, khấu hao tài sản cố định là 350 và lợi nhuận hãng kinh doanh bằng 450 thì nền kinh tế đó có GDPmp là:
Câu 20: Một nền kinh tế có thu nhập quốc dân là 6000, khấu hao tài sản cố định là 350 thuế gián thu 250 thì nền kinh tế đó có GDPmp là:
Câu 21: Một nền kinh tế có thu nhập quốc dân là 6000, tỷ lệ thuế thu nhập 5% và trợ cấp 100 thì thu nhập khả dụng là:
Câu 22: Xét giỏ hàng hóa theo số liệu bảng sau, chỉ số giá tiêu dùng là
Câu 23: Xét giỏ hàng hóa theo số liệu bảng sau, chỉ số điều chỉnh GDP là
Câu 24: Một quốc gia có CPI năm 2016 và 2017 lần lượt là 112% và 120%, tỷ lệ lạm phát năm 2017 là:
Câu 25: Một quốc gia có chỉ số điều chỉnh GDP năm 2016 và 2017 lần lượt là 1,55 và 1,65 tỷ lệ lạm phát năm 2017 là: