Đề Thi Online Miễn Phí Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam Chương 1 - Có Đáp Án Cung cấp đề thi online miễn phí Cơ sở Văn hóa Việt Nam chương 1 với đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần. Nội dung được xây dựng sát với chương trình học, hỗ trợ bạn đạt kết quả cao.
Từ khoá: Cơ sở Văn hóa Việt Nam chương 1 đề thi online đề thi miễn phí có đáp án tài liệu học phần ôn tập văn hóa kiến thức văn hóa ôn thi hiệu quả đáp án chi tiết
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất ?
A. Vùng văn hóa Việt Bắc
B. Vùng văn hóa Tây Bắc
C. Vùng văn hóa Bắc Bộ
D. Vùng văn hóa Tây Nguyên
Câu 2: Chữ Quốc ngữ ra đời vào giai đoạn văn hóa nào?
B. Sơ sử (Văn Lang-Âu Lạc)
D. Tự chủ (Đại Việt)
Câu 3: Văn hóa VN thuộc loại hình văn hóa?
D. Gốc nông nghiệp và du mục
Câu 4: Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây ?
Câu 5: Văn minh là khái niệm:
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
D. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển.
Câu 6: Vị vua nào dưới đây đã sử dụng chữ Nôm làm văn tự chính thức trong các chiếu chỉ?
B. Vua Trần Thái Tông
Câu 7: Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm:
A. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
B. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
C. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm
D. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệm
Câu 8: Trong cách tổ chức cộng đồng, cư dân thuộc loại hình văn hóa gốc du mộc coi trọng:
A. Trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ
B. Lối sống linh hoạt, dân chủ, trọng cộng đồng
C. Trọng sức mạnh, trọng tài, trọng võ, trọng nam, trọng cá nhân
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 9: Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là:
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
Câu 10: Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:
A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
Câu 11: Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 12: Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k ămon) nổi tiếng ‟
Câu 13: Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 14: Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt ?
Câu 15: Theo truyền thuyết, Lộc Tục lên làm vua phương Nam khoảng thời gian nào?
Câu 16: Đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hóa thời Pháp thuộc (văn hóa Đại Nam) là:
A. Thống nhất về lãnh thổ, hành chính từ Đồng Văn đến Cà Mau
B. Nho giáo phục hồi làm quốc giáo và ngày càng suy tàn
C. Thâm nhập cảu văn hóa phương Tây, hội nhập văn hóa nhân loại
Câu 17: Văn hóa Đồng Nai đã tạo nền cho:
Câu 18: Chủng Indonesien là kết quả của sự hợp chủng giữa:
A. Europiod và Mongoloid
C. Europoid và Australoid
D. Mongoloid và Australoid
Câu 19: Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam ?
A. Giai đọan văn hoá tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 20: Theo truyền thuyết Hồng Bàng thị, khi lên làm vua phương Nam, Lộc Tục lấy hiệu và đặt tên nước là?
A. Lấy hiệu Hùng Vương và đặt tên nước là Văn Lang
B. Lấy hiệu Kinh Dương và đặt tên nước là Xích Qủy
C. Lấy hiệu là An Dương Vương và đặt tên nước là Âu Lạc
D. Lấy hiệu là Triệu Vũ Đế và đặt tên nước là Nam Việt
Câu 21: Văn hóa của người VN chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?
Câu 22: Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn hóa văn minh của dân tộc Việt ?
A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
Câu 23: Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Tây Bắc?
B. Trống đồng Đông Sơn
C. Hệ thống mương phai
Câu 24: Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc là:
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...
B. Lễ hội lồng tồng.
C. Văn hóa cồng chiêng.
D. Những trường ca (khan, k ămon) nổi tiếng ‟
Câu 25: Văn hóa Sa Huỳnh đã tạo nền cho:
Câu 26: Nhận định nào sau đau là không đúng với đặc trưng loại hình văn hóa gốc du mục?
A. Coi thường tự nhiên, có tham vọng chinh phục tự nhiên
B. Thiên về tư duy trọng đức, trọng võ, trọng nam
C. Trọng tình, trọng đức, trọng văn, trọng nữ
D. Độc đoán trong tiếp nhận, cứng rắn, hiếu thắng trong đối phó
Câu 27: Thời kỳ văn hóa Văn Lang-Âu Lạc có ba trung tâm văn hóa lớn là :
A. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc Eo
B. Văn hóa Hòa Bình – Văn hóa Sơn Vi – Văn hóa Phùng Nguyên
C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai
D. Văn hóa châu thổ Bắc Bộ – Văn hóa Chămpa – Văn hóa Óc Eo
Câu 28: Các giai đoạn trong tiến trình văn hóa VN gồm:
A. Văn hóa tiền xử và văn hóa sơ sử (Văn Lang-Âu Lạc)
B. Văn hóa chống Bắc thuộc và văn hóa thời tự chủ (Đại Việt)
C. Văn hóa thời Pháp thuộc (Đại Nam) và văn hóa thời hiện đại
Câu 29: Thuở sơ khai, trước khi người Việt đến định cư, Nam Bộ từng là vùng đất thuộc quốc gia nào?
Câu 30: Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Tây Nguyên:
A. Lễ hội lồng tống
B. Không gian văn hóa cồng chiêng
C. Hệ thống mương phai
Câu 31: Các lớp văn hóa VN gồm:
B. Văn hóa giao lưu với Trung Hoa và khu vực
C. Văn hóa giao lưu với phương Tây và thế giới
Câu 32: Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?
Câu 33: Đặc điểm nổi bật của giai đoạn văn hóa thời Bắc thuộc là:
A. Ý thức đối kháng bất khuất, thường trực trước nguy cơ xâm lăng từ phong kiến phương bắc
B. Sự suy tàn của nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc
C. Sự giao lưu, tiếp biến văn hóa Trung Hoa và khu vực
Câu 34: Theo GS.Trần Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ?
A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Câu 35: Tín ngưỡng, phong tục... là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào ?
A. Văn hóa nhận thức
B. Văn hóa tổ chức cộng đồng
C. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên
D. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
Câu 36: Trong tư duy, nhận thức, cư dân thuộc loại hình văn hóa gốc nông nghiệp có thế mạnh ở lối tư duy, nhận thức:
A. Tổng hợp và biện chứng
B. Phân tích và trọng yếu tố
C. Tổng hợp và trọng yếu tố
D. Phân tích và biện chứng
Câu 37: Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành :
A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
B. 3 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
C. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
D. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
Câu 38: Theo GS.Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành :
A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
B. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóa
C. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
D. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
Câu 39: Dân tộc Việt/ Kinh được tách ra từ khối cư dân nào?
Câu 40: Quốc hiệu Đại Nam xuất hiện dưới triều vua nào?
Câu 41: Trong các vùng văn hóa ở VN, vùng nào sớm tiếp cận, đi đầu trong quá trình giao lưu, hội nhập với văn hóa phương Tây?
Câu 42: Nho giáo phát triển thịnh vượng và trở thành quốc giáo dưới triều đại nào?
Câu 43: Xét về tính giá trị , sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
Câu 44: Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Trung Bộ là:
C. Lễ hội lồng tống
Câu 45: Các luồng tư tưởng dân chủ tư sản, tư tưởng Mac- Lênin được truyền vào Việt Nam vào giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
B. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Pháp thuộc
D. Giai đoạn văn hóa hiện đại
Câu 46: Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa ?
Câu 47: Trong cách ứng xử với môi trường xã hội, cư dân thuộc văn hóa nông nghiệp có thái độ:
A. Dung hợp trong tiếp nhận
B. Mềm dẻo hiếu hòa trong đối phó
D. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 48: Biểu tượng đặc trưng của vùng văn hóa Nam bộ là:
Câu 49: Chủng Indonesien có đặc điểm ngoại hình như thế nào?
A. Da ngăm đen, tóc gợn sóng, tầm vóc cao
B. Da ngăm đen, tóc gợn sóng, tầm vóc thấp
C. Da vàng, tóc gợn sóng, tầm vóc thấp
D. Da vàng, tóc gợn sóng, tầm vóc cao
Câu 50: Các yếu tố mang tính văn hóa truyền thống lâu đời và thiên về giá trị tinh thần gọi là: