Tổng Hợp 650 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Word Miễn Phí
Luyện tập với 650 câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Word miễn phí, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các tính năng quan trọng như định dạng văn bản, sử dụng bảng biểu, chèn hình ảnh, và các thao tác nâng cao trong Word. Phù hợp cho học sinh, sinh viên, và người đi làm muốn nâng cao kỹ năng sử dụng Microsoft Word một cách hiệu quả. Thực hành ngay để cải thiện kỹ năng tin học văn phòng của bạn!
Từ khoá: Microsoft Word Câu Hỏi Trắc Nghiệm Word Đáp Án Word Học Microsoft Word Đề Thi Word Miễn Phí Tin Học Văn Phòng Định Dạng Văn Bản Sử Dụng Bảng Biểu Word Trắc Nghiệm Microsoft Word Ôn Tập Tin Học
Câu 1: Trong MS Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A. View – Header and Footer
B. Thẻ Insert – Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer
C. Insert – Header and Footer
D. Format – Header and Footer
Câu 2: Trong MS Word 2010 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:
C. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
D. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler
Câu 3: Trong MS Word 2010 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:
A. View – Toolbars – Drawing
B. View – Toolbars – Standard
C. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes
D. View – Show/Hide – Ruler
Câu 4: Trong MS Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện:
B. Thẻ References – Captions – Break
C. Thẻ Review – Create – Page Break
D. Thẻ Insert – Pages – Page Break
Câu 5: Trong MS Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:
A. Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed
B. Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed
C. Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed
D. Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed
Câu 6: Trong MS Word 2010 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website và nhấn Enter hoặc nhấn Space, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – Links – Hyperlink
B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks
C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks
D. Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks
Câu 7: Trong MS Word 2010 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:
B. Thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tab
C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
Câu 8: Trong MS Word 2010 để đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi, ta thực hiện:
A. Thẻ Review – Tracking – Track Changes
B. Thẻ References – Tracking – Track Changes
C. Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes
D. Thẻ Insert – Tracking – Track Changes
Câu 9: Trong MS Word 2010 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ References – Illustrations – Chart
B. Thẻ Insert – Illustrations – Chart
C. Thẻ Mailings – Illustrations – Chart
D. Thẻ Review – Illustrations – Chart
Câu 10: Trong MS Word 2010 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:
A. Thẻ Mailings – Creat – Envelopes
B. Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field
C. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail merge wizard
D. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge
Câu 11: Trong MS Word 2010 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
A. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
B. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
C. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
D. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format
Câu 12: Trong MS Word 2010 khi lưu văn bản mới thì đuôi mở rộng của văn bản đó ở dạng nào?
Câu 13: Trong MS Word 2010 để tạo Macros, ta thực hiện:
A. Thẻ References – Macros – Macros
B. Thẻ Review – Macros – Macros
C. Thẻ View – Macros – Macros
D. Thẻ Home – Macros – Macros
Câu 14: Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào:
A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng
D. Cả phương án 1 và 2 đều sai
Câu 15: Trong MS Word 2010, để lưu trữ nội dung văn bản đang làm việc hiện tại mà vẫn giữ nguyên bản gốc, ta chọn lệnh nào trong thẻ ribbon File?
Câu 16: Trong MS Word 2010, để thay đổi khổ giấy, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ?
Câu 17: Trong MS Word 2010, để lấy ký tự ß vào văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ?
Câu 18: Trong MS Word 2010, để chọn lệnh Replace, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ?
Câu 19: Trong MS Word 2010, để chọn lệnh Word Count, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ?
Câu 20: Trong MS Word 2010, để chèn chú thích vào cuối trang văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh?
Câu 21: Trong MS Word 2010, để xem thông tin của tập tin văn bản hiện tại, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh?
Câu 22: Trong MS Word 2010, để ẩn thước ngang và thước dọc, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh?
Câu 23: Trong MS Word 2010, để thay đổi màu nền văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh?
Câu 24: Trong MS Word 2010, nét gợn sóng màu chỉ ra lỗi ngữ pháp trong ngôn ngữ tiếng Anh?
Câu 25: Trong MS Word 2010, nét gợn sóng màu chỉ ra lỗi chính tả trong ngôn ngữ tiếng Anh?