Tổng Hợp Đề Thi Da Liễu VMU - Đại Học Y Khoa Vinh - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi Da Liễu VMU (Đại học Y khoa Vinh) miễn phí với đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý da liễu. Các câu hỏi trong đề thi bao gồm các chủ đề như chẩn đoán, điều trị, và chăm sóc bệnh nhân mắc các bệnh da liễu. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích cho sinh viên ngành y khoa, đặc biệt là các bạn đang theo học tại Đại học Y khoa Vinh, giúp chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Da Liễu.

Từ khoá: Tổng Hợp Đề Thi Da Liễu Đề Thi Da Liễu VMU Ôn Luyện Da Liễu Đại Học Y Khoa Vinh Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Đề Thi Da Liễu Ôn Thi Da Liễu Tài Liệu Ôn Thi Da Liễu Chẩn Đoán Bệnh Da Liễu Điều Trị Bệnh Da Liễu Bệnh Da Liễu

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

73,900 lượt xem 5,675 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Phương thức lây truyền của bệnh nấm hắc lào ?
A.  
Tiếp xúc với bào tử nấm trong môi trường xung quanh như đất, nước, không khí… .
B.  
Tiếp xúc với súc vật bị nấm như chó mèo .
C.  
Do tắm giặt chung, dùng chung quân áo, giày dép, vớ, nón… với người đang bị nhiễm nấm .
D.  
Ăn, uống các nguồn thực phẩm nhiễm nấm chưa được nấu chín .
Câu 2: 0.25 điểm
Câu nào sau đây đúng khi nói về cái ghẻ:
A.  
Đào hang về ban ngày,đẻ trứng về ban đêm .
B.  
Đào hang và đẻ trứng không liên quan chu kỳ ngày đêm .
C.  
Đào hang về ban đêm, đẻ trứng về ban ngày .
D.  
Ghẻ đực chết sau khi đào hang vào ban đêm .
Câu 3: 0.25 điểm
Sờ tại các cục nút của dị ứng thuốc dạng hồng ban nút thấy?
A.  
Mềm .
B.  
Chắc .
C.  
Nhẽo .
D.  
Lùng bùng có dấu hiệu ba động .
Câu 4: 0.25 điểm
Bệnh ghẻ do ký sinh trùng nào gây bệnh:
A.  
Trychophyton rubrum .
B.  
Sarcoptes scabies hominis .
C.  
Trypanosoma spp .
D.  
Candida albicans .
Câu 5: 0.25 điểm
Trong bệnh dị ứng thuốc dạng phù mạch, tổn thương điển hình của bệnh là gì?
A.  
Đám mảng da sưng nề màu đỏ .
B.  
Đám mảng da sưng nề màu trắng .
C.  
Sẩn phù .
D.  
Sẩn tịt .
Câu 6: 0.25 điểm
Trong bệnh dị ứng thuốc dạng viêm thành mạch dị ứng xuất huyết, tổn thương điển hình của bệnh là gì?
A.  
Đám mảng ban đỏ .
B.  
Đám mảng ban xuất huyết .
C.  
Chấm nốt ban đỏ .
D.  
Chấm nốt ban xuất huyết .
Câu 7: 0.25 điểm
Hình ảnh nào dưới đây phù hợp với mụn nước ở bệnh nhân mắc bệnh Zona?
A.  
Mụn nước lõm giữa hoặc 'giọt sương trên cánh hoa hồng', nông, thành mỏng, có quầng viêm đỏ xung quanh .
B.  
Mụn nước căng, khó vỡ, mọc thành cụm, thành đám dọc theo dây thần kinh chi phối .
C.  
Mụn nước nhỏ liti, nông, dễ vỡ, mọc san sát nhau, đùn hết lớp này đến lớp khác .
D.  
Mụn nước, phỏng nước kích thước lớn trên nền da bình thường, bọng nước thường nhẽo, dễ vỡ. Khi vỡ làm tổn thương trợt rộng, dễ chảy máu .
Câu 8: 0.25 điểm
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng hồng ban nút?
A.  
Cục nút vùng cổ .
B.  
Cục nút vùng cẳng tay cẳng chân .
C.  
Cục nút vùng nách .
D.  
Cục nút vùng bẹn
Câu 9: 0.25 điểm
Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc
A.  
Đau nhức nhiều .
B.  
Chảy nước .
C.  
Toàn trạng suy sụp nhanh .
D.  
Vảy tiết màu vàng nâu .
Câu 10: 0.25 điểm
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng ban đỏ đa dạng?
A.  
Dát đỏ nhiễm sắc .
B.  
Dát đỏ có hình bia bắn .
C.  
Sẩn phù .
D.  
Vết loét
Câu 11: 0.25 điểm
Bệnh nấm da phát triển nhiều vào mùa?
A.  
Xuân .
B.  
Hạ .
C.  
Thu .
D.  
Đông .
Câu 12: 0.25 điểm
Thể lâm sàng nào của bệnh ghẻ rất hiếm gặp, hầu như chỉ gặp ở người suy giảm miễn dịch:
A.  
Ghẻ vảy .
B.  
Ghẻ giản đơn .
C.  
Ghẻ bội nhiễm .
D.  
Ghẻ biến chứng viêm da, eczema hóa .
Câu 13: 0.25 điểm
91 Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào là chỉ điểm dị ứng thuốc nặng đe dọa sinh mạng?
A.  
Dấu hiệu Nikolsky(+) .
B.  
Dấu hiệu Nikolsky(-) .
C.  
Ban đỏ hồng tươi mảng lớn .
D.  
Ban đỏ đa dạng mảng lớn .
Câu 14: 0.25 điểm
Tổn thương thứ phát trong bệnh ghẻ bao gồm:
A.  
Mụn nước, đường hang .
B.  
Mụn nước, vết trợt .
C.  
Vết xước, vết trợt .
D.  
Đường hang, sẩn cục .
Câu 15: 0.25 điểm
Vị trí nào sau đây thường không gặp tổn thương của bệnh ghẻ ở người lớn nhưng lại có thể xuất hiện tổn thương ghẻ ở trẻ em:
A.  
Gót chân, lòng bàn chân .
B.  
Lòng bàn tay, kẽ ngón tay .
C.  
Nếp gấp cổ tay .
D.  
Bẹn, mông .
Câu 16: 0.25 điểm
Trong bệnh dị ứng thuốc dạng viêm thành mạch dị ứng, tổn thương điển hình của bệnh là gì?
A.  
Ban đỏ dạng chấm nốt .
B.  
Ban xuất huyết dạng chấm nốt .
C.  
Đám mảng ban đỏ .
D.  
Đám mảng ban xuất huyết .
Câu 17: 0.25 điểm
Thời gian ủ bệnh trung bình của bệnh thuỷ đậu là bao lâu?
A.  
6 ngày (từ 2-20 ngày) .
B.  
14 ngày (từ 10-23 ngày) .
C.  
01 tháng .
D.  
02 tháng .
Câu 18: 0.25 điểm
Chốc liên cầu tổn thương là:
A.  
Bọng nước nhanh chóng hóa mủ .
B.  
Mụn mủ .
C.  
Sẩn .
D.  
Liken .
Câu 19: 0.25 điểm
Aciclovir không có chỉ định điều trị những bệnh nào dưới đây?
A.  
Herpes sinh dục .
B.  
Thuỷ đậu .
C.  
U mềm lây .
D.  
Zona .
Câu 20: 0.25 điểm
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng ban mề đay?
A.  
Dát đỏ hồng tươi .
B.  
Dát đỏ nhiễm sắc .
C.  
Sẩn phù .
D.  
Vết trợt .
Câu 21: 0.25 điểm
Ghẻ giản đơn có đặc điểm:
A.  
Có mụn nước, đường hang và rải rác mụn mủ .
B.  
Có đường hang và mụn nước, ít có tổn thương thứ phát .
C.  
Ngoài mụn nước, đường hang còn có các đám viêm da, lâu ngày thành eczema hóa .
D.  
Là các đám da đỏ vảy dày, rải rác toàn thân kể cả ở đầu, mặt .
Câu 22: 0.25 điểm
Tỉ lệ gặp hội chứng thuỷ đậu bào thai ở Phụ nữ có thai mắc bệnh thuỷ đậu trong 3 tháng đầu của thai kì là bao nhiêu?
A.  
1% .
B.  
2% .
C.  
3% .
D.  
4% .
Câu 23: 0.25 điểm
Vị trí tổn thương hay gặp của bệnh nấm lang ben?
A.  
Thân trên, những vị trí có nhiều tuyến bã .
B.  
Thân dưới, cẳng chân, đùi .
C.  
Các nếp kẽ lớn, bẹn, mông .
D.  
Lòng bàn tay chân .
Câu 24: 0.25 điểm
Thuốc nào sau đây không có chỉ định điều trị thuỷ đậu?
A.  
Tenofovir .
B.  
Aciclovir .
C.  
Famciclovir .
D.  
Valaciclovir .
Câu 25: 0.25 điểm
Nhận định nào dưới dây là sai?
A.  
Thuỷ đậu là bệnh lý truyền nhiễm cấp tính gây ra bởi virus herpes .
B.  
Khi điều trị khỏi bệnh, người bệnh mắc thuỷ đậu hình thành miễn dịch bền vữn .
C.  
Bệnh zona lây truyền thông qua đường hô hấp và tiếp xúc trực tiếp da-da .
D.  
Bệnh thuỷ đậu tiên lượng tốt, ít để lại biến chứng nguy hiểm .
Câu 26: 0.25 điểm
Sẩn cục trong bệnh ghẻ thường gặp ở vị trí nào:
A.  
Bìu .
B.  
Kẽ ngón tay .
C.  
Nếp gấp cổ tay .
D.  
Lòng bàn tay .
Câu 27: 0.25 điểm
Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào là chỉ điểm dị ứng thuốc nặng đe dọa sinh mạng?
A.  
Ban đỏ mảng lớn sẫm màu .
B.  
Ban đỏ toàn thân màu đỏ sẫm .
C.  
Ban đỏ có chấm nốt xuất huyết .
D.  
Ban đỏ mảng lớn màu đỏ hồng tươi .
Câu 28: 0.25 điểm
Điều kiện thuận lợi dễ mắc bệnh nấm hắc lào?
A.  
Da bị không xây sát, da nhờn, rối loạn cấu tạo lớp sừng .
B.  
Nhiệt độ 20-25 độ C .
C.  
Hay gặp vào mùa đông, vệ sinh kém, mặc nhiều quần áo , ít tắm giặt .
D.  
Rối loạn nội tiết, suy giảm miễn dịch, dùng kháng sinh, ức chế miễn dịch lâu ngày
Câu 29: 0.25 điểm
Tổn thương không đặc hiệu của bệnh ghẻ là:
A.  
Dát thâm và vết xước .
B.  
Mụn nước .
C.  
Đường hang .
D.  
Mụn nước và đường hang .
Câu 30: 0.25 điểm
Biến chứng viêm cầu thận cấp thường có thể xuất hiện trong thể lâm sàng nào của bệnh ghẻ:
A.  
Ghẻ giản đơn .
B.  
Ghẻ bội nhiễm .
C.  
Ghẻ vảy .
D.  
Ghẻ biến chứng viêm da, eczema hóa .
Câu 31: 0.25 điểm
Triệu chứng nào cần theo dõi sát trên bệnh nhân bị dị ứng
A.  
Tiểu nhiều .
B.  
Tiểu ít .
C.  
Đại tiện lỏng .
D.  
Đại tiện táo .
Câu 32: 0.25 điểm
Triệu chứng nào rất đặc hiệu nhưng ít gặp trong bệnh ghẻ:
A.  
Mụn nước .
B.  
Ngứa .
C.  
Vết xước do gãi .
D.  
Đường hang .
Câu 33: 0.25 điểm
100, Cơ chế của triệu chứng ngứa trong bệnh ghẻ là do:
A.  
Cái ghẻ di chuyển gây kích thích đầu dây thần kinh cảm giác ở da .
B.  
Độc tố của ghẻ đực tiết ra khi đào hang .
C.  
Ghẻ đực đào hang gây kích thích đầu dây thần kinh cảm giác ở da .
D.  
Độc tố của cái ghẻ gây phá hủy đầu dây thần kinh .
Câu 34: 0.25 điểm
Câu nào sau đây đúng khi nói về cái ghẻ:
A.  
Có 4 đôi chân, đầu không có vòi hút thức ăn .
B.  
Có 4 đôi chân, đầu có vòi hút thức ăn .
C.  
Có 6 đôi chân, 2 đôi chân trước có ống giác .
D.  
Có 6 đôi chân, 2 đôi chân sau có lông tơ .
Câu 35: 0.25 điểm
Chốc là một bệnh do
A.  
Suy giảm miễn dịch .
B.  
Di truyền .
C.  
Vi khuẩn .
D.  
Dị ứng .
Câu 36: 0.25 điểm
Trong các tổn thương da sau, tổn thương nào là điển hình của bệnh dị ứng thuốc dạng ban đỏ đa dạng? (có thể do thuốc, do vk, vr)
A.  
ADát đỏ nhiễm sắc .
B.  
Dát đỏ có hình bia bắn .
C.  
Sẩn phù .
D.  
Vết loét
Câu 37: 0.25 điểm
Trong bệnh dị ứng thuốc dạng ban đỏ giai đoạn tiến triển, tổn thương điển hình của bệnh là gì?
A.  
Sẩn phù .
B.  
Ban đỏ thẫm màu .
C.  
Dát đỏ hồng tươi .
D.  
Dát đỏ hình bia bắn .
Câu 38: 0.25 điểm
Trong các kiểu ngứa sau, kiểu ngứa nào là của dị ứng thuốc?
A.  
Ngứa tăng dữ dội về đêm .
B.  
Ngứa thường xuyên liên tục .
C.  
Ngứa tăng lên đặc biệt khi ra nắng .
D.  
Ngứa dữ dội thành từng cơn .
Câu 39: 0.25 điểm
Nhận định nào sai khi nói về tổn thương thứ phát trong bệnh ghẻ:
A.  
Thường do ngứa gãi gây nên .
B.  
Đa dạng .
C.  
Có thể gây biến chứng suy thận cấp .
D.  
Có thể thể gây biến chứng suy tim .
Câu 40: 0.25 điểm
câu 78 phương thức sinh sản của nấm Hắc lào?
A.  
Phát triển tạo thành sợi nấm .
B.  
Chia thành khoang có vách ngăn – tế bào nấm .
C.  
Sinh bào tử .
D.  
Sinh thể quả .