Bài Test Chuyên Môn IT: Java Nâng Cao (MCQ Có Đáp Án)
Bài test chuyên môn Java nâng cao dưới dạng trắc nghiệm (MCQ) giúp lập trình viên kiểm tra kiến thức về các chủ đề chuyên sâu như Collections, Multithreading, Stream API, Generics, Lambda Expressions, JDBC, và xử lý ngoại lệ. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết kèm giải thích ngắn gọn, phù hợp cho sinh viên công nghệ thông tin và lập trình viên đang ôn thi, phỏng vấn hoặc nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Từ khoá: Java nâng cao bài test IT lập trình Java trắc nghiệm Java Java MCQ phỏng vấn IT lập trình hướng đối tượng Java stream API multithreading bài tập Java có đáp án
Câu 1: Máy chủ RMI chịu trách nhiệm gì?
A. Xuất các đối tượng từ xa
B. Tạo một thể hiện của đối tượng từ xa
C. Ràng buộc một thể hiện của đối tượng từ xa vào đăng ký RMI
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Hãy xác định giải pháp của Microsoft để cung cấp nội dung web động.
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 3: Cấu hình bảng cơ sở dữ liệu được lưu trong tệp nào?
Câu 4: RMI viết tắt của __________
A. Remote Memory Interface
B. Remote Method Invocation
C. Random Method Invocation
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 5: TCP, FTP, SMTP, Telnet là ví dụ của?
Câu 6: Tổng số thành phần sản phẩm JDBC trong phần mềm Java là bao nhiêu?
Câu 7: Tổng số kỹ thuật được sử dụng để theo dõi phiên (session tracking) là bao nhiêu?
Câu 8: Tổng số driver JDBC có sẵn là bao nhiêu?
Câu 9: Tổng số cổng TCP/IP được dành riêng cho các giao thức cụ thể là bao nhiêu?
Câu 10: Các thành phần chính của JDBC là gì?
A. DriverManager, Statement, và ResultSet
B. DriverManager, Driver, Connection, Statement, và ResultSet
C. DriverManager, Connection, Statement, và ResultSet
D. DriverManager, Driver, Connection, và Statement
Câu 11: Yếu tố nào quyết định độ ưu tiên của luồng?
B. Trình lên lịch tiến trình (Process scheduler)
D. Bộ lập lịch luồng (Thread scheduler)
Câu 12: Cái gì được xây dựng trên lập trình socket?
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 13: Điểm khác biệt giữa servlet và JSP là gì?
Câu 14: Phương thức nào được sử dụng để khởi động một luồng máy chủ (server thread)?
Câu 15: Tổng số bit trong một địa chỉ IP đơn là bao nhiêu?
Câu 16: Số lượng ResultSet có sẵn với API lõi JDBC 2.0 là bao nhiêu?
Câu 17: Ở đâu có thể cập nhật các cột kiểu BLOB, CLOB, ARRAY, và REF?
Câu 18: Driver nào được biết đến là thin driver trong JDBC?
Câu 19: Thành phần nào chịu trách nhiệm lấy kết nối đến cơ sở dữ liệu?
Câu 20: Ví dụ nào sau đây là máy chủ ứng dụng (application server)?
Câu 21: Phương án nào dưới đây dẫn đến tính di động và bảo mật của Java?
A. Ràng buộc động giữa các đối tượng
B. Sử dụng xử lý ngoại lệ
C. Bytecode được thực thi bởi JVM
D. Applet làm cho mã Java bảo mật và di động
Câu 22: Cái nào yêu cầu ít tài nguyên hơn?
D. Cả đọc lẫn process đều không
Câu 23: Trang JSP chứa thẻ nào?
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 24: Cách nào sau đây được sử dụng để giao tiếp từ applet đến servlet?
D. Tất cả các phương án trên
Câu 25: Thẻ nào được sử dụng để thực thi mã nguồn Java trong JSP?
A. Thẻ Biểu thức (Expression tag)
C. Thẻ Khai báo (Declaration tag)
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 26: Chọn đúng hay sai: JDBC là một API Java được sử dụng để kết nối và thực thi truy vấn đến cơ sở dữ liệu.
Câu 27: Trong số các gói sau, gói nào đại diện cho các interface và lớp cho servlet API?
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 28: Trong các phương thức sau, phương thức nào trả về đối tượng proxy?
Câu 29: Chọn phương án cho thấy lợi ích của việc sử dụng kết nối pool JDBC.
D. Sử dụng nhiều bộ nhớ hơn
Câu 30: Trong các giao thức sau, giao thức nào được dùng để chia nhỏ và gửi các gói đến địa chỉ qua mạng?
Câu 31: Thuộc tính nào được sử dụng để chỉ định tên lớp của bean?
Câu 32: Trong các kiểu sau, kiểu nào chứa thông tin ngày tháng?
Câu 33: Mục đích của khối finally trong cấu trúc try-catch-finally của Java là gì?
A. Bắt và xử lý ngoại lệ trong khối try
B. Thực thi mã bất kể có ngoại lệ hay không
C. Định nghĩa điều kiện để xử lý ngoại lệ
D. Cung cấp đường dẫn thay thế khi xảy ra ngoại lệ
Câu 34: Modifier truy cập nào cung cấp phạm vi hiển thị rộng nhất cho thành viên lớp trong Java?
Câu 35: Trong số các loại sau, loại nào là đa nhiệm (multitasking)?
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 36: Trong số các directive sau, directive nào không phải là directive?
Câu 37: Phương thức nào được sử dụng để biết host của một URL?
Câu 38: Chọn biến instance của lớp httpd trong số các lựa chọn sau.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 39: Tổng số cách thực hiện xử lý ngoại lệ trong JSP là bao nhiêu?
Câu 40: Chọn đúng hay sai: JDBC API cho phép truy cập nguồn dữ liệu từ tầng trung gian Java.
Câu 41: Chọn đúng hay sai: Phương thức ResultSet.next được sử dụng để di chuyển đến hàng tiếp theo của ResultSet, làm cho hàng hiện tại …
Câu 42: Chọn đúng hay sai: Máy chủ web được sử dụng để load phương thức init() của servlet.
Câu 43: Để giải quyết các view của Facelets, cấu hình nào sau đây được sử dụng?
Câu 44: Viết tắt đầy đủ của JDBC là __________
A. Java Database Communications
C. Java Database Connectivity
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 45: Cách nào sử dụng constructor cho servlet?
A. Khởi tạo và hàm Constructor
Câu 46: Trong số các giao thức sau, giao thức nào theo dịch vụ không kết nối (connectionless)?
Câu 47: Lớp nào được sử dụng cho lập trình socket không kết nối?
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 48: Phương thức HTTP nào là không idempotent?
D. Không có phương án nào ở trên
Câu 49: Phương thức nào trong quy trình JDBC sau đây?
Câu 50: Phương thức nào được sử dụng để tìm URL từ bộ nhớ đệm của httpd?