Đề Thi Ôn Luyện Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ USSH Miễn Phí Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ tại USSH - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Bộ đề được thiết kế tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, phát triển tư duy phản biện và kỹ năng phân tích ngôn ngữ. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua kỳ thi và nâng cao năng lực học tập trong lĩnh vực ngôn ngữ học.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án dẫn luận ngôn ngữ USSH Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ôn tập kiến thức chuyên sâu trắc nghiệm
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Những đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt nghĩa và dùng để cấu tạo nên vỏ vật chất được gọi là gì?
Câu 2: Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
D. Vô thanh - hữu thanh
Câu 3: Nguyên âm hơi rộng là
Câu 4: Âm tiết khép là những âm tiết
D. không có đáp án đúng.
Câu 5: Khi phát âm, đầu lưỡi nâng lên phía ngạc nói về hàng nào?
Câu 6: Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?
Câu 7: Các tiêu chí phân loại phụ âm
A. Vị trí lưỡi, hình dạng đôi môi, trường độ
B. Độ nâng của lưỡi, cao độ
C. Phương thức cấu âm và vị trí cấu âm.
Câu 8: Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là
Câu 9: Âm tiết nửa mở là những âm tiết
A. Giữ nguyên âm sắc của đỉnh nguyên âm ở đỉnh âm tiết.
B. Kết thức bằng phụ âm vang
C. kết thúc bằng phụ âm không vang
Câu 10: Âm được khuếch đại nhờ
A. Khoang miệng, khoang mũi
B. Khoang miệng, khoang yết hầu
C. Khoang miệng, khoang mũi, khoang thanh hầu
D. Khoang miệng, khoang mũi, khoang yết hầu.
Câu 11: Các tiêu chí phân loại nguyên âm
A. Vị trí lưỡi, hình dạng đôi môi, trường độ
B. Độ nâng của lưỡi, cao độ
C. Vị trí lưỡi, hình dạng đôi môi, cao độ
D. Không có đáp án đúng.
Câu 12: Khi phát âm, phần sau lưỡi nâng về phía ngạc mềm
Câu 13: Nguyên âm tròn môi là
Câu 14: Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
A. Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể
B. Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội
C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tô bó hẹp ở 1 ngôn ngữ
Câu 15: Phụ âm được hình thành
A. Dây thanh rung ít, nhiều tiếng động
B. Luồng hơi đi tự do, hơi yếu.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phụ âm xát luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn
B. Phụ âm tắc luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn
C. Phụ âm rung luồn hơi bị cản trở hoàn toàn
D. cả A,B và C đều đúng.
Câu 18: Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?
A. Chuyển động của lưỡi
B. Độ mở của miệng
D. Vô thanh - hữu thanh
Câu 19: (o), (u), (y), (i) không nằm ở đỉnh âm tiết, kết thúc âm tiết được gọi là
D. Âm tiết không vang.
Câu 20: “Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra” đây là cách mô tả phương thức cấu âm của?
Câu 21: Nguyên âm được hình thành
A. Dây thanh rung nhiều
C. Nhiều tiếng động
D. Luồng hơi ra mạnh.
Câu 22: “Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài” là phương thức cấu âm của?
Câu 23: Người ta nói "mái đầu, mai sau" là những âm tiết gi?
D. Âm tiết nửa khép.
Câu 24: Nguyên âm được hình thành
B. Luồng hơi đi tự do, hơi yếu.
Câu 25: Trong tiếng Việt, điểm khác nhau giữa nguyên âm "ê" và nguyên âm "e" là gì?
A. Nguyên âm "ê" được phát âm với vị trí lưỡi cao hơn so với "e"
B. Nguyên âm "ê" có môi tròn hơn so với "e"
C. Nguyên âm "ê" có âm lượng lớn hơn "e"
D. Không có sự khác biệt rõ ràng giữa "ê" và "e"
Câu 26: Nguyên âm hơi hẹp là
Câu 27: Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát.
Câu 28: Âm tiết mở là những âm tiết
A. Giữ nguyên âm sắc của đỉnh nguyên âm ở đỉnh âm tiết.
B. Kết thức bằng phụ âm vang
C. kết thúc bằng phụ âm không vang
D. Cả A va B đều đúng.
Câu 29: Biến thể bị quy định bởi vị trí bối cảnh ngữ âm là gì?
B. Biến thể ngẫu nhiên
C. Biến thể kết hợp
D. Biến thể âm tố.
Câu 30: Phụ âm [ch], [nh] là
A. Âm đầu lưỡi răng
Câu 31: Ngữ âm học nghiên cứu về điều gì?
A. Quy luật tổ chức, kết hợp âm
C. Hình vị, âm vị, âm tố
D. Sắc thái ngôn ngữ.
Câu 32: Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở mặt lưỡi?
Câu 34: Trong câu “I had bought this dictionary for Nam” có bao nhiêu âm tiết?
Câu 35: Trong tiếng Việt, hai đơn vị "hớt" và "hất" phân biệt nhau nhờ ?
Câu 36: Nguyên âm hàng trước, nguyên âm hàng giữa, nguyên âm hàng sau là tiêu
B. Chuyển động của lưỡi
D. Độ mở của miệng
E. Trường độ của âm.
Câu 37: Âm vị được thể hiện ra bằng các
Câu 38: Trong tiếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ
Câu 39: Hãy chọn cách miêu tả nguyên âm /i/
A. Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
B. Nguyên âm hàng trước, tròn môi
C. Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
D. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi
Câu 40: “Đơn vị trừu tượng” là đặc điểm của
Câu 41: Phụ âm môi là
E. Phụ âm [s], [tr] là
Câu 42: Nguyên âm [ơ], [u] là
Câu 44: Nguyên âm không tròn môi là
Câu 45: Âm tiết nửa khép là những âm tiết
D. không có đáp án đúng.
Câu 46: Trọng âm được tạo nên bởi
Câu 47: Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gồm?
A. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, thanh quản
B. Lưỡi, thanh hầu, thanh quản, mũi
C. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng
D. Thanh hầu và cơ quan hô hấp.
Câu 48: Phụ âm [p],[b], [k], [t], [d] là
B. Phụ âm nổ thuần túy
Câu 49: Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có thể nhận biết bằng thính giác là?
Câu 50: Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây.
A. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
B. Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi.
C. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
D. Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi