Đề thi Chương 1 - Phân tích tài chính doanh nghiệp

Hãy tham gia đề thi trắc nghiệm Chương 1 Phân tích tài chính doanh nghiệp để kiểm tra kiến thức về báo cáo tài chính, tỷ số thanh khoản và sinh lời; phát huy kỹ năng phân tích dòng tiền và đánh giá hiệu quả tài chính doanh nghiệp.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Chương 1 phân tích tài chính doanh nghiệp báo cáo tài chính tỷ số thanh khoản sinh lời phân tích dòng tiền

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,473 lượt xem 28,960 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Khái niệm “phân tích tài chính doanh nghiệp” phản ánh nội dung nào sau đây?
A.  
Quá trình lập kế hoạch tài chính dài hạn cho doanh nghiệp
B.  
Tổng hợp các phương pháp đánh giá, dự đoán và điều chỉnh tình hình tài chính doanh nghiệp
C.  
Hoạt động kiểm toán báo cáo tài chính của bên độc lập
D.  
Việc ghi chép các giao dịch kinh tế hằng ngày
Câu 2: 0.25 điểm
Mục tiêu quan trọng nhất của phân tích tài chính đối với nhà quản trị nội bộ là gì?
A.  
Xác định mức thuế phải nộp
B.  
Đánh giá mức sinh lời và rủi ro để ra quyết định điều hành
C.  
Đảm bảo tuân thủ chuẩn mực kế toán
D.  
Lập chứng từ thanh toán
Câu 3: 0.25 điểm
Hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?
A.  
Nợ nga˘ˊn hạnTổng taˋi sản\dfrac{\text{Nợ ngắn hạn}}{\text{Tổng tài sản}}
B.  
Taˋi sản nga˘ˊn hạnNợ nga˘ˊn hạn\dfrac{\text{Tài sản ngắn hạn}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
C.  
Doanh thu thuaˆˋnTổng taˋi sản\dfrac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Tổng tài sản}}
D.  
Lợi nhuận sau thueˆˊVoˆˊn chủ sở hữu\dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Vốn chủ sở hữu}}
Câu 4: 0.25 điểm
Trong mô hình Dupont, chỉ tiêu ROE KHÔNG chịu tác động trực tiếp của yếu tố nào sau đây?
A.  
Vòng quay tổng tài sản
B.  
Biên lợi nhuận ròng
C.  
Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
D.  
Tỷ lệ cổ tức chi trả
Câu 5: 0.25 điểm
Công thức tính ROA theo mô hình Dupont là?
A.  
ROA=ROS×SVTSROA = ROS \times SVTS
B.  
ROA=ROS×Đoˋn;byROA = ROS \times Đòn;bẩy
C.  
ROA=EBIT÷Doanh;thuROA = EBIT \div Doanh;thu
D.  
ROA=DTT÷TSbqROA = DTT \div TSbq
Câu 6: 0.25 điểm
Các phương pháp so sánh trong phân tích tài chính KHÔNG bao gồm kỹ thuật nào?
A.  
So sánh ngang
B.  
So sánh dọc
C.  
So sánh chuỗi liên hoàn
D.  
So sánh tuyệt đối
Câu 7: 0.25 điểm
Hệ số đòn bẩy tài chính phản ánh mối quan hệ giữa?
A.  
Tổng nợ và tổng tài sản
B.  
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu
C.  
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
D.  
Doanh thu thuần và chi phí lãi vay
Câu 8: 0.25 điểm
Nếu vòng quay hàng tồn kho tăng, điều này thường cho thấy?
A.  
Doanh nghiệp giữ tồn kho lớn hơn trước
B.  
Tốc độ luân chuyển hàng hóa nhanh hơn
C.  
Chi phí lãi vay tăng cao
D.  
Khả năng thanh toán ngắn hạn kém đi
Câu 9: 0.25 điểm
Chỉ tiêu “Vốn lưu động ròng” được xác định bằng?
A.  
Tài sản ngắn hạn – Nợ dài hạn
B.  
Tài sản lưu động – Nợ phải trả
C.  
Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
D.  
Tổng tài sản – Vốn chủ sở hữu
Câu 10: 0.25 điểm
Công thức EPS=LNSTC,tc,ưu,đa~iSo^ˊ,CP,ph,tho^ng,bıˋnh,qua^nEPS = \dfrac{LNST - Cổ,tức,ưu,đãi}{Số,CP,phổ,thông,bình,quân} dùng để tính?
A.  
Lợi nhuận gộp trên cổ phiếu
B.  
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
C.  
Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu
D.  
Tỷ lệ chi trả cổ tức
Câu 11: 0.25 điểm
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ KHÔNG phản ánh luồng tiền từ hoạt động nào?
A.  
Hoạt động kinh doanh
B.  
Hoạt động đầu tư
C.  
Hoạt động tài chính
D.  
Hoạt động soạn thảo ngân sách
Câu 12: 0.25 điểm
Thời gian thu tiền bình quân (Days Sales Outstanding) càng cao thường gợi ý?
A.  
Chính sách tín dụng chặt chẽ
B.  
Rủi ro nợ phải thu tăng
C.  
Vòng quay vốn lưu động tăng
D.  
Doanh thu thuần tăng mạnh
Câu 13: 0.25 điểm
Phương pháp chi tiết (phân chia) thường phân tách đối tượng phân tích theo yếu tố nào SAU ĐÂY?
A.  
Không gian phát sinh
B.  
Thời gian phát sinh
C.  
Yếu tố cấu thành
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 14: 0.25 điểm
Khi tính chỉ số “Times Interest Earned”, mẫu số là?
A.  
EBIT
B.  
Chi phí lãi vay
C.  
Doanh thu thuần
D.  
Lợi nhuận sau thuế
Câu 15: 0.25 điểm
Đâu là hạn chế cổ điển của phân tích tài chính dựa hoàn toàn vào báo cáo quá khứ?
A.  
Thiếu thông tin định lượng
B.  
Không xét đến biến động lạm phát và giá trị thời gian của tiền
C.  
Khó so sánh giữa các công ty cùng ngành
D.  
Không áp dụng được cho doanh nghiệp mới thành lập
Câu 16: 0.25 điểm
Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) đo lường?
A.  
Khả năng chuyển đổi tài sản thành doanh thu
B.  
Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên doanh thu thuần
C.  
Số vòng quay vốn chủ sở hữu
D.  
Mức độ tài trợ bằng nợ
Câu 17: 0.25 điểm
Công thức tính vòng quay tổng tài sản là?
A.  
Doanh,thu,thuaˆˋn÷Tổng,taˋi,sản,bıˋnh,quaˆn\text{Doanh,thu,thuần} \div \text{Tổng,tài,sản,bình,quân}
B.  
Lợi,nhuận,gộp÷Tổng,taˋi,sản\text{Lợi,nhuận,gộp} \div \text{Tổng,tài,sản}
C.  
Doanh,thu,thuaˆˋn÷Voˆˊn,chủ\text{Doanh,thu,thuần} \div \text{Vốn,chủ}
D.  
Tổng,taˋi,sản÷Doanh,thu,thuaˆˋn\text{Tổng,tài,sản} \div \text{Doanh,thu,thuần}
Câu 18: 0.25 điểm
“Phân tích độ nhạy” chủ yếu nhằm mục đích?
A.  
Đo lường tác động của thay đổi một biến độc lập lên kết quả
B.  
Xây dựng nhiều kịch bản đồng thời
C.  
Xác nhận giả định của mô hình hồi quy
D.  
Đánh giá xu hướng dài hạn
Câu 19: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây là thước đo thanh khoản NGAY LẬP TỨC?
A.  
Current Ratio
B.  
Quick Ratio
C.  
Debt Ratio
D.  
Return on Equity
Câu 20: 0.25 điểm
FCF=EBIT(1T)+Kha^ˊu;haoΔVo^ˊn;lưu;độngChi;đa^ˋu;tưFCF = EBIT(1-T) + Khấu;hao - \Delta Vốn;lưu;động - Chi;đầu;tư là công thức tính?
A.  
Dòng tiền tự do cho chủ nợ và cổ đông
B.  
Lợi nhuận sau thuế
C.  
Lưu chuyển tiền thuần hoạt động
D.  
EBITDA
Câu 21: 0.25 điểm
Trong phân tích báo cáo kết quả kinh doanh, “lợi nhuận gộp” được xác định bằng?
A.  
Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
B.  
Doanh thu – Chi phí tài chính
C.  
Lợi nhuận trước thuế – Thuế TNDN
D.  
EBIT – Chi phí lãi vay
Câu 22: 0.25 điểm
Phương pháp “so sánh dọc” (vertical analysis) thường biểu diễn mục tiêu nào?
A.  
Tốc độ tăng trưởng năm này so với năm trước
B.  
Cơ cấu các khoản mục trong cùng một báo cáo tại một thời điểm
C.  
Hiệu quả sinh lời qua các kỳ
D.  
Khả năng thanh toán nợ dài hạn
Câu 23: 0.25 điểm
Chức năng “dự đoán” của phân tích tài chính HƯỚNG TỚI?
A.  
Xác định mối quan hệ pháp lý giữa các bên
B.  
Ước tính tình hình tài chính tương lai để hỗ trợ quyết định
C.  
Lập bảng cân đối kế toán
D.  
Tính thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 24: 0.25 điểm
Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu (BVPS) thường được tính dựa trên?
A.  
Tổng tài sản – Tổng nợ
B.  
Vốn chủ sở hữu – Cổ phiếu ưu đãi
C.  
Lợi nhuận giữ lại
D.  
Vốn cổ phần + Thặng dư vốn
Câu 25: 0.25 điểm
Khi hệ số nợ trên tài sản (Debt Ratio) vượt quá 1, điều này cho thấy?
A.  
Doanh nghiệp đang sử dụng nợ vượt quy mô tài sản
B.  
Doanh nghiệp không còn vốn chủ
C.  
Doanh nghiệp có thanh khoản cao
D.  
Cả 0 và 1 đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Báo cáo nào cung cấp thông tin về “lưu chuyển tiền thuần trong kỳ”?
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C.  
Báo cáo kết quả kinh doanh
D.  
Thuyết minh BCTC
Câu 27: 0.25 điểm
Công thức P/E=Giaˊ;th;trường;mt;c;phie^ˊuEPSP/E = \dfrac{Giá;thị;trường;một;cổ;phiếu}{EPS} diễn giải gì?
A.  
Khả năng sinh lợi trên tài sản
B.  
Số năm nhà đầu tư cần để thu hồi vốn qua lợi nhuận hiện tại
C.  
Khả năng thanh toán lãi vay
D.  
Vòng quay hàng tồn kho
Câu 28: 0.25 điểm
“Lãi cơ bản trên cổ phiếu” KHÔNG bị pha loãng bởi yếu tố nào?
A.  
Trái phiếu chuyển đổi
B.  
Quyền chọn cổ phiếu
C.  
Cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi
D.  
Cổ phiếu phổ thông đã phát hành
Câu 29: 0.25 điểm
Trong phân tích dòng tiền, “hoạt động tài chính” bao gồm?
A.  
Thu lãi tiền gửi
B.  
Thanh toán gốc vay ngân hàng
C.  
Chi mua máy móc thiết bị
D.  
Nộp thuế giá trị gia tăng
Câu 30: 0.25 điểm
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) hỗ trợ phân tích vì?
A.  
Loại trừ tác động cấu trúc tài chính và chính sách thuế
B.  
Cho thấy lợi nhuận thực nhận của cổ đông
C.  
Bao gồm thu nhập khác bất thường
D.  
Dễ bị ảnh hưởng bởi chính sách khấu hao
Câu 31: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm khả năng hoạt động (activity ratios)?
A.  
Vòng quay khoản phải thu
B.  
Vòng quay tổng tài sản
C.  
Hệ số nợ dài hạn
D.  
Vòng quay hàng tồn kho
Câu 32: 0.25 điểm
Kỹ thuật “phân tích kịch bản” (scenario analysis) thường sử dụng để?
A.  
Đánh giá độ nhạy của một biến đơn
B.  
Xây dựng nhiều tổ hợp giả định đồng thời
C.  
Tính toán giá trị trung bình kỳ vọng
D.  
Ước lượng độ lệch chuẩn
Câu 33: 0.25 điểm
Công thức Đim;hoˋa;vo^ˊn=Chi;phıˊ;co^ˊ;địnhGiaˊ;baˊnBie^ˊn;phıˊ;đơn;vĐiểm;hòa;vốn = \dfrac{Chi;phí;cố;định}{Giá;bán - Biến;phí;đơn;vị} được dùng cho phân tích?
A.  
Tài trợ vốn
B.  
Sản xuất – tiêu thụ
C.  
Đầu tư chứng khoán
D.  
Chi phí lãi vay
Câu 34: 0.25 điểm
Trong phân tích dòng tiền, “khấu hao” được cộng trở lại vào lợi nhuận ròng vì?
A.  
Khấu hao không liên quan đến chi phí
B.  
Khấu hao không làm giảm tiền mặt thực tế
C.  
Khấu hao là chi phí lãi vay
D.  
Khấu hao làm tăng doanh thu
Câu 35: 0.25 điểm
Hệ số “Quick Ratio” khác “Current Ratio” chủ yếu ở chỗ loại trừ?
A.  
Tiền mặt
B.  
Hàng tồn kho
C.  
Khoản phải thu
D.  
Chứng khoán ngắn hạn
Câu 36: 0.25 điểm
“Working Capital Turnover” đo lường?
A.  
Mức sinh lời của vốn lưu động
B.  
Số vòng quay của vốn lưu động trong kỳ
C.  
Tỷ lệ nợ ngắn hạn
D.  
Hiệu quả sử dụng TSCĐ
Câu 37: 0.25 điểm
Khoản mục “Lợi nhuận giữ lại” nằm trong báo cáo nào?
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Báo cáo kết quả kinh doanh
C.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D.  
Thuyết minh BCTC
Câu 38: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thước đo khả năng chi trả lãi vay “Interest Coverage Ratio” thường được tính bằng?
A.  
EBIT÷Chi;phıˊ;la˜i;vay\text{EBIT} \div \text{Chi;phí;lãi;vay}
B.  
EBITDA÷Chi;phıˊ;la˜i;vay\text{EBITDA} \div \text{Chi;phí;lãi;vay}
C.  
LNST÷Chi;phıˊ;la˜i;vay\text{LNST} \div \text{Chi;phí;lãi;vay}
D.  
Doanh;thu÷Chi;phıˊ;la˜i;vay\text{Doanh;thu} \div \text{Chi;phí;lãi;vay}
Câu 39: 0.25 điểm
Đâu KHÔNG phải là nguồn thông tin định tính quan trọng trong phân tích tài chính?
A.  
Năng lực ban lãnh đạo
B.  
Xu hướng ngành
C.  
Bảng cân đối kế toán đã kiểm toán
D.  
Chính sách kinh tế vĩ mô
Câu 40: 0.25 điểm
Trong “chu trình chuyển đổi tiền mặt” (Cash Conversion Cycle), ba thành phần chính lần lượt là?
A.  
Kỳ luân chuyển hàng tồn kho, Kỳ thu tiền bán hàng, Kỳ thanh toán nhà cung cấp
B.  
Kỳ thanh toán nhà cung cấp, Kỳ thu tiền bán hàng, Kỳ luân chuyển hàng tồn kho
C.  
Kỳ thu tiền bán hàng, Kỳ thanh toán nhà cung cấp, Kỳ luân chuyển hàng tồn kho
D.  
Kỳ luân chuyển hàng tồn kho, Kỳ thanh toán nhà cung cấp, Kỳ thu tiền bán hàng