Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử EPU Có Đáp Án Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi về nguyên lý mạch điện tử, hệ thống điện tử công nghiệp và kỹ thuật số. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và ứng dụng trong kỹ thuật điện tử, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi kỹ thuật điện tử Đại học Điện Lực EPU ôn tập kỹ thuật điện tử bài thi kỹ thuật điện tử tài liệu ôn thi điện tử trắc nghiệm có đáp án điện tử hệ thống điện tử công nghiệp kỹ thuật số bài tập kỹ thuật điện tử tài liệu học kỹ thuật điện tử đề thi kỹ thuật điện tử miễn phí đề thi có đáp án kỹ thuật điện tử
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Transistor hiệu ứng trường (FET) thường có các cách mắc:
Câu 2: Transistor là gì?
A. Là linh kiện bán dẫn tích cực
B. Là linh kiện được sử dụng như khóa điện tử
C. Là linh kiện được sử dụng như 1 phân tử khuếch đại
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Đây là:
A. Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực
B. Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực
C. Mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực
Câu 4: Đây là ký hiệu của linh kiện:
A. Transistor lưỡng cực PNP
C. Transistor lưỡng cực NPN
Câu 5: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RB có nhiệm vụ:
A. Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào
B. Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào
C. Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
D. Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
Câu 6: Đây là:
B. Mạch khuếch đại thuật toán đảo
C. Mạch khuếch đại thuật toán không đảo
Câu 7: Đây là:
B. Mạch khuếch đại thuật toán đảo
C. Mạch khuếch đại thuật toán không đảo
Câu 8: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor được tính bằng:
Câu 9: Đây là sơ đồ:
A. Mạch phân dòng cố định cho tranztio PNP
B. Mạch hồi tiếp âm điện áp
C. Mạch phân dòng cố định cho tranztio NPN
D. Mạch hồi tiếp âm dòng điện
Câu 10: Lớp tiếp giáp P-N
A. Dẫn điện tốt theo chiều P-N
B. Dẫn điện tốt theo chiều N-P
C. Không dẫn điện theo cả 2 chiều
D. Dẫn điện theo cả 2 chiều
Câu 11: Nghịch lưu là
A. Biến đổi nguồn xoay chiều thành nguồn một chiều
B. Biến đôi trị trung bình điện áp một chiều
C. Biến đổi nguồn một chiều thành nguồn xoay chiều
D. Biến đổi trị trung bình điện áp xoay chiều
Câu 12: Đây là ký hiệu của:
Câu 13: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UCB của họ đặc tuyến vào của
A. mạch:UCB = f(IB) / với UCE = const
Câu 14: Đây là:
A. Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực
B. Mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực
C. Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực
Câu 15: Chất bán dẫn điển hình là?
Câu 16: Điốt zener dùng để làm gì?
B. Dùng để chỉnh lưu dòng điện.
C. Dùng để phát quang ánh sáng.
Câu 17: Ở vùng gần gốc Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:
Câu 18: Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp
A. Kênh dẫn vẫn có và dòng điện ID vẫn tồn tại
C. Kênh dẫn không tồn tại, dòng điện ID = 0
D. Dòng điện ID vẫn tồn tại
Câu 19: Đây là sơ đồ
A. Mắc kiểu cực cửa chung (GC)
B. Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
C. Mắc kiểu cực nguồn chung (SC)
D. Mắc kiểu cực máng chung (DC)
Câu 20: Đây là ký hiệu của linh kiện:
A. Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
B. Transistor trường JFET kênh N
C. Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
D. Transistor trường JFET kênh P
Câu 21: Điốt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ:
C. Cả phân cực thuận lẫn phân cực ngược
Câu 22: Transistor trường MOSFET được chia làm mấy loại:
A. 2 loại: kênh đặt sẵn và kênh cảm ứng
D. 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G
Câu 23: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của:
A. Transistor trường MOSFET kênh P
B. Transistor trường JFET kênh N
C. Transistor trường MOSFET kênh N
D. Transistor trường JFET kênh P
Câu 24: Đây là sơ đồ:
A. Mắc kiểu Emitơ chung (EC)
B. Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
C. Mắc kiểu Bazơ chung (BC)
D. Không thuộc ba cách trên
Câu 25: Đây là sơ đồ mạch gì?
A. Mạch nghịch lưu phụ thuộc cầu ba pha
B. Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo
C. Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
Câu 26: Đây là:
A. Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực
B. Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực
C. Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực
Câu 27: Đây là cấu tạo của linh kiện:
Câu 28: Một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là:
A. Chỉnh lưu có điều khiển
Câu 29: Đây là ký hiệu của linh kiện:
Câu 30: Để transistor hoạt động ở vùng tích cực thì
A. Je, Jc cùng phân cực thuận
B. Je, Jc cùng phân cực ngược
C. Je phân cực thuận, Jc phân cực ngược
D. Je phân cực ngược, Jc phân cực thuận
Câu 31: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:
D. Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác
Câu 32: Đây là sơ đồ:
A. Họ đặc tuyến vào của mạch BC
B. Họ đặc tuyến ra của mạch BC
C. Họ đặc tuyến vào của mạch EC
D. Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 33: Đây là sơ đồ phân cực của:
A. Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
B. Transistor trường JFET kênh P
C. Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
D. Transistor trường JFETkênh N
Câu 34: Đây là ký hiệu của linh kiện:
A. Transistor lưỡng cực NPN
B. Transistor trường JFET kênh N
C. Transistor trường JFET kênh P
Câu 35: Đây là hình ảnh linh kiện của:
Câu 36: Khi tiếp giáp P-N phân cực thuận
A. Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
B. Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
C. Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
D. Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 37: Đây là sơ đồ:
A. Họ đặc tuyến vào của mạch BC
B. Họ đặc tuyến ra của mạch BC
C. Họ đặc tuyến ra của mạch CC
D. Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 38: Giản đồ điện áp, dòng điện ?
A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
B. Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo
C. Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
Câu 39: Câu 10[] Chỉnh lưu là
A. Biến dòng điện một chiều thành dòng xoay chiều
B. Biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
C. Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra của nguồn xoay chiều
D. Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra cuả nguồn một chiều
Câu 40: Cấu tạo transistor gồm có mấy lớp bán dẫn?
C. 3 lớp bán dẫn N và P xếp xen kẽ
Câu 41: Transistor gồm mấy lớp tiếp giáp p-n?
Câu 42: Đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N:
Câu 43: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RC có nhiệm vụ:
A. Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
B. Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
C. Tạo sụt áp dòng xoay chiều và đưa điện áp từ nguồn lên cực C để cho tiếp giáp B và C phân cực ngược
D. Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
Câu 44: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất?
Câu 45: Bán dẫn pha tạp loại p là chất có khả năng
Câu 46: Đây là sơ đồ:
A. Họ đặc tuyến vào của mạch BC
B. Họ đặc tuyến ra của mạch BC
C. Họ đặc tuyến vào của mạch EC
D. Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 47: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn vào bán dẫn Si ta được
B. Bán dẫn pha tạp loại n
C. Bán dẫn pha tạp loại p
D. Không còn là chất bán dẫn nữa
Câu 48: Đây là sơ đồ mạch gì?
A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
B. Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
C. Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo
Câu 49: Đây là sơ đồ
A. Mắc kiểu cực cửa chung (GC)
B. Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
C. Mắc kiểu cực nguồn chung (SC)
D. Mắc kiểu cực máng chung (DC)
Câu 50: Transistor trường JFET được chia làm mấy loại:
A. 2 loại: kênh N và kênh P
D. 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G