Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 7 có đáp án

Chương 2: Hàm số và đồ thị
Ôn tập chương 2
Lớp 7;Toán

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

151,105 lượt xem 11,620 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2. Hãy biểu diễn theo y theo x.

A.  
y   =   1 2 x
B.  
y = -x
C.  
y = -2x
D.  
y   =   - 1 2 x
Câu 2: 1 điểm

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là

A.  
k   =   - 1 4
B.  
k = -4
C.  
k   =   1 4
D.  
k = 4
Câu 3: 1 điểm

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Công thức biểu diễn y theo x là:

A.  
y   =   1 4 x
B.  
y   =   - 1 4 x
C.  
y = 4x
D.  
y = -4x
Câu 4: 1 điểm

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ k = -3.Cho giá trị bảng sau

Hình ảnh

Khi đó:

A.  
y 1   =   4 3 ;   x 2   =   - 2 ;   y 3   =   - 3
B.  
y 1   =   4 3 ;   x 2   =   - 2 ;   y 3   =   - 1 3
C.  
y 1   =   3 4 ;   x 2   =   - 2 ;   y 3   =   - 1 3
D.  
y 1   =   4 3 ;   x 2   =   2 ;   y 3   =   - 1 3
Câu 5: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x 1 ,   x 2  là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ,   y 2  là hai giá trị tương ứng của y. Tính x 1  biết x 2   =   3 ,   y 1   =   - 3 / 5 ,   y 2   =   1 / 10

A.  
x 1   =   - 18
B.  
x 1   =   18
C.  
x 1   =   - 6
D.  
x 1   =   6
Câu 6: 1 điểm

Cho hai đại lượng x và y có bảng giá trị sau:

Hình ảnh

Kết luận nào sau đây đúng

A.  
x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 23/48
B.  
x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 9/5
C.  
x và y không tỉ lệ thuận với nhau
D.  
y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 5/9
Câu 7: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 ,   x 2 ; là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ,   y 2  là hai giá trị tương ứng của y. Tính x 1 ,   y 1  biết 2 y 1   +   3 x 1   =   24 ,   x 2   =   - 6 ,   y 2   =   3

A.  

A. x 1   =   12 ;   y 1   =   6

B.  
x 1   =   - 12 ;   y 1   =   - 6
C.  
x 1   =   12 ;   y 1   =   - 6
D.  
x 1   =   - 12 ;   y 1   =   6
Câu 8: 1 điểm

Chia số 117 thành ba phần x, y, z (0 < x, y, z < 117) tỉ lệ thuận với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số

A.  
36
B.  
54
C.  
27
D.  
45
Câu 9: 1 điểm

Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo?

A.  
200 kg
B.  
12 kg
C.  
120 kg
D.  
1200 kg
Câu 10: 1 điểm

Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết rằng với hai giá trị x 1 ,   x 2  của có tổng bằng 1 thì hai giá trị tương ứng y 1 ,   y 2  có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x ta được

A.  
y   =   1 5 x
B.  
y = 5x
C.  
y = 3x
D.  
y = 2x
Câu 11: 1 điểm

Khi có xy = a với a là hằng số khác 0, ta nói

A.  
y tỉ lệ với x
B.  
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
C.  
y tỉ lệ thuận với x
D.  
x tỉ lệ thuận với y
Câu 12: 1 điểm

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 7 thì y = 4. Tìm y khi x = 5

A.  
y = 5,6
B.  
y = 6,5
C.  
y = 3/28
D.  
y = 20/7
Câu 13: 1 điểm

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = -1/2 thì y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:

A.  
a   =   - 4 ;   y   =   - 4 x
B.  
a   =   - 4 ;   y   =   - 4 x
C.  
a   =   - 16 ;   y   =   - 16 x
D.  
a   =   8 ;   y   =   8 x
Câu 14: 1 điểm

Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x 1 ,   x 2  là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ,   y 2  là hai giá trị tương ứng của y. Biết x 1   =   4 ;   x 2   =   3   v à   y 1   +   y 2   =   14 . Khi đó y 2   = ?

A.  
y 2   =   5
B.  
y 2   =   7
C.  
y 2   =   6
D.  
y 2   =   8
Câu 15: 1 điểm

Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x 1 ,   x 2  là hai giá trị khác nhau của x và y 1 ,   y 2  là hai giá trị tương ứng của y. Biết x 2   =   - 4   v à   y 1   =   - 10   v à   3 x 1   -   2 y 2   =   32 . Tính x 1   v à   y 2

A.  

A. x 1   =   16 ;   y 2   =   40

B.  
x 1   =   - 40 ;   y 2   =   - 16
C.  
x 1   =   16 ;   y 2   =   - 40
D.  
x 1   =   - 16 ;   y 2   =   - 40
Câu 16: 1 điểm

Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t

A.  
v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1/135
B.  
v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135
C.  
v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuậnvới hệ số tỉ lệ 135
D.  
v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1/135
Câu 17: 1 điểm

Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?

A.  
5 giờ
B.  
8 giờ
C.  
6 giờ
D.  
7 giờ
Câu 18: 1 điểm

Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số k 1   ( k 1     0 ) và x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ số k 2   ( k 2     0 ) . Chọn câu đúng

A.  

A. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k 1 / k 2

B.  
B. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k 2 / k 1
C.  
C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k 1 . k 2
D.  
D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k 1 / k 2
Câu 19: 1 điểm

Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

Hình ảnh

A.  
Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
B.  
Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
C.  
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
D.  
Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Câu 20: 1 điểm

Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; y 2   =   x . Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 21: 1 điểm

Một hàm số được cho bẳng công thức y   =   f ( x )   =   x 2 . Tính f(5) + f(-5)

A.  
0
B.  
25
C.  
50
D.  
10
Câu 22: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là

A.  
Nằm trên trục hoành
B.  
Nằm trên trục tung
C.  
Điểm A(0, 3)
D.  
Gốc tọa độ
Câu 23: 1 điểm

Điểm B(-2, 6) không thuộc đồ thị hàm số

A.  
A. y = -3x
B.  
y = x + 8
C.  
y = 4 - x
D.  
y   =   x 2
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 26: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?

A.  
(I), (II)
B.  
(II), (IV)
C.  
(I), (III)
D.  
(III), (IV)
Câu 27: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OM trên hình vẽ. Khi đó hệ số a bằng

Hình ảnh

A.  
5
B.  
5/2
C.  
2/5
D.  
1
Câu 28: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên

A.  
y = (1/3)x
B.  
y = 2x
C.  
y = -3x
D.  
y = 3x
Câu 29: 1 điểm

Cho hình vẽ sau

Hình ảnh

Đường thẳng OK là đồ thị hàm số nào dưới đây

A.  
y = -2x
B.  
y = -0,5x
C.  
y = (1/2)x
D.  
y = 2x
Câu 30: 1 điểm

Đồ thị của hàm số y = (1/5)x là đường thẳng OA với O(0, 0) và:

A.  
A(1, 5)
B.  
A(-1, -5)
C.  
A(5, 1)
D.  
A(-5, 1)