Đề Thi Chuyên Môn - CDYHN (Cao Đẳng Y Hà Nội) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tham khảo đề thi chuyên môn dành cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi trực tuyến miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức chuyên ngành y dược. Nội dung bám sát chương trình đào tạo, phù hợp với các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ và kiểm tra đánh giá năng lực.

Từ khoá: đề thi chuyên môn CDYHN Cao Đẳng Y Hà Nội ôn thi y dược học kiến thức chuyên ngành y đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra chuyên môn y dược câu hỏi ôn tập chuyên ngành tài liệu y khoa

Số câu hỏi: 142 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

85,952 lượt xem 6,609 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Thân nhiệt trung tâm là nhiệt độ đo được ở vị trí nào? (Chọn câu đúng
A.  
nhất)
B.  
Hậu môn
C.  
Tai
D.  
Trán
E.  
Nách
Câu 2: 0.2 điểm
Hơi nước qua phổi thải ra trong ngày của người lớn bình thường là:
A.  
Khoảng 200ml
B.  
Khoảng 300ml
C.  
Khoảng 400ml
D.  
Khoảng 500ml
Câu 3: 0.2 điểm
Vùng tiêm thường được áp dụng để tiêm dưới da là:
A.  
1/3 trên mặt trước ngoài cánh tay
B.  
1/3 giữa mặt trước ngoài cánh tay
C.  
1/3 trên mặt trước ngoài đùi.
D.  
1/4 trên ngoài mông
Câu 4: 0.2 điểm
Hút đờm dãi cho người lớn bằng máy với áp lực là:
A.  
70 - 80 mmHg
B.  
80 - 90 mmHg
C.  
90 -100 mmHg
D.  
100 - 120 mmHg
Câu 5: 0.2 điểm
Trước khi vận chuyển người bệnh đang truyền dịch, người điều dưỡng
A.  
không nên thực hiện thao tác nào sau đây?
B.  
Theo dõi tình trạng người bệnh
C.  
Chuẩn bị hồ sơ bệnh án
D.  
Thông báo trước cho người bệnh
E.  
Rút dịch đang truyền ở người bệnh
Câu 6: 0.2 điểm
Học thuyết về nhu cầu cơ bản là học thuyết của:
A.  
Maslow
B.  
Florence Nightingale
C.  
Dorothy Orem
D.  
Maslow và Florence Nightingale
Câu 7: 0.2 điểm
Khi hút đờm dãi đường hô hấp dưới, phải cho người bệnh thở oxy:
A.  
Sau mỗi lần hút
B.  
Sau hai lần hút
C.  
Sau ba lần hút
D.  
Sau bốn lần hút
Câu 8: 0.2 điểm
Trước khi truyền máu cần phải làm các xét nghiệm sau:
A.  
Nhóm máu ABO
B.  
Phản ứng chéo giữa máu người cho và người nhận
C.  
Nhóm máu Rh
D.  
Nhóm máu ABO, phản ứng chéo, nhóm máu Hh
Câu 9: 0.2 điểm
Nhiệt độ phù hợp để thực hiện chườm nóng ướt là:
A.  
Dưới 37 độ
B.  
37 – 45 độ C
C.  
45 – 60 độ C
D.  
Trên 60 độ C
Câu 10: 0.2 điểm
Mục đích của việc đo chiều cao, cân nặng cho người bệnh là:
A.  
Tính chỉ số khối cơ thể (BMI) của người bệnh
B.  
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh
C.  
Tính toán liều lượng thuốc trước khi sử dụng
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Dấu hiệu thiếu oxy của người bệnh ở giai đoạn đầu
A.  
Tím tái
B.  
Mạch chậm
C.  
Nhịp thở tăng
D.  
Giảm thị lực
Câu 12: 0.2 điểm
Yếu tố không tạo nên huyết áp cơ bản:
A.  
Sức co bóp của tim
B.  
Độ quánh của máu
C.  
Sức cản ngoại vi
D.  
Vận động
Câu 13: 0.2 điểm
Ngày điều dưỡng Thế giới là
A.  
15/2
B.  
12/5
C.  
5/12
D.  
2/5
Câu 14: 0.2 điểm
Vị trí để cuốn băng huyết áp (HA) khi đo HA chi trên cho người bệnh
A.  
(NB): (chọn ý đúng nhất)
B.  
Cuốn băng HA vào cánh tay NB
C.  
Cuốn băng HA vào cánh tay NB, sát nếp gấp khuỷu
D.  
Cuốn băng HA vào cánh tay NB, trên nếp gấp khuỷu 2-3 cm
E.  
Cuốn băng HA vào cánh tay NB, trên nếp gấp khuỷu 3-5cm
Câu 15: 0.2 điểm
Khi tim co bóp và đẩy máu vào động mạch áp lực đó được gọi là:
A.  
Áp lực mạch
B.  
Huyết áp tâm thu
C.  
Huyết áp tâm trương
D.  
Huyết áp trung bình
Câu 16: 0.2 điểm
Khi đo huyết áp, bơm hơi đến khi không nghe thấy tiếng mạch đập thì
A.  
bơm thêm bao nhiêu mmHg?
B.  
60 mmHg
C.  
40 mmHg
D.  
50 mmHg
E.  
30 mmHg
Câu 17: 0.2 điểm
Nguyên tắc theo dõi dấu hiệu sinh tồn, ngoại trừ:
A.  
Người bệnh không dùng thuốc, các chất kích thích trước khi theo dõi
B.  
Khi thấy kết quả bất thường phải báo cáo ngay để y bác sỹ biết và xử trí
C.  
Để người bệnh tự theo dõi và báo kết quả
D.  
Không để người bệnh tự theo dõi và báo kết quả
Câu 18: 0.2 điểm
Trước khi tiêm bắp sâu (tiêm mông) nên sát khuẩn da bằng dung dịch
A.  
sát khuẩn nào?
B.  
Cồn 70 độ
C.  
Betadin và cồn 70 độ
D.  
Betadin và cồn 90 độ
E.  
Nước muối sinh lý
Câu 19: 0.2 điểm
Khi theo dõi người bệnh xuất huyết tiêu hóa, dấu hiệu có giá trị nhất để
A.  
phát hiện sớm tình trạng mất máu là:
B.  
Kích thích, vật vã
C.  
Nôn hoặc ỉa ra máu
D.  
Mạch nhanh, huyết áp hạ
E.  
Da xanh, niêm mạc nhợt nhạt
Câu 20: 0.2 điểm
Khi thực hiện y lệnh thuốc hạ huyết áp cho bệnh nhân tăng huyết áp,
A.  
điều dưỡng cần đo huyết áp cho bệnh nhân vào thời điểm nào?
B.  
Trước khi dùng thuốc
C.  
Sau khi dùng thuốc
D.  
Trước và sau khi dùng thuốc
E.  
Bác sỹ yêu cầu
Câu 21: 0.2 điểm
Huyết áp tối đa là:
A.  
Áp lực của máu ở thì tâm thu
B.  
Áp lực của máu ở thì tâm trương
C.  
Áp lực của máu ở cả hai thì tâm thu và tâm trương
D.  
Áp lực của máu giữa hai thì tâm thu và tâm trương
Câu 22: 0.2 điểm
Người bệnh được coi là sốt cao khi thân nhiệt:
A.  
Từ 37,5 độ C - dưới 38 độ C
B.  
Từ 38 độ C - dưới 39 độ C
C.  
Từ 39 độ C trở lên
D.  
Từ 38 độ C trở lên
Câu 23: 0.2 điểm
Hãy chọn số ống thông (Tube Levine) phù hơp khi thực hiện đặt ống
A.  
thông dạ dày qua mũi cho ngườ bệnh 50 tuổi?
B.  
Số 8
C.  
Số 10
D.  
Số 12
E.  
Số 14
Câu 24: 0.2 điểm
Khi lấy máu để xét nghiệm sinh hóa, cần cho máu vào ống nghiệm có
A.  
nắp màu gì?
B.  
Màu xanh lá cây
C.  
Màu xanh nước biển
D.  
Màu đen
E.  
Màu tím
Câu 25: 0.2 điểm
Áp lực phù hợp khi hút đờm nhớt cho người lớn là:
A.  
80 – 100 mmHg
B.  
100 – 120 mmHg
C.  
120 – 140 mmHg
Câu 26: 0.2 điểm
Tác dụng của việc vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh?
A.  
Phòng và hạn chế biến chứng viêm, loét
B.  
Phòng và hạn chế nấm
C.  
Phòng và hạn chế nhiễm khuẩn
D.  
Tất cả các ý đều đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Đặc điểm nào phù hợp với việc chuẩn bị giường ngoại khoa đón người
A.  
bệnh?
B.  
Trải vải nylion vào 1/3 giữa giường
C.  
Trải vải nylion phủ kín giường
D.  
Không cần trải vải nylion
E.  
Chỉ trải vải nylion khi cần thiết
Câu 28: 0.2 điểm
Vị chủ tịch đầu tiên của Hội điều dưỡng Việt Nam là:
A.  
Bà Trịnh Thị Loan
B.  
Bà Nguyễn Thị Niên
C.  
Bà Vi Thị Nguyệt Hồ
D.  
Ông Nguyễn Hoa
Câu 29: 0.2 điểm
Tư thế Fowler là tư thế đầu giường của Bệnh nhân được nâng cao:
A.  
<300
B.  
40 độ - 45 độ
C.  
45 độ - 60 độ
D.  
> 60 độ
Câu 30: 0.2 điểm
Nhiệt độ phù hợp để chườm nóng khô là:
A.  
37 – 45 độ C
B.  
45 – 60 độ C
C.  
37 – 60 độ C
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Lấy nước tiểu làm xét nghiệm nước tiểu thường quy là lấy nước tiểu:
A.  
Đầu bãi
B.  
Giữa bãi
C.  
Cuối bãi
D.  
Chỉ cần lấy được 5-10ml là được
Câu 32: 0.2 điểm
Trước khi mổ phiên, người bệnh cần nhịn ăn hoàn toàn thời gian bao
A.  
lâu?
B.  
2 – 4 giờ
C.  
4 – 6 giờ
D.  
6 – 8 giờ
E.  
8 – 10 giờ
Câu 33: 0.2 điểm
Lựa chọn tư thế phù hợp áp dụng trị liệu sau ngất, sốc, chóng mặt, xuất
A.  
huyết nhẹ?
B.  
Tư thế nằm ngửa thẳng
C.  
Tư thế nằm ngửa đầu thấp nghiêng về một bên
D.  
Tư thế nằm ngửa đầu hơi cao
E.  
Tư thế nửa nằm, nửa ngồi
Câu 34: 0.2 điểm
Khi tiêm dưới da phải đâm kim góc độ so với mặt da là:
A.  
10º – 25º
B.  
20º – 35º
C.  
30º – 45º
D.  
90º
Câu 35: 0.2 điểm
Phương pháp chăm sóc phù hợp nhất khi có bí tiểu tiện sau mổ?
A.  
Chườm lạnh vùng hạ vị, nếu không được thì đặt thông tiểu
B.  
Chườm ấm vùng hạ vị, nếu không được thì đặt thông tiểu
C.  
Đặt thông tiểu
D.  
Dùng thuốc lợi tiểu
Câu 36: 0.2 điểm
Tai biến của kỹ thuật tiêm, ngoại trừ:
A.  
Đau vùng tiêm
B.  
Nhiễm trùng
C.  
Chảy máu
D.  
Tắc mạch do mỡ
Câu 37: 0.2 điểm
Kỹ thuật tiêm tĩnh mạch theo tuần tự nào là đúng nhất:
A.  
Bộc lộ vùng định tiêm, buộc garo, sát khuẩn, đâm kim, hút thử máu và
B.  
bơm thuốc
C.  
Buộc garo, bộc lộ vùng định tiêm, sát khuẩn, hút thử máu và bơm thuốc
D.  
Bộc lộ vùng định tiêm, sát khuẩn, buộc garo, hút thử máu và bơm thuốc
E.  
Sát khuẩn, buộc garo, bộc lộ vùng tiêm, hút thử máu và bơm thuốc
Câu 38: 0.2 điểm
Quy định màu cho các điện cực tương ứng với V1 – V6 khi đo điện tim
A.  
là?
B.  
Đỏ - Vàng - Nâu - Xanh - Đen - Tím
C.  
Đỏ - Vàng - Đen - Nâu - Xanh - Tím
D.  
Đỏ - Vàng - Xanh - Nâu - Đen - Tím
E.  
Đỏ - Vàng - Đen - Xanh - Nâu - Tím
Câu 39: 0.2 điểm
Tai biến nguy hiểm nhất khi truyền máu là:
A.  
Dị ứng da
B.  
Nhiễm HIV
C.  
Sốt rét
D.  
Tan máu cấp do truyền nhầm nhóm máu
Câu 40: 0.2 điểm
Lựa chọn tư thế phù hợp với người bệnh sốc; sau gây mê; hôn mê; nôn?
A.  
Tư thế nằm ngửa thẳng
B.  
Tư thế nằm ngửa đầu thấp nghiêng về một bên
C.  
Tư thế nằm ngửa đầu hơi cao
D.  
Tư thế nửa nằm, nửa ngồi
Câu 41: 0.2 điểm
Trước khi đo dấu hiệu sinh tồn, người bệnh cần được nghỉ ngơi thời gian
A.  
tối thiểu là:
B.  
30 phút
C.  
25 phút
D.  
20 phút
E.  
15 phút
Câu 42: 0.2 điểm
Đo huyết áp chi dưới ở động mạch nào:
A.  
Động mạch đùi
B.  
Động mạch chày trên
C.  
Động mạch khoeo
D.  
Động mạch cẳng chân
Câu 43: 0.2 điểm
Nếu trên người bệnh có nhiều vết thương thì vẫn có thể dùng một hộp
A.  
dụng cụ để thay băng, nhưng phải bắt đầu từ:
B.  
Vết thương bẩn đến vết thương sạch
C.  
Vết thương sạch đến vết thương bẩn
D.  
Vết thương bùng rồi đến đầu
E.  
Vết thương chân rồi đến ngực
Câu 44: 0.2 điểm
Chọn các xác định vị trí tiêm mông?
A.  
Chia một bên mông làm 4 phần bằng nhau, tiêm vào 1/4 trên ngoài
B.  
Chia một bên mông làm 4 phần bằng nhau, tiêm vào 1/4 trên trong
C.  
Chia một bên mông làm 4 phần bằng nhau, tiêm vào 1/4 dưới ngoài
D.  
Chia một bên mông làm 4 phần bằng nhau, tiêm vào 1/4 dưới trong
Câu 45: 0.2 điểm
Tiêm bắp là kỹ thuật đưa thuốc vào:
A.  
Dưới lớp thượng bì
B.  
Mô liên kết dưới da
C.  
Tổ chức cơ
D.  
Mạch máu
Câu 46: 0.2 điểm
B) Đường nách giữa
A.  
Đường nách sau
B.  
Giữa hõm nách
Câu 47: 0.2 điểm
Yếu tố nào được tính là lượng dịch vào của người lớn bình thường?
A.  
Nước tiểu
B.  
Mồ hôi
C.  
Hơi thở
D.  
Nước trong thức ăn
Câu 48: 0.2 điểm
Quá trình hô hấp gồm 4 giai đoạn:
A.  
Thông khí – Khuếch tán – Vận chuyển – Hô hấp tổ chức
B.  
Thông khí – Vận chuyển – Khuếch tán – Hô hấp tổ chức
C.  
Thông khí – Vận chuyển – Hô hấp tổ chức – Khuếch tán
D.  
Thông khí – Hô hấp tổ chức – Khuếch tán – Vận chuyển
Câu 49: 0.2 điểm
Biến chứng thường xảy ra trong vòng 24 giờ đầu sau mổ là:
A.  
Tắc ruột dính
B.  
Chảy máu
C.  
Viêm phổi
D.  
Viêm đường tiết niệu
Câu 50: 0.2 điểm
Nhu cầu nước cần thiết của người bình thường trong một ngày là:
A.  
1 – 1,5 lít
B.  
1,5 – 2 lít
C.  
2 – 2, 5 lít
D.  
2,5 – 3 lít