Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Pháp Luật Kinh Tế Chương 3 - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp - Miễn Phí Tổng hợp bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Pháp Luật Kinh Tế Chương 3 tại Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp. Bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức pháp luật liên quan đến kinh tế. Tài liệu hoàn toàn miễn phí, kèm đáp án chi tiết, là công cụ hữu ích để ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao.
Từ khoá: Pháp Luật Kinh Tế Chương 3 Đề Trắc Nghiệm Pháp Luật Kinh Tế Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Ôn Luyện Pháp Luật Kinh Tế Đề Thi Pháp Luật Kinh Tế Miễn Phí Câu Hỏi Pháp Luật Kinh Tế Chương 3 Tài Liệu Pháp Luật Kinh Tế Có Đáp Án Đề Ôn Thi Pháp Luật Kinh Tế Kiến Thức Pháp Luật Kinh Tế Pháp Luật Kinh Tế UNETI
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Danh sách người mắc nợ
E. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Câu 2: Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản, hoạt động nào của doanh nghiệp không bị cấm:
B. Trả lương cho người lao động trong doanh nghiệp
C. Từ bỏ quyền đòi nợ
D. Cất giấu tài sản
Câu 3: Khi đang trong giai phục hồi hoạt động kinh doanh thì:
A. Mọi việc làm của doanh nghiệp đều phải báo cáo Thẩm phán và Quản tài viên, DN quản lý thanh lý tài sản
B. DN chỉ được làm những gì Thẩm phán cho phép và Quản tài viên, DN quản lý thanh lý tài sản
C. DN vẫn hoạt động dưới sự giám sát của Thẩm phán và Quản tài viên, DN quản lý thanh lý tài sản
D. DN hoạt động bình thường, không cần phải báo cáo
Câu 4: Khi phương án phục hồi được công nhận thì doanh nghiệp có thời hạn tối đa:
A. 01 năm để phục hồi họat động
B. 02 năm để phục hồi họat động
C. 03 năm để phục hồi họat động
D. 05 năm để phục hồi họat động
Câu 5: Công ty TNHH M lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán, 3 chủ nợ không có bảo đảm của Cty là A, B, C nộp đơn yêu cầu Tòa án mở thủ tục phá sản. Sau đó, chủ nợ A rút lại đơn yêu cầu. Quyết định của Tòa án trong trường hợp này sẽ là:
A. Đình chỉ thủ tục phá sản.
B. Tạm đình chỉ thủ tục phá sản.
C. Tiếp tục tiến hành thủ tục phá sản.
D. Hủy bỏ thủ tục phá sản
Câu 6: Ai trong số những trường hợp sau có quyền nộp đơn yêu cầu Tòa án mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp:
A. Chủ nợ có bảo đảm một phần.
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh
C. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.
D. Công ty cho thuê tài chính.
Câu 7: Chi phí phá sản được thanh toán từ:
A. Tài sản của chủ doanh nghiệp
B. Tiền lương của người lao động nếu họ nộp đơn
C. Giá trị tài sản của doanh nghiệp phá sản
D. Giá trị tài sản của chủ nợ
Câu 8: Hội nghị chủ nợ được triệu tập bởi:
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Câu 9: Theo quy định của Luật phá sản 2014 thì cơ quan có quyền tuyên bố Doanh nghiệp, Hợp tác xã phá sản là:
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh
Câu 10: Khi có quyết định mở thủ tục phá sản thì doanh nghiệp sẽ:
A. Tiếp tục kinh doanh dưới sự kiểm tra, giám sát của thẩm phán và quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
B. Đóng cửa chờ thanh lý tài sản
C. Vừa hoạt động, vừa thanh lý tài sản
D. Hoạt động bình thường
Câu 11: Thoả thuận về việc sửa đổi, bổ sung phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Phải được Thẩm phán ra quyết định công nhận.
B. Phải được Quản tài viên ra quyết định công nhận.
C. Phải được Cơ quan đăng ký kinh doanh ra quyết định công nhận.
D. Phải được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công nhận.
Câu 12: Danh sách người mắc nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở cơ quan thuế
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở chính của doanh nghiệp
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 13: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Tất cả các chủ nợ
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Đại diện Viện kiểm sát nhân dân
Câu 14: Phương án phục hồi hoạt động kinh doanh phải được thông qua bởi:
C. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Câu 15: Danh sách chủ nợ phải được gửi cho:
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. Các chủ nợ đã gửi giấy đòi nợ
Câu 16: Doanh nghiệp tiến hành thủ tục phá sản phải đảm bảo thanh toán bao nhiêu % các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp?
A. Tùy thuộc vào tài sản còn lại của doanh nghiệp.
Câu 17: Khi nhận thấy doanh nghiệp lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán thì ai trong số những người sau đây có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp:
B. Chủ nợ có bảo đảm một phần.
C. Chủ nợ không có bảo đảm.
D. Chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp.
Câu 18: Quyết định mở thủ tục phá sản của Tòa án không phải gửi cho:
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh
Câu 19: Ban đại diện chủ nợ có số thành viên là:
A. 02 đến 05 thành viên
B. 03 đến 05 thành viên
C. 03 đến 07 thành viên
D. 05 đến 07 thành viên
Câu 20: Chủ thể nào sau đây có quyền nộp đơn yêu cầu phá sản doanh nghiệp?
A. Chủ nợ không có bảo đảm.
B. Chủ nợ có bảo đảm một phần.
C. Chủ nợ có bảo đảm.
D. Chủ nợ không có bảo đảm và chủ nợ có bảo đảm một phần.
Câu 21: Nguyên tắc thanh toán tài sản của doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản là:
A. Mọi chủ nợ đều được thanh toán đủ phần nợ của mình
B. Mọi chủ nợ đều được thanh toán một phần bằng nhau
C. Mọi chủ nợ cùng một thứ tự ưu tiên được thanh toán một phần bằng nhau trong số tài sản còn lại
D. Mọi chủ nợ cùng một thứ tự ưu tiên được thanh toán theo tỷ lệ phần trăm tương ứng với số nợ.
Câu 22: Người nào có nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện người lao động
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 23: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện Viện kiểm sát nhân dân
B. Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Tất cả các chủ nợ
Câu 24: Danh sách chủ nợ phải được niêm yết công khai tại:
A. trụ sở Tòa án nhân dân tiến hành thủ tục phá sản
B. trụ sở cơ quan đăng ký kinh doanh
C. trụ sở cơ quan thuế
D. trụ sở UBND cấp tỉnh nơi doanh nghiệp có trụ sở
Câu 25: Khi người lao động nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì kèm theo đơn phải có:
A. đề xuất chỉ định quản tài viên
B. chứng cứ để chứng minh lương và khoản nợ khác đến hạn
D. báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Câu 26: Đối tượng nào sau đây không được phép nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. Chủ nợ không có bảo đảm
Câu 27: Chủ thể nào sau đây KHÔNG có quyền, nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp?
A. Chủ nợ không có bảo đảm.
B. Chủ nợ có bảo đảm.
C. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
D. Người lao động của doanh nghiệp.
Câu 28: Điều kiện thoả thuận về việc sửa đổi, bổ sung phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Được quá nửa tổng số chủ nợ không có bảo đảm có mặt đại diện cho từ 51% tổng số nợ không có bảo đảm trở lên đồng ý.
B. Được quá nửa tổng số chủ nợ không có bảo đảm có mặt đại diện cho từ 65% tổng số nợ không có bảo đảm trở lên đồng ý.
C. Được 1/2 số chủ nợ có bảo đảm đại diện cho từ 2/3 tổng số nợ có bảo đảm trở lên đồng ý.
D. Được 1/3 số chủ nợ không có bảo đảm đại diện cho từ 1/3 tổng số nợ không có bảo đảm trở lên đồng ý
Câu 29: Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ bao nhiêu % cổ phần phổ thông trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi công ty cổ phần mất khả năng thanh toán?
Câu 30: Người nào có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Đại diện Viện kiểm sát nhân dân
C. Tất cả các chủ nợ
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 31: Kết quả cuối cùng của tuyên bố phá sản là:
A. Bản án của toà án
B. Quyết định của toà án
C. Tuyên bố của toà án
D. Văn bản của toà án
Câu 32: Sau khi tiến hành phân chia tài sản của doanh nghiệp theo quyết định tuyên bố phá sản mà vẫn còn thừa thì phần còn lại này thuộc về:
C. quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Câu 33: Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong trường hợp:
A. Có đề nghị đình chỉ của hội nghị chủ nợ
B. Có đề nghị đình chỉ của chủ doanh nghiệp
C. Có đề nghị đình chỉ của Thẩm phán
D. Doanh nghiệp đã thực hiện xong phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
Câu 34: Trường hợp chủ nợ có bảo đảm nộp đơn yêu cầu Tòa án mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp, thì:
A. Tòa án yêu cầu người nộp đơn chứng minh tình trạng phá sản của doanh nghiệp.
B. Toà án ra quyết định trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
C. Toà án không có quyền trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
D. Tòa án tiến hành mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp.
Câu 35: Người giữ chức vụ Chủ tịch, tổng giám đốc, Giám đốc, thành viên Hội đồng quản trị của doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá sản không được đảm đương các chức vụ đó ở bất kỳ doanh nghiệp nhà nước nào:
A. trong thời hạn 01 năm kể từ ngày doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá sản
B. trong thời hạn 03 năm kể từ ngày doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá sản
C. trong thời hạn 05 năm kể từ ngày doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá sản
D. kể từ ngày doanh nghiệp 100% vốn nhà nước bị tuyên bố phá sản
Câu 36: Giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. phải là 01 thẩm phán do Chánh án phân công
B. phải là Tổ thẩm phán gồm 03 thẩm phán do Chánh án phân công
C. có thể là 01 thẩm phán hoặc Tổ thẩm phán gồm 03 thẩm phán do Chánh án phân công
D. có thể là 01 thẩm phán hoặc Tổ thẩm phán gồm 05 thẩm phán do Chánh án phân công
Câu 37: Danh sách người mắc nợ phải được gửi cho:
B. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Câu 38: Cơ quan có thẩm quyền giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã:
A. Tòa án nhân dân cấp Huyện
B. Tòa án nhân cấp Tỉnh
C. Trọng tài thương mại
D. Tòa án nhân dân cấp huyện và cấp tỉnh
Câu 39: Sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản, hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sẽ:
A. tiếp tục hoạt động bình thường
B. chấm dứt hoạt động
C. tạm ngừng trong thời gian 06 tháng
D. tiếp tục hoạt động dưới sự giám sát của thẩm phán và quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Câu 40: Nếu hội nghị chủ nợ tổ chức không thành thì:
A. Tòa án tự đưa ra phương án phục hồi hoạt động kinh doanh
B. Tòa án ra quyết định thanh lý tài sản của doanh nghiệp
C. Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp
D. Hội nghị chủ nợ ra quyết định tuyên bố phá sản doanh nghiệp
Câu 41: Cá nhân nào sau đây được hành nghề quản lý, thanh lý tài sản:
B. Giám đốc Sở Công thương
D. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
Câu 42: Việc làm nào không phải quyền, nghĩa vụ của người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. Đề xuất với Tòa án tên của Thẩm phán phụ trách việc phá sản
B. Đề xuất với Tòa án tên của Quản tài viên trước khi mở thủ tục phá sản
C. Nộp tạm ứng phí phá sản
D. Tham gia hội nghị chủ nợ
Câu 43: Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp có dấu hiệu nào sau đây:
A. Kinh doanh thua lỗ liên tục.
B. Không thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.
D. Hết thời hạn hoạt động ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Câu 44: Hội nghị chủ nợ hợp lệ khi có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất :
A. 50% tổng số nợ không có bảo đảm
B. 51% tổng số nợ không có bảo đảm
C. 60% tổng số nợ không có bảo đảm
D. 61% tổng số nợ không có bảo đảm
Câu 45: Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự quyết định đình chỉ thi hành quyết định tuyên bố phá sản trong trường hợp:
A. Nhận được đề nghị của Thẩm phán
B. Nhận được đề nghị của chủ Hội nghị chủ nợ
C. Nhận được đề nghị của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
D. Doanh nghiệp không còn tài sản đề thanh lý, phân chia
Câu 46: Theo quy định của Luật Phá sản, thành viên Ban đại diện chủ nợ:
A. do Thẩm phán chỉ định
B. do chủ doanh nghiệp chỉ định
C. do các chủ nợ bầu tại Hội nghị chủ nợ
D. do Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản chỉ địn
Câu 47: Người nào không có quyền tham gia Hội nghị chủ nợ:
A. Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền
B. Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ
C. Đại diện cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp
Câu 48: Quyết định không mở thủ tục phá sản của Tòa án phải gửi cho:
A. Cơ quan thi hành án dân sự
B. Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp
D. Cơ quan đăng ký kinh doanh
Câu 49: Theo quy định của Luật phá sản, nghị quyết Hội nghị chủ nợ phải có chữ ký của:
C. Quản tài viên, đại diện doanh nghệp quản lý, thanh lý tài sản
D. Đại diện người lao động
Câu 50: Ở giai đoạn phân chia tài sản của doanh nghiệp theo quyết định tuyên bố phá sản, tổng tài sản của doanh nghiệp:
A. Luôn nhỏ hơn tổng nợ của doanh nghiệp
B. Luôn lớn hơn tổng nợ của doanh nghiệp
C. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng tổng nợ của doanh nghiệp
D. Có thể lớn hơn tổng nợ của doanh nghiệp