Đề Thi Kinh Tế Vi Mô (KTVM) - Phần 4 - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Đề thi môn Kinh tế Vi mô (KTVM) - Phần 4 được thiết kế theo chương trình đào tạo của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập ứng dụng, tập trung vào các chủ đề như cung cầu, thị trường, sản xuất, và chi phí. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: đề thi kinh tế vi mô KTVM HUBT kinh tế vi mô phần 4 cung cầu thị trường sản xuất chi phí học tập tại HUBT ôn tập kinh tế vi mô đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

77,390 lượt xem 5,936 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm

Giá và lượng cân bằng của một ngành cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu và đường chi phí như hình vẽ là điểm nào

Hình ảnh
A.  
P=p; Q=j
B.  
P=g; Q=j
C.  
P=g; Q=i
D.  
P=g; Q=h
E.  
P=f; Q=h
Câu 2: 0.4 điểm

Hãng độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ sẽ xác định mức giá và lượng tối đa hóa lợi nhuận là điểm nào

Hình ảnh
A.  
P=f; Q=h
B.  
P=p; Q=j
C.  
P=g; Q=i
D.  
P=g; Q=h
E.  
P=g; Q=j
Câu 3: 0.4 điểm

Hãng có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ đang tham gia vào thị trường

Hình ảnh
A.  
Độc quyền
B.  
Độc quyền nhóm với sản phẩm đông nhất
C.  
Độc quyền nhóm với sản phẩm khác biệt
D.  
Cạnh tranh mang tính độc quyền
E.  
Cạnh tranh hoàn hảo
Câu 4: 0.4 điểm

Hãng có đường cầu và đường chi phí như hình vẽ sẽ định mức giá và lượng tối đa hóa lợi nhuận ở mức

Hình ảnh
A.  
q1, p
B.  
q2, thấp hơn p
C.  
q3, thấp hơn p
D.  
q4, p
E.  
q5, p
Câu 5: 0.4 điểm

Đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF) trên hình vẽ dưới đây thể hiện

Hình ảnh
A.  
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
B.  
Chi phí cơ hội để sản xuất giầy là không đổi
C.  
Sản xuất không đạt hiệu quả
D.  
Chi phí cơ hội giảm dẩn
E.  
Không ý nào đúng
Câu 6: 0.4 điểm

Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu va các đường chi phí như hình vẽ có thu được lợi nhuận hay không

Hình ảnh
A.  
Có lợi nhuận kinh tế
B.  
Lợi nhuận kinh tế bằng không
C.  
Chỉ có lợi nhuận thông thường
D.  
Lợi nhuận thông thường bằng không
E.  
Lợi nhuận kinh tế bằng không và chỉ có lợi nhuận thông thường
Câu 7: 0.4 điểm

Hãng cạnh tranh độc quyền có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ sẽ đạt mức cân đối ngắn hạn ở điểm

Hình ảnh
A.  
q1
B.  
q2
C.  
q3
D.  
q4
E.  
MR=0
Câu 8: 0.4 điểm

Đường cầu trên hình vẽ

Hình ảnh
A.  
Là co giãn hoàn toàn
B.  
Là hoàn toàn không co giãn
C.  
Có độ co giãn là vô cùng lớn (vô cùng)
D.  
Có độ co giãn bằng không
E.  
Là co giãn hoàn toàn, có độ co giãn là vô cùng lớn (vô cùng)
Câu 9: 0.4 điểm

Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ sẽ quyết định

Hình ảnh
A.  
Sản xuất ở mức sản lượng q2 và mức giá p để kiếm lời
B.  
Bị lỗ vốn nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
C.  
Bị lỗ vốn nên cần rời bỏ thị trường
D.  
Sản xuất ở mức sản lượng q3 và giá k để không bị lỗ
E.  
Sản xuất ở mức sản lượng q1 và mức giá m để thu hồi một phần chi phí cố định
Câu 10: 0.4 điểm

Hãng có đường cầu và các đường chi phí như hình vẽ có thể cải thiện tình trạng lỗ/lãi của mình bằng cách nào

Hình ảnh
A.  
Tăng giá bán
B.  
Tăng lượng bán
C.  
Giảm chi phí sản xuất
D.  
Đẩy mạnh quảng cáo
Câu 11: 0.4 điểm
Độ co giãn của cầu rất quan trọng vì nó chỉ ra rằng
A.  
Càng tăng giá, lợi nhuận sẽ càng tăng
B.  
Càng tăng giá doanh thu sẽ càng tăng
C.  
Giảm giá sẽ làm cho người tiêu dùng nhiều hơn
D.  
Sự thay đổi của thu nhập phụ thuộc vào sự thay đổi về giá
E.  
Phản ứng của người tiêu dùng trước những thay đổi của thị trường
Câu 12: 0.4 điểm

Thặng dư tiêu dùng khi thị trường là độc quyền bán được đo bằng

Hình ảnh
A.  
Diễn tích P1AB
B.  
Diễn tích P1Epe
C.  
Diễn tích P1AQA
D.  
Diễn tích P1AFC
E.  
Diễn tích BàC
Câu 13: 0.4 điểm

Thặng dư sản xuất khi thị trường là độc quyền bán được đo bằng

Hình ảnh
A.  
Diễn tích BAEFP2
B.  
Diễn tích BAFP2
C.  
Diễn tích PEGFP2
D.  
Diễn tích PEGFQA
E.  
Diễn tích P2EQE
Câu 14: 0.4 điểm

Phúc lợi xã hội khi thị trường là cạnh tranh đo bằng

Hình ảnh
A.  
Diễn tích P1AFP2
B.  
Diễn tích BAEFC
C.  
Diễn tích P1EP2
D.  
Diễn tích P1AB + CFP2
E.  
Diễn tích P1Eqe
Câu 15: 0.4 điểm

Phúc lợi xã hội khi thị trường là độc quyền được đo bằng

Hình ảnh
A.  
Diễn tích P1AFP2
B.  
Diễn tích BAEFC
C.  
Diễn tích P1EP2
D.  
Diễn tích P1AB + CFP2
E.  
Diễn tích P1FQA
Câu 16: 0.4 điểm

Nếu chính phủ điều tiết giá độc quyền xuống đến Pe, thì phúc lợi xã hội sẽ thay đổi như thế nào

Hình ảnh
A.  
Phúc lợi xã hội sẽ tăng thêm bằng diễn tích AEF
B.  
Thặng dưư tiêu dùng tăng thêm bằng diện tích AEG
C.  
Thặng dưư sản xuất giảm đi diễn tích GEF
D.  
Thặng dưư tiêu dùng tăng thêm BADPe
E.  
Thặng dưư sản xuất giảm đi PeGFC
Câu 17: 0.4 điểm
các nhà kinh tế phân loại hàng hóa thứ cấp là hàng hóa có điều kiện nào sau đây
A.  
Độ co giãn của cầu đối với thu nhập là -0.5
B.  
Độ co giãn của cầu đối với giá là -1,3
C.  
Độ co giãn chéo của cầu đối với giá hàng hóa liên quan là -0.7
D.  
Độ co giãn của cầu đối với thu nhập là 1,3
E.  
Độ co giãn chéo của cầu đối với giá hàng hóa liên quan là 0,1
Câu 18: 0.4 điểm

Khi chính phủ đánh thuế t (đ/đơn vị sản lượng) vào người sản xuất

Hình ảnh
A.  
Người tiêu dùng sẽ phải chịu toàn bộ thuế bằng diễn tích BAFC
B.  
Người sản xuất sẽ phải chịu toàn bộ số thuế bằng diễn tích BAFC
C.  
Người tiêu dùng chỉ phải chịu một số thuế bằng một nửa diễn tích BAFC
D.  
Người tiêu dùng chịu số thuế bằng diễn tích BAGPe
E.  
Người tiêu dùng chịu số thuế bằng diễn tích CFGPe
Câu 19: 0.4 điểm
Sự thay đổi trong cung (khác sự thay đổi trong lượng cung) của hàng hóa nào đó gây ra bởi
A.  
Thay đổi về mức chỉ tiêu của người tiêu dùng dành cho hàng hóa đó
B.  
Thay đổi trong sở thích người tiêu dùng
C.  
Thay đổi công nghệ
D.  
Sự thay đổi về mức thuế môn bài (thuế đóng 1 lần)
E.  
Số lượng người mua tăng lên
Câu 20: 0.4 điểm
Độ co giãn của cầu rất quan trọng vì nó chỉ ra rằng
A.  
Càng tăng giá, lợi nhuận sẽ càng tăng
B.  
Càng tăng giá doanh thu sẽ càng tăng
C.  
Giảm giá sẽ làm cho người tiêu dùng nhiều hơn
D.  
Sự thay đổi của thu nhập phụ thuộc vào sự thay đổi về giá
E.  
Phản ứng của người tiêu dùng trước những thay đổi của thị trường
Câu 21: 0.4 điểm

Nếu chính phủ đánh thuế t (đ/đơn vị sản lượng), trạng thái thị trường sẽ thay đổi

Hình ảnh
A.  
Người tiêu dùng phải trả mức giá = B
B.  
Người sản xuất sẽ được hưởng mức giá = A
C.  
Thặng dưư tiêu dùng sẽ giảm đi một lượng bằng diễn tích AFE
D.  
Thặng dưư sản xuất sẽ tăng lên một lượng bằng diễn tích PeEFC
E.  
Chính phủ thu được khoản thuế bằng diễn tích BAEFC
Câu 22: 0.4 điểm
Người tiêu dùng được coi là có lợi nhất khi lựa chọn hai hàng hóa A và B sao cho
A.  
Độ thỏa mãn từ A đúng bằng độ thỏa dụng B
B.  
Số tiền chi cho A đúng bằng số tiền chi cho B
C.  
Tỷ số ngân sách chi cho A trên giá của A(MA/PB) đúng bằng tỷ số ngân sách chi cho B trên giá của B(MB/PB)
D.  
Một đồng chi tiêu cho đơn vị A hoặc B cuối cùng không thể hiện sự khác nhau về độ thỏa dụng tăng thêm
E.  
Độ thỏa dụng đạt được từ việc tiêu dùng A trên số tiền chi tiêu cho A đúng bằng độ thỏa dụng bình quân trên mỗi đống ngân sách chi cho B
Câu 23: 0.4 điểm
Nếu một hàng hóa được coi là thứ cấp
A.  
Khi giá của nó tăng thì người tiêu dùng sẽ mua ít đi
B.  
Khi giá của nó giảm người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn
C.  
Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thì họ sẽ mua hàng hóa đó ít đi
D.  
Nếu giá hoặc thu nhập thay đổi thì không ảnh hưởng đến việc tiêu dùng nó
E.  
Người tiêu dùng sẽ tìm cách thay thế nó bằng hàng hóa có chất lượng cao hơn
Câu 24: 0.4 điểm
Để tối ưu lợi ích từ một “giỏ” gồm hai hàng hóa xa xỉ và thiết yếu, người tiêu dùng sẽ thay đổi sự lựa chọn như thế nào khi giá của hàng xa xỉ tăng
A.  
Mua nhiều hàng xa xỉ hơn
B.  
Tăng chi tiêu cho hàng xa xỉ để đảm bảo cơ cấu giỏ hàng hóa không đổi
C.  
Phân bổ lại ngân sách cho hai hàng hóa theo tỷ lệ lợi ích thay đổi từ việc điều chỉnh chi tiêu giữa hai hàng hóa
D.  
Phân bổ lại ngân sách cho hai hàng hóa theo tỷ lệ độ thỏa dụng đạt được từ các khối lượng hai hàng hóa được tiêu dùng
E.  
Phân bố lại ngân sách cho hai hàng hóa theo tỷ lệ giá cả mới giữa chúng
Câu 25: 0.4 điểm
Khi giá của hàng hóa A, B và C bằng nhau, người tiêu dùng sẽ tối đa lợi ích khi
A.  
Chia đều ngân sách cho ba hàng hóa
B.  
Phân bổ ngân sách cho tổng lợi ích đạt được từ mỗi hàng hóa là như nhau
C.  
Mua các hàng hóa đó với một lượng cần thiết để MU (MU là lợi ích cận biên) của chúng bằng nhau
D.  
Phân bổ ngân sách theo tỷ lệ độ thỏa dụng đạt được từ mỗi hàng hóa
E.  
Không yếu tố nào đúng