Đề thi thử môn Địa lí số 8 được biên soạn bám sát chương trình học, kiểm tra toàn diện kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội. Đề thi phù hợp cho học sinh ôn tập kỳ thi tốt nghiệp THPT, có đáp án chi tiết hỗ trợ tự ôn luyện hiệu quả.
Từ khoá: đề thi thử đề số 8 ôn thi tốt nghiệp địa lý tự nhiên địa lý kinh tế địa lý xã hội câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết tài liệu luyện thi tự học địa lý
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 đi qua địa điểm nào sau đây?
A.
Di Linh.
B.
Đồng Xoài.
C.
Đà Lạt.
D.
Nha Trang.
Câu 9: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Phú Thọ?
A.
Thanh Hóa.
B.
Yên Bái.
C.
Bắc Kạn.
D.
Hà Giang.
Câu 10: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.
Hồ Yaly.
B.
Hồ Lắk.
C.
Biển Hồ.
D.
Biển Lạc.
Câu 11: 0.25 điểm
Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về
A.
trồng cây lương thực.
B.
khai thác dầu khí.
C.
nuôi trồng thủy sản.
D.
trồng cây dược liệu.
Câu 12: 0.25 điểm
Sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay
A.
chủ yếu ở trung du.
B.
phát triển rất mạnh.
C.
chỉ Nhà nước quản lí.
D.
tạo ra nhiều sản phẩm.
Câu 13: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
A.
Quy Nhơn.
B.
Huế.
C.
Đà Nẵng.
D.
Quảng Ngãi.
Câu 14: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Hội?
A.
Sông Gianh.
B.
Sông Cả.
C.
Sông Mã.
D.
Sông Ba.
Câu 15: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
A.
Trường Sa.
B.
Thanh Hóa.
C.
Hoàng Sa.
D.
Cần Thơ.
Câu 16: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?
A.
Sơn Động.
B.
Trại Cau.
C.
Na Dương.
D.
Sơn Dương.
Câu 17: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?
A.
Ngọc Krinh.
B.
Kon Ka Kinh.
C.
Ngọc Linh.
D.
Chư Yang Sin.
Câu 18: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A.
Yok Đôn.
B.
Núi Chúa.
C.
Tràm Chim.
D.
Cần Giờ.
Câu 19: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A.
Cha Lo.
B.
Lao Bảo.
C.
Cầu Treo.
D.
A Đớt.
Câu 20: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A.
Hải Phòng.
B.
Nam Định.
C.
Hà Nam.
D.
Ninh Bình.
Câu 21: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có than bùn?
A.
Bạc Liêu.
B.
Cà Mau.
C.
Sóc Trăng.
D.
Trà Vinh.
Câu 22: 0.25 điểm
Những cơn bão lớn ở nước ta thường gây ra
A.
sương mù.
B.
gió giật mạnh.
C.
rét đậm.
D.
tuyết rơi.
Câu 23: 0.25 điểm
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A.
đẩy mạnh trồng rừng.
B.
nông lâm kết hợp.
C.
lập khu bảo tồn.
D.
bón phân cải tạo.
Câu 24: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
A.
Đồng Xoài.
B.
A Yun Pa.
C.
Gia Nghĩa.
D.
Bảo Lộc.
Câu 25: 0.25 điểm
Cây cà phê ở nước ta hiện nay
A.
được trồng theo hướng tập trung.
B.
phân bố đều ở tất cả các vùng.
C.
chủ yếu tạo thức ăn cho chăn nuôi.
D.
chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 26: 0.25 điểm
Hoạt động chế biến gỗ của nước ta hiện nay
A.
tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau.
B.
hoàn toàn do Nhà nước quản lí.
C.
phân bố đều giữa các địa phương.
D.
sử dụng nhiều vốn của nước ngoài.
Câu 27: 0.25 điểm
Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay
A.
tăng cường vai trò của kinh tế tư nhân.
B.
phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
C.
gia tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
D.
hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 28: 0.25 điểm
Các dân tộc ít người của nước ta
A.
sống tậ trung ở các đồng bằng.
B.
chủ yếu sản xuất công nghiệp.
C.
có chất lượng cuộc sống rất cao.
D.
có phong tục tập quán đa dạng.
Câu 29: 0.25 điểm
Các huyện đảo của nước ta
A.
phát triển mạnh khai thác khoáng sản.
B.
có các đảo lớn nằm ở vùng ven bờ.
C.
hình thành các điểm du lịch nổi tiếng.
D.
phát triển mạnh dịch vụ hàng hải.
Câu 30: 0.25 điểm
Đường bờ biển của nước ta
A.
đi qua hầu hết các tỉnh trong nước.
B.
tiếp giáp với vùng đặc quyền kinh tế.
C.
dài gấp nhiều lần biên giới quốc gia.
D.
kéo dài theo chiều từ bắc xuống nam.
Câu 31: 0.25 điểm
Mạng lưới đô thị của nước ta hiện nay
A.
được phân chia thành nhiều loại.
B.
phân bố chủ yếu ở vùng núi cao.
C.
hoàn toàn trực thuộc trung ương.
D.
chủ yếu là thành phố quy mô lớn.
Câu 32: 0.25 điểm
Mạng lưới đường bộ của nước ta
A.
có chiều dài luôn luôn cố định.
B.
chủ yếu vận chuyển hàng quốc tế.
C.
chưa hội nhập đường bộ xuyên Á.
D.
đã phủ kín các vùng trong cả nước.
Câu 33: 0.25 điểm
Biện pháp chủ yếu để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là