BT Toán 8 Chủ đề 10–Chương 2: Phép nhân các phân thức đại số

Bài tập Toán 8 Chủ đề 10: Phép nhân các phân thức đại số cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm bám sát Chương 2 – Phân thức đại số. Bộ bài tập giúp học sinh rèn luyện kỹ năng nhân các phân thức, nắm vững quy tắc biến đổi, củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra. Đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ tự học hiệu quả cho học sinh lớp 8.

Từ khoá: Toán 8 phân thức đại số phép nhân phân thức bài tập Toán 8 có đáp án chủ đề 10 Toán 8 ôn tập chương 2 Toán 8 trắc nghiệm Toán 8

Bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 42 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

157,939 lượt xem 12,130 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Thực hiện các phép tính sau: 8 x 15 y 3 . 4 y 2 x 2 với x 0  và  y 0 ;

Câu 2: 1 điểm

Thực hiện các phép tính sau: 9 a 2 a + 3 . a 2 9 6 a 3  với a 3  và  a 0.

Câu 3: 1 điểm

Nhân các phân thức sau: 4 n 2 17 m 4 . 7 m 2 12 n  với m 0 và  n 0 ;

Câu 4: 1 điểm

Nhân các phân thức sau: 3 b + 6 ( b 9 ) 3 . 2 b 18 ( b + 2 ) 2  với b 2  và  b 9.

Câu 5: 1 điểm

Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2 u 2 20 u + 50 5 u + 5 . 2 u 2 2 4 ( u 5 ) 3  với  u ± 5 ;

Câu 6: 1 điểm

Thực hiện phép nhân các phân thức sau: v + 3 v 2 4 . 8 12 v + 6 v 2 v 3 7 v + 21  với v 3  và  v ± 2.

Câu 7: 1 điểm

Làm tính nhân: 3 x 1 10 x 2 + 2 x . 25 x 2 + 10 x + 1 1 9 x 2  với  x 1 5 ; ± 1 3 ; 0 ;

Câu 8: 1 điểm

Làm tính nhân: p 3 27 7 p + 28 . p 2 + 4 p p 2 + 3 p + 9  với  p 4.

Câu 9: 1 điểm

Rút gọn biểu thức: t 4 + 4 t 2 + 8 2 t 3 + 2 . t 12 t 2 + 1 . 3 t 3 + 3 t 4 + 4 t 2 + 8  với  t 1 ;

Câu 10: 1 điểm

Rút gọn biểu thức: y 1 2 y . y 2 + y + 1 + y 3 y 1  với y 0  và  y 1.

Câu 11: 1 điểm

Thực hiện các phép tính sau: x 6 + 2 x 3 + 3 x 3 1 . 3 x x + 1 . x 2 + x + 1 x 6 + 2 x 3 + 3  với  x ± 1 ;

Câu 12: 1 điểm

Thực hiện các phép tính sau: a 3 + 2 a 2 a 2 3 a + 15 . 1 a 1 2 a + 1 + 1 a + 2  với  a 5 ; 2 ; ± 1.

Câu 13: 1 điểm

Tính hợp lý biểu thức sau M = 1 1 x . 1 1 + x . 1 1 + x 2 . 1 1 + x 4 . 1 1 + x 8 . 1 1 + x 16 ,  với  x ± 1.

Câu 14: 1 điểm

Rút gọn biểu thức: P = x y ,  biết ( 3 a 3 3 b 3 ) x 2 b = 2 a  với a b   ( 4 a + 4 b ) y = 9 ( a b ) 2  với  a b .