Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 7
Đề thi thử môn Địa lí số 7 dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, kiểm tra kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, và xã hội. Đề có đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh tự luyện tập và cải thiện kỹ năng làm bài.
Từ khoá: đề thi thử ôn thi tốt nghiệp địa lý tự nhiên địa lý kinh tế địa lý xã hội câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết tài liệu luyện thi đề số 7 tự học địa lý
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
Câu 2: A. Thái Lan tăng gấp hai lần Mi-an-ma.
B. Thái Lan tăng nhiều hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Thái Lan.
D. Mi-an-ma tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 3: A. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam.
B. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
C. Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 4: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây ăn quả của nước ta giai đoạn 2005 - 2020:
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây ăn quả.
B. Quy mô và tốc độ tăng sản lượng một số cây ăn quả.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Bỉm Sơn?
C. Chế biến nông sản.
Câu 7: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở nước ta chủ yếu dựa vào
A. than đá, than bùn, than nâu.
B. năng lượng mặt trời, than đá.
C. than đá, dầu, khí tự nhiên.
D. khí tự nhiên, năng lượng tái tạo.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết thị xã Đồng Xoài thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 11: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có ở ven biển.
B. tập trung ở đồng bằng.
C. phân bố đồng đều.
D. chỉ có ở hải đảo.
Câu 12: Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ tiến hành ở
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa Tư Hiền nằm ở phía nam cửa sông nào sau đây?
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm xa biển nhất?
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo Hải Vân nằm ở núi nào sau đây?
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào nuôi nhiều trâu trong các tỉnh sau đây?
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp Lào?
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến lương thực có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm kinh tế nào sau đây?
Câu 22: Hiện nay, rừng ngập mặn ở nước ta bị thu hẹp chủ yếu do
A. mực nước biển dâng rất cao.
B. chuyển thành vùng nuôi tôm.
C. quá trình xâm nhập mặn tăng.
D. cải tạo để làm đất trồng lúa.
Câu 23: Tình trạng sạt lở bờ biển diễn ra nghiêm trọng nhất ở khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Vùng ven biển Nam Bộ.
B. Dải bờ biển miền Trung.
C. Ven biển Đông Nam Bộ.
D. Vùng ven biển Bắc Bộ.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Quảng Bình có cảng biển nào sau đây?
Câu 25: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
B. được trồng theo hướng tập trung.
C. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
D. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
Câu 26: Khai thác hải sản ở nước ta hiện nay
A. có năng suất lao động đánh bắt rất cao.
B. khuyến khích đánh bắt ở vùng ven bờ.
C. có các cảng cá hiện đại và hoàn thiện.
D. gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo.
Câu 27: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm
A. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
Câu 28: Dân số nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều khắp cả nước.
B. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ.
C. đông, nhiều thành phần dân tộc.
D. sống tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 29: Lãnh hải của nước ta là vùng biển
A. ở ngoài biên giới quốc gia trên biển.
B. được xem như lãnh thổ trên đất liền.
C. mở rộng đến bờ ngoài của rìa lục địa.
D. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 30: Các huyện đảo của nước ta
A. chủ yếu nằm xa bờ, diện tích lớn.
B. chỉ phát triển khai thác khoáng sản.
C. nhiều huyện phát triển nghề cá.
D. phát triển mạnh khai thác dầu khí.
Câu 31: Lao động nước ta hiện nay
A. nguồn lao động dồi dào và ổn định.
B. lao động trình độ cao chiếm đông đảo.
C. chủ yếu lao động có chất lượng cao.
D. công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
Câu 32: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. hoàn toàn tập trung cho kinh doanh.
B. sử dụng rất nhiều lao động thủ công.
C. có mạng lưới chỉ tập trung ở đô thị.
D. có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 33: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch.
B. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
D. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới
Câu 34: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
B. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
C. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 35: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A. khai thác hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn hặn nạn phá rừng.
C. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 36: Hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng lên chủ yếu do
A. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hoá.
B. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
C. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
D. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.
Câu 37: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do
A. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt, mùa khô kéo dài.
B. bể mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa, mùa khô sâu sắc.
C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, xâm nhập mặn, biến đổi khí hậu.
D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp, nước ngầm hạ thấp.
Câu 38: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
C. thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
Câu 39: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
B. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.
C. thu hút đầu tư nước ngoài, hiện đại hóa sản xuất và cơ sở hạ tầng.
D. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
Câu 40: Nhiệt độ nước ta có sự phân hoá theo hướng bắc - nam chủ yếu do tác động của
A. biển Đông, gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam, địa hình.
B. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc, bão và gió mùa Đông Bắc.
C. hướng dãy núi, địa hình, vị trí địa lí, bão, Tín phong bán cầu Bắc.
D. vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình.