Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 19 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

173,635 lượt xem 13,349 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Phép chia đa thức 2 x 4     3 x 3   +   3 x     2 cho đa thức x 2 – 1 được đa thức dư là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
10
Câu 2: 1 điểm

Phép chia đa thức ( 4 x 4   +   3 x 2 – 2x + 1) cho đa thức x 2 + 1 được đa thức dư là:

A.  
2x + 2
B.  
-2x + 2
C.  
-2x - 2
D.  
3 - 2x
Câu 3: 1 điểm

Điền vào chỗ trống ( x 3   +   x 2 – 12 ): (x – 12) = …

A.  
x + 3
B.  
x – 3
C.  
C. x 2 + 3x + 6
D.  

D. x 2 – 3x + 6

Câu 4: 1 điểm

Phần dư của phép chia đa thức x 4     2 x 3   +   x 2 – 3x + 1 cho đa thức x 2 + 1 có hệ số tự do là

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 5: 1 điểm

Thương của phép chia đa thức ( 3 x 4     2 x 3   +   4 x     2 x 2 – 8) cho đa thức ( x 2 – 2) có hệ số tự do là

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 6: 1 điểm

Biết phần dư của phép chia đa thức ( x 5   +   x 3   +   x 2 + 2) cho đa thức ( x 3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.

A.  
a < 2
B.  
a > 1
C.  
a < 0
D.  
a ⁝ 2
Câu 7: 1 điểm

Cho các khẳng định sau:

(I): Phép chia đa thức 3 x 3     2 x 2 + 5 cho đa thức 3x – 2 là phép chia hết

(II): Phép chia đa thức ( 2 x 3   +   5 x 2 – 2x + 3) cho đa thức ( 2 x 2 – x + 1) là phép chia hết

Chọn câu đúng

A.  
Cả (I) và (II) đều đúng
B.  
Cả (I) và (II) đều sai
C.  
(I) đúng, (II) sai
D.  
(I) sai, (II) đúng
Câu 8: 1 điểm

Cho các khẳng định sau:

(I): Phép chia đa thức ( 2 x 3 – 26x – 24) cho đa thức x 2 + 4x + 3 là phép chia hết

(II): Phép chia đa thức ( x 3 – 7x + 6) cho đa thức x + 3 là phép chia hết

Chọn câu đúng

A.  
Cả (I) và (II) đều đúng
B.  
Cả (I) và (II) đều sai
C.  
(I) đúng, (II) sai
D.  
(I) sai, (II) đúng
Câu 9: 1 điểm

Kết quả của phép chia ( 2 a 3   +   7 a b 2     7 a 2 b   2 b 3 ) : (2a – b) là

A.  
(a – b)(a – 2b)
B.  
B. ( a   +   b ) 2
C.  
(a – b)(b – 2a)
D.  
a – b
Câu 10: 1 điểm

Kết quả của phép chia ( x 4     x 3 y   +   x 2 y 2     x y 3 )   :   ( x 2   +   y 2 )

A.  
(x – y)
B.  
x(x – y)
C.  
C. x 2 – y
D.  

D. x 2 + xy

Câu 11: 1 điểm

Xác định a để đa thức 27 x 2 + a chia hết cho 3x + 2

A.  
x = 6
B.  
a = 12
C.  
a = -12
D.  
a = 9
Câu 12: 1 điểm

Xác định a để đa thức 10 x 2 – 7x + a chia hết cho 2x – 3

A.  
a = 24
B.  
a = 12
C.  
a = -12
D.  
a = 9
Câu 13: 1 điểm

Để đa thức x 4   +   a x 2 + 1 chia hết cho x 2 + 2x + 1 thì giá trị của a là

A.  
a = -2
B.  
a = 1
C.  
a = -1
D.  
a = 0
Câu 14: 1 điểm

Để đa thức x 3   +   a x 2 - 4 chia hết cho x 2 + 4x + 4 thì giá trị của a là

A.  
a = -6
B.  
a = 6
C.  
a = -3
D.  
a = 3
Câu 15: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của a để đa thức a 2 x 3   +   3 a x 2 – 6x – 2a chia hết cho đa thức x + 1.

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
Vô số
Câu 16: 1 điểm

Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4 x 3 + ax + b chia cho đa thức x 2 – 1 dư 2x – 3.

A.  
a = -6; b = -3
B.  
a = 6; b = -3
C.  
a = 2; b = -3
D.  
a = -2; b = -3
Câu 17: 1 điểm

Tìm a và b để đa thức f(x) = x 4     9 x 3   +   21 x 2   + ax + b chia hết cho đa thức g(x) = x 2 – x – 2 

A.  
a = -1; b = 30
B.  
a = 1; b = 30
C.  
a = -1; b =-30
D.  
a = 1; b = -30
Câu 18: 1 điểm

Xác định hằng số a và b sao cho ( x 4 + ax + b) ⁝ ( x 2 – 4)

A.  
a = 0 và b = -16
B.  
a = 0 và b = 16
C.  
a = 0 và b =0
D.  
a = 1 và b = 1
Câu 19: 1 điểm

Biết đa thức x 4 + a x 2 + b chia hết cho  x 2 – x + 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng.

A.  
a < b
B.  
a > b
C.  
a = b
D.  
a = 2b