Đề Thi Ôn Luyện Môn Dược Lí CDYHN Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Dược lí dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về dược lý, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.
Từ khoá: dược lí ôn thi Cao đẳng Y Hà Nội CDYHN thi dược lí câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu dược lí đáp án dược lí ôn thi môn Dược lí CDYHN thi Cao đẳng Y Hà Nội
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19 Mã đề 20 Mã đề 21 Mã đề 22 Mã đề 23 Mã đề 24 Mã đề 25 Mã đề 26 Mã đề 27 Mã đề 28 Mã đề 29 Mã đề 30 Mã đề 31 Mã đề 32
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Thuốc có tác dụng phòng bệnh lao cho người có nguy co cao chưa tiêm phòng vaccin BCGlà:
Câu 2: Thời điểm hợp lý để uống các thuốc điều trị lao là:
A. Buổi sáng, sau khi ăn 30 phút
B. Buổi sáng, trước khi ăn 30 phút
C. Buổi tối, trước khi ăn 30 phút
D. Buổi tối, trước khi đi ngủ
Câu 3: Chống chỉ định của hyoscin N-butylbromid cho đối tượng nào:
A. Trẻ em dưới 2 tuổi
B. Trẻ em dưới 6 tuổi
C. Trẻ em dưới 8 tuổi
D. Trẻ em dưới 14 tuổi
Câu 4: Một trong các tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm aminosid là:
Câu 5: Cơ chế tác dụng của zidovudin là:
A. ức chế reverse transcriptase nucleosid (NRTI)
B. ức chể reverse transcriptase không nucleosid (NNRTI)
C. ức chế enzym protease
D. ức chế enzym cyclooxygenase
Câu 6: Thuốc chủ yếu dùng đường tiêm để giải độc khi quá liều opioid là:
Câu 7: Thuốc có tác dụng diệt vi khuẩn H. pylori gây viêm loét dạ dày - tá tràng là:
Câu 8: Tên khác của vitamin B9 là:
Câu 9: Cơ chế tác dụng của ephedrin là:
A. Phong tỏa MAO làm tăng lượng chất trung gian hóa học nội sinh
B. Phong tỏa COMT làm kéo dài tác dụng của chất trung gian hóa học nội sinh
C. Kích thích ngọn sợi giao cảm làm giảm tiết chất trung gian hóa học
D. Kích thích ngọn sợi phó giao cảm làm tăng tiết chất trung gian hóa học
Câu 10: Cơ chế tác dụng của doxorubicin là:
A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S
B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M
C. Ức chế phân bào dặc hiệu pha G2
D. Ức chế phân bào không đặc hiệu
Câu 11: Tác dụng chính của vitamin E là:
A. Làm bền vững thành mạch, chống oxy hoá
B. Chống oxy hoá, chống các gốc tự do
C. Duy trì nồng độ calci, phosphor trong máu
D. Tăng sức đề kháng của cơ thể
Câu 12: Cách uống thuốc đúng của norfloxacin là:
A. Nhai thuốc kỹ trước khi uống
B. Uống trước bữa ăn 1 giờ với nhiều nước
C. Uống cùng bữa ăn nhiều dầu mỡ
D. Uống 1 lần duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ
Câu 13: Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus là:
A. ức chế ADN polymerase và ARN polymerase
B. ức chế tổng hợp vách tế bào
C. ức chế tổng hợp acid nhân
D. ức chế tổng hợp acid folic
Câu 14: Thuốc nào có tác dụng ức chế enzym chuyển angiotensin I thành angiotensin II:
Câu 15: Lựa chọn kháng sinh phù hợp điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp cho trẻ 5 tuổi dị ứng với penicilin:
Câu 16: Thuốc có tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm là:
Câu 17: Thuốc có tác dụng lợi tiểu giữ kali là:
Câu 18: Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế tiết acid dịch vị là:
A. Đối kháng với histamin thụ thể H2 và ức chế bơm proton
B. ức chế bơm proton và trung hòa acid dịch vị
C. Đối kháng histamin thụ thể H) và tăng sản xuất chất nhày
D. ức chế bơm proton và chống co thắt cơ trơn dạ dày
Câu 19: Phân loại theo nhóm tác dụng thì thuốc nào thuộc các thuốc điều trị lao thứ yếu (nhóm II, hạng 2):
Câu 20: Lựa chọn một thuốc để điều trị và dự phòng các trường hợp huyết khối, tắc mạch:
Câu 21: Chất đối khảng làm giảm tác dụng của chất chủ vận khi nó tương tác ngoài vị trí gắn của chất chủ vận với thụ thể gọi là:
A. Đối kháng cạnh tranh
B. Đối kháng không cạnh tranh
C. Đối kháng chức năng
D. Đối kháng hoá học
Câu 22: Lựa chọn đáp án phù hợp nhất với rimantadin:
A. Rimantadin không qua hàng rào máu não
B. Rimantadin ít bị chuyển hoá ở gan hơn
C. Rimantadin có thời gian bán thải dài hơn amantadin
D. Rimantadin có hoạt tính mạnh hơn amantadin từ 4 -10 lần
Câu 23: Tác dụng hủy phó giao cảm của atropin thể hiện trên các cơ quan như thế nào:
A. Trên mắt: co cơ vòng mống mắt, liệt thể mi
B. Trên tuần hoàn: thuốc làm tăng huyết áp ngay ở liều thấp
C. Trên cơ trơn: giãn các cơ trơn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu
D. Trên tuyến ngoại tiết: tăng tiết nước bọt, mồ hôi
Câu 24: Khảng sinh thuộc nhóm 5-nitro-imidazol là:
Câu 25: Vitamin được dùng trong điều trị tăng tiết bã nhờn, trúng cá là:
Câu 26: Thuốc đối kháng với morphin thường dùng khi cai nghiện là:
Câu 27: Thuốc gây ngủ nào là dẫn xuất của acid barbituric:
Câu 28: Norfloxacin là kháng sinh thuộc nhóm nào:
Câu 29: Thành tựu quan trọng của dược lý học đánh dấu một bước đột phá trong thế kỷ 20 là:
A. Phát minh ra thuốc kháng sinh
B. Chiết xuất dược morphin, quinin
C. Học thuyết tiến hóa của Darwin
D. Sinh học phân tử ra đời
Câu 30: Phentolamin là thuốc thuộc nhóm tác dụng nào:
A. Kích thích trực tiếp hệ giao cảm
B. Kích thích gián tiếp hệ giao cảm
C. ức chế trực tiếp hệ giao cảm
D. ức chế gián tiếp hệ giao cảm
Câu 31: Phân loại tác dụng của enoxaparin là:
A. Thuốc chống đông máu nhóm coumarin
B. Thuốc chống đông máu nhóm tiêu íbrin
C. Thuốc cầm máu nhóm vitamin K
D. Thuốc chống chảy máu do hoạt hóa tiểu cầu
Câu 32: Các thuốc ức chế thụ thể p giao cảm được chỉ định điều tiị cơn đau thắt ngực là do có tác dụng:
A. Làm giảm tiêu thụ oxy cơ tim
B. Làm giảm dẫn truyền nội tại
C. Làm giảm tiết renin
D. Làm ổn định màng tế bào cơ tim
Câu 33: Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn đường hô hấp nhưng có tiền sử dị ứng với penicilin nên sử dụng thuốc nào:
Câu 34: Lựa chọn 1 thuốc để điều trị zona thần kinh:
Câu 35: Tác dụng chính của thuốc điều trị cơn đau thắt ngực là:
A. Giãn động mạch vành
C. Chống co thắt cơ liên sườn
D. Giãn cơ tron phế quản
Câu 36: Trường hợp có thể chỉ định thiopental gây mê an toàn là:
C. Tụt huyết áp, truy tim mạch
Câu 37: Ưu điểm của omcprazol so với cimetidin trong điều trị loét dạ dày - tá tràng là:
A. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
B. ít gây dị ứng thuốc hơn
C. Gây ức chế enzym gan mạnh hơn
D. Diệt được Helicobacter pylori
Câu 38: Propranolol là thuốc thuộc nhóm tác dụng nào:
A. Kích thích giao cảm
C. Kích thích phó giao cảm
D. ức chế phó giao cảm
Câu 39: Đặc điểm của vận chuyển thuốc qua màng theo hình thức khuếch tán thụ động và khuếch tán thuận lợi là:
A. Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ
B. Đòi hỏi sự tham gia của chất vận chuyển
C. Đều cần phải sử dụng năng lượng
D. Các thuốc có trọng lượng phân tử thấp
Câu 40: Đường dùng chủ yếu của noradrenalin là:
A. Tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da, tiêm bắp
C. Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
D. Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch