Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Chẩn Đoán YHCT - VUTM Có Đáp Án
Bộ đề thi ôn tập môn Chẩn Đoán YHCT VUTM của Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam giúp sinh viên nắm vững các phương pháp chẩn đoán trong YHCT, từ việc tìm hiểu nguyên lý, dấu hiệu bệnh lý đến các phương pháp điều trị trong y học cổ truyền. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và ứng dụng kiến thức vào thực tiễn.
Từ khoá: Chẩn Đoán YHCT Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM đề thi Chẩn Đoán YHCT ôn tập Chẩn Đoán YHCT kiểm tra Chẩn Đoán YHCT bài thi Chẩn Đoán YHCT miễn phí có đáp án học YHCT y học cổ truyền phương pháp chẩn đoán YHCT điều trị YHCT kỳ thi Chẩn Đoán YHCT
Câu 1: Mạch trì hữu lực là do
A. Thực chứng do nhiệt
B. Thực chứng do hàn
C. Lý hàn (dương hư)
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến tạng phủ suy nhược, chính khí suy là do nội nhân
Câu 3: Có mấy nguyên nhân gây sắc trắng ở mặt
Câu 4: Chữa Thận hư không nạp Phế khí
A. Ôn bổ Thận dương, cổ nhiếp Thận khí
B. Ôn dương lợi thuỷ
Câu 5: Giảm ho tan đờm là phép tiêu
Câu 6: Ngọn bệnh là
A. Triệu chứng không gây nguy hiểm đến tính mạng con người
B. Bệnh gây nguy hiểm đến tính mạng con người
Câu 7: Người bệnh cũ, người già, phụ nữ có thai, phụ nữ sau sinh bị táo do
A. Tân dịch giảm, khí hư
Câu 8: Mạch đi cuồn cuộn như sóng là mạch huyền
Câu 9: Bài thuốc Thanh nhiệt giải thử
A. Hoàng liên giải độc thang
D. Thanh hao miết giáp thang
Câu 10: Chữa Tâm dương hư thoát
B. Ôn thông Tâm dương
C. Dưỡng Tâm huyết, an thần
D. Dưỡng Tâm âm, an thần
Câu 11: Rêu lưỡi khô do
A. Thuỷ thấp ứ lại bên trong
B. Thấp tà tụ lại bên trong, khí không sinh tân dịch
C. Trường Vị có nhiệt
D. Chưa bị tổn thương
Câu 12: Chữa ôn bệnh thuộc phần dinh, phần huyết (huyết nhiệt) (Đ/S)
E. Tê giác địa hoàng thang
Câu 14: Chữa thấp nhiệt ở Can kinh
C. Thanh thấp nhiệt ở Can Đởm
Câu 15: Sốt, cổ họng rát, hắt hơi sổ mũi là biểu hàn
Câu 16: Chữa bệnh phải theo biện chứng
Câu 17: Ôn bệnh vào phần huyết, vị trí bệnh tại tạng phủ nào
Câu 18: Thuỷ thấp ứ lại bên trong
C. Rêu lưỡi ướt trơn
D. Rêu lưỡi dính, hôi
Câu 19: Thực chứng trong HC bệnh Phế kinh (Đ/S)
A. Phong hàn thúc phế
B. Phong nhiệt phạm phế
E. Đàm trọc làm trở ngại phế
Câu 20: Đau ngực đã lâu, hay tái phát do
B. Khí huyết, đàm ẩm gây bế tắc
D. Chứng Thiếu dương bệnh
Câu 21: Ra nhiều mồ hôi không dứt, chân tay lạnh, người lạnh
D. Thoát dương (truỵ mạch)
Câu 22: Sợ lạnh ít, sốt nhiều do
A. Hàn nhiệt vãng lai
Câu 23: Môi trắng nhợt là do
Câu 24: Lưỡi sưng to do (Đ/S)
A. Thận Tỳ dương hư
B. Hư, hư hàn hay đàm thấp kết lại tràn lên
C. Tâm Tỳ, khí huyết hư
E. Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh
Câu 25: Bệnh ở kinh Thái Dương thuộc chứng bán biểu bán lý
Câu 27: Ban chẩn có màu nhạt xám do
Câu 28: Sốt cao, mê sảng dùng phép giải biểu
Câu 30: Phép hạ chỉ dùng cho bệnh nhân sức khoẻ tốt khi
A. Hoàng đản, nhiễm trùng
B. Phù thũng, cổ trướng
C. Mụn nhọt kéo dài kèm táo báo (huyết nhiệt)
D. Ứ huyết ở Đại trường
Câu 32: Tỳ tính thấp và vận hoá thuỷ thấp nên ưa thấp ghét táo, táo hay gây tổn hại tới công năng của Tỳ
Câu 33: Chất lưỡi hơi nề, 2 bên có vết hằn răng do
A. Hư, hư hàn hay do đàm thấp kết lại tràn lên
B. Thận Tỳ dương hư
C. Thực chứng, nhiệt chứng
D. Thấp nhiệt bên trong hay nhiệt độc mạnh
Câu 34: HC bệnh Thiếu âm hoá hàn không có tính
B. Nước tiểu trắng
Câu 36: Sốt cao, co giật là một biểu hiện của chứng ngoại phong trong YHCT
Câu 37: Tự hãn là một bệnh có tính chất của khí hư
Câu 38: Toàn mặt đỏ đều như sốt nhiễm trùng, say nắng là do
Câu 39: HC bệnh Thiếu âm hoá nhiệt không có tính
Câu 40: Triệu chứng mạch không phải của Đàm mê tâm khiếu
Câu 41: Lưỡi đỏ giáng mà liệt là do
A. Khí huyết đều hư
B. Sốt cao làm tổn thương tân dịch
D. Nhiệt nhập tâm bào (hôn mê)
Câu 42: Tà nhiệt bên trong mạnh, tổn thương tân dịch
B. Rêu trắng mỏng đầu lưỡi
C. Rêu trắng khô nứt nẻ hoặc như phấn dày
Câu 43: Hư thì bổ, thực thì tả là chính trị
Câu 44: Chứng bệnh do Tỳ khí hư (Đ/S)
A. Tỳ mất kiện vận
E. Tỳ không thống huyết
Câu 45: Sốt chứng lao nhiệt là
A. Lòng bàn tay, bàn chân nóng
B. Nóng huyết trong xương
D. Nóng nhức trong ngực
Câu 46: Dinh vệ hợp tà là
A. Bệnh phần vệ mà mọc ban chẩn ở ngoài
B. Bệnh phần vệ mà không mọc ban chẩn
C. Bệnh phần dinh mà mọc ban chẩn ở ngoài
D. Bệnh phần dinh mà không mọc ban chẩn
Câu 48: Chứng hư (Đ/S)
B. Trướng đầy nhiều
Câu 49: Chữa Tâm hoả thịnh
A. Trừ đàm khai khiếu
C. Hồi dương cấp cứu
D. Dưỡng Tâm huyết, an thần
Câu 50: Thanh nhiệt tả hoả khi nhiệt tà đang ở khí phận