Trắc nghiệm Ngoại khoa - Đại học Y Hà Nội (HMU) Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngoại khoa dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về phẫu thuật, chẩn đoán và điều trị các bệnh ngoại khoa. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành y khoa.
Từ khoá: trắc nghiệm Ngoại khoa Đại học Y Hà Nội HMU ôn tập phẫu thuật câu hỏi trắc nghiệm y khoa chẩn đoán ngoại khoa điều trị ngoại khoa luyện thi y khoa học ngoại khoa kiến thức y học
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Câu 189. Áp lực nước não tủy bình thường là bao nhiêu?
Câu 2: Câu 11: Có 3 triệu chứng thường gặp để tạo nên tam chứng trong tắc ruột:
A. Đau bụng, chướng bụng, dấu rắn bò
B. Đau bụng, bí trung – đại tiện, tăng âm ruột
D. Đau bụng, dấu rắn bò, bí trung-đại tiện
E. Đau bụng, nôn mửa, bí trung – đại tiện
Câu 3: Câu 109: Chuẩn bị mổ của bệnh nhân u đại tràng:
A. Uống thuốc tẩy vào chiều hôm trước ngày phẫu thuật
B. Tắm bằng xà phòng tiệt khuẩn ngày trước phẫu thuật
C. Khám mê vào ngày trước phẫu thuật
D. Đặt sonde dạ dày tránh trào ngược trước mổ
Câu 4: Câu 151: Lâm sàng của hội chứng chèn ép tủy không chấn thương, chọn ý sai:
A. Giai đoạn hồi phục (3)
C. Giai đoạn toàn phát (1)
D. Giai đoạn chèn ép tủy (2)
Câu 5: Câu 60: Vị trí lỗ thủng ổ loét dạ dày – tá tràng thường gặp:
A. Hai hay nhiều lỗ thủng
B. Ở mặt trước dạ dày, tá tràng
C. Thủng ở dạ dày nhiều hơn ở tá tràng
D. Ở mặt sau tá tràng
E. Ở mặt sau dạ dày
Câu 6: Câu 125: Tăng áp lực nội sọ sẽ không dẫn tới:
A. Rối loạn thần kinh thực vật
B. Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
D. Tụt kẹt não, tiểu não
Câu 7: Câu 137: Loại sỏi nào cản quang nhất trên phim chụp bụng không chuẩn bị:
Câu 8: Câu 92. Dấu hiệu bụng không di động theo nhịp thở, bệnh nhân thường bị
A. Bụng chương trong tắc ruột 4
B. Bụng báng trong xơ gan 2
D. Viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng 1
Câu 9: Câu 144: Chuẩn bị mổ phiên của bệnh nhân u não, chọn ý sai:
A. Cắt gọn tóc hoặc cạo tóc
B. Hoàn thiện các cam kết phẫu thuật
C. Dùng an thần vào đêm trước phẫu thuật
D. Không ăn chỉ uống nhẹ trước phẫu thuật
Câu 10: Câu 65: Gãy xương sườn có thể gây nên:
A. Tràn khí màng phổi
E. Tràn máu màng phổi
Câu 11: Câu 96: Ví dụ sau đây của tổn thương thứ phát trong chấn thương sọ não:
Câu 12: Câu 183: Trong gãy xương cẳng chân đến sớm, triệu chứng nào là thấy rõ
A. B Biến dạng gập góc
B. C Sờ thấy đầu xương gãy
D. D Chân sưng nề nhiều
E. A Biến dạng xoay ngoài của cẳng chân
Câu 13: Câu 120: Cơ chế gây đau trong sỏi tiết niệu:
B. Áp lực trong đường tiết niệu tăng lên đột ngột (1)
C. Áp lực trong đường tiết niệu giảm đi đột ngột (2)
E. Do viên sỏi di chuyển trong đường tiết niệu (3)
Câu 14: Câu 90. Đặc điểm nào sau đây là của bệnh lý thủng ổ loét dạ dày - tá tràng
A. Là một cấp cứu ngoại khoa thường gặp -1
C. Điều đơn giản và kết quả thường tốt - 4
D. Phần lớn bệnh có triệu chứng điển hình - 2
E. Bệnh tương đối dễ chẩn đoán trên lâm sàng - 3
Câu 15: Câu 68: Hiện tượng mảng sườn di động và thở phì phò gây nên:
A. Xẹp phổi bên bị thương tổn
B. Làm sự thông khí bị luẩn quẩn giữa bên lành và bên thương tổn
D. Trung thất bị đẩy qua lại
E. Tất cả các yếu tố trên
Câu 16: Câu 153: Gọi là chậm liền xương khi:
A. Trên 6 tháng không có can ngoại vi
B. Trên 3 tháng không có can ngoại vi
C. Trên 4 tháng không có can ngoại vi
D. Trên 5 tháng không có can ngoại vi
E. Trên 2 tháng không có can ngoại vi
Câu 17: Câu 110: Dấu hiệu “nhát dìu” đặc trưng của tổn thương:
A. Gãy kín xương mác
C. Trật khớp cùng đòn
D. Các câu trên đều sai
E. Gãy kín xương đòn
Câu 18: Câu 80. Phần tiền sử bệnh án ngoại khoa có
B. Tiền sử bệnh toàn thân
C. Tiền sử phẫu thuật
D. Tiện sử dị ứng, dị nguyên
Câu 19: Câu 114: Vị trí tổn thương đường niệu khi đái máu cuối bãi:
A. Tổn thương ở niệu quản
B. Tất cả các ý trên
C. Tổn thương ở niệu đạo
D. Tổn thương ở bàng quang
E. Tổn thương ở thận
Câu 20: Câu 154: Yếu tố nguy cơ trong chấn thương sọ não, ngoại trừ:
A. Rượu hoặc đồ uống có cồn
D. Không đội mũ bảo hiểm
Câu 21: Câu 25: Nhìn trong khám bụng ngoại khoa để tìm:
A. Các vết xây sát trên thành bụng
B. Sóng nhu động bất thường trên thành bụng
D. Thay đổi về sự di động của thành bụng theo nhịp thở
E. Khối gồ bất thường trên thành bụng
Câu 22: Câu 69: Tràn khí màng phổi dưới áp lực trong chấn thương ngực do:
A. Do chấn thương ngực kín gây vỡ khí quản
B. Do chấn thương ngực kín gây vỡ phế quản thùy hoặc phân thùy và nhu mô phổi.
C. Do chấn thương ngực hở
D. Do chấn thương ngực kín gây vỡ khí quản, phế quản thùy hoặc phân thùy
E. Do chấn thương ngực hở gây vỡ nhu mô phổi
Câu 23: Câu 83. Cơ thắt hậu môn bao gồm các cơ
A. Cơ thắt trong, ngoài và cơ bám da
B. Cơ thắt trong và thắt ngoài
C. Cơ thắt ngoài và cơ bám da hậu môn
D. Cơ thắt trong và cơ nâng hậu môn
Câu 24: Câu 35: Thông khí phổi trong chấn thương ngực bị cản trở do:
A. Thương tổn ở thành ngực và đau
B. TRàn khí, tràn máu màng phổi gây chèn ép
E. Tăng tiết gây ứ đọng đờm giải
Câu 25: Câu 36: Các phương pháp dùng để khử khuẩn:
A. Tất cả các đáp án trên
B. Vật lý và hóa học
D. Vật lý, hóa học, sinh học
Câu 26: Câu 40: Chẩn đoán hình ảnh được ưu tiên lựa chọn trong cấp cứu bụng là:
A. X quang bụng không chuẩn bị (1)
C. Chụp cắt lớp vi tính (3)
Câu 27: Câu 135: Khám lâm sàng ghi nhận rối loạn cảm giác từ cổ trở xuống, có thể nghĩ đến tổn thương đốt sống:
Câu 28: Câu 46: Phát hiện tràn khí màng phổi trên lâm sàng:
A. Rì rào phế nang tăng, rung thanh giảm, gõ vang
B. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ vang
C. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ trong
D. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ vang
E. Rì rào phế nang tăng, rung thanh tăng, gõ vang
Câu 29: Câu 52: Trong hội chứng chảy máu trong, khám bụng phát hiện:
A. Co cứng thành bụng rõ (1)
B. Phản ứng thành bụng (2)
Câu 30: Câu 37: Khám bụng ngoại khoa, siêu âm và chụp cắt lớp vi tính đóng vai trò gì sau đây:
D. Quan trọng tùy trường hợp cụ thể (3)
Câu 31: Câu 148: Vị trí bắt chéo của niệu quản với động mạch chậu:
A. NQ trái bắt chéo ĐM chậu trong (3)
B. NQ phải bắt chéo Đm chậu ngoài (2)
C. NQ trái bắt chéo Đm chậu gốc (1)
Câu 32: Câu 178: Các biến chứng xảy ra trong GĐ tiền mê
B. D Các ý trên đều sai
Câu 33: Câu 162: Các vị trí thương tổn cột sống thường gặp trong chấn thương:
A. Ở những điểm yếu sinh lý của cột sống
B. Bất cứ vị trí nào trên cột sống
C. Các vị trí bệnh là do lao, ung thư
E. Đoạn D12 – L1 và C5 – C6
Câu 34: Câu 97. Chiều dài tương đối của xương:
A. Là chiều dài đo qua một khớp
B. Là chiều dài đo không qua một khớp
C. Bằng chiều dài tuyệt đối +- 5 cm
D. Là chiều dài của xương đo bằng các dụng cụ đo thông thường
Câu 35: Câu 86. Trong phim XQ ổ bụng không chuẩn bị
A. Lấy được toàn bộ bụng, từ vòm hoành hai bên đến hết khớp mu
C. Bệnh nhân đứng dạng chân
D. Bụng nghiêng bên nếu không chụp được tư thế đứng
Câu 36: Câu 15: Trong cấp cứu bụng, siêu âm bụng được ưu tiên chọn lựa vì các lý do chính:
B. Là xét nghiệm không xâm lấn
C. Có thể làm tại giường bệnh
D. Không ảnh hưởng tới phụ nữ có thai
E. CÓ thể lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 37: Câu 143: Chẩn đoán hình ảnh có giá trị nhất để chẩn đoán Chấn thương sọ não cấp:
A. Chụp cắt lớp điện toán
B. Chụp cộng hưởng từ
Câu 38: Câu 130: Về lâm sàng, thế nào là khớp giả trong gãy hai xương cẳng chân:
A. Trên 6 tháng còn cử động bất thường nhưng không đau (3)
B. Trên 4 tháng còn cử động bất thường (1)
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Xương liền nhưng lệch trục (2)
E. Câu (1) và (2) đúng
Câu 39: Câu 132: Theo giải phẫu niệu quản được chia thành:
A. Niệu quản trên và niệu quản dưới
B. NQ đoạn bụng và đoạn chậu
C. NQ đoạn bụng, chậu và đoạn thành bàng quang
D. Tất cả các ý trên
E. NQ 1/3 trê, giữa, dưới
Câu 40: Câu 16: Tư thế giảm đau của bệnh nhân hay gặp trên lâm sàng khi có ổ loét dạ dày – tá tràng:
A. Không dám đứng thẳng
Câu 41: Câu 160: Chiều dài tuyệt đối của chi dưới:
A. Từ mấu chuyển lớn đến đỉnh mắt cá trong
B. Từ gai chậu trước trên đến đỉnh mắt cá trong
C. Từ mấu chuyển lớn đến đỉnh mắt cá ngoài
D. Từ gai chậu trước trên đến đỉnh mắt cá ngoài
Câu 42: Câu 198. Trong khám bụng ngoại khoa, khi hỏi bệnh cần khai thác:
A. Triệu chứng kèm theo
D. Cho các xét nghiệm cận lâm sàng nếu cần
Câu 43: Câu 197. Các nguyên nhân ngoại khoa gây nên hội chứng chảy máu trong bao gồm:
A. Tổn thương rách hay đứt mạc treo ruột
D. Tổn thương các mạch máu lớn trong ổ phúc mạc
Câu 44: Câu 13. Dấu hiệu bụng không di động theo nhịp thở, bệnh nhân thường bị:
A. Bụng chương trong tắc ruột 4
B. Bụng báng trong xơ gan 2
D. E Viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng 1
Câu 45: Câu 71: Trong tắc mật do sỏi ống mật chủ, đau bụng có đặc điểm:
A. Đau ở vùng dưới sườn phải lan xuống đùi
B. Đau từng cơn ở hạ sườn phải
C. Đau vùng thượng vị và khó thở
D. Đau âm ỉ kéo dài nhiều năm mà không thành cơn
Câu 46: Câu 155: Trật khớp cột sống đưa đến hậu quả:
A. Gù lưng hạn chế động tác ngửa (1)
B. Tổn thương rễ và tủy tùy mức độ (4)
D. Gây ra hẹp ống sống (2)
Câu 47: Câu 106: Chiều dài tuyệt đối của cánh tay:
A. Từ mấu động lớn tới mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
B. Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu ngoài cánh tay
C. Từ mấu động lớn tới mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
D. Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lồi cầu trong cánh tay
Câu 48: Câu 29: Triệu chứng thực thể củ yếu trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng đến sớm là:
A. Gõ đục hai mạng sườn và hố chậu
B. Bụng cứng như gỗ
C. Thăm trực tràng: đau túi cùng Douglas
D. Gõ mất vùng đục trước gan
Câu 49: Câu 9: Shock gặp 30% khi mới thủng ổ loét dạ dày – tá tràng nguyên nhân do:
Câu 50: Câu 192. Các nguyên nhân nào sau đây gây bệnh cạnh tắc ruột cơ năng:
B. Tắc ruột do ung thư ruột
C. Tắc ruột do viêm phúc mạc
D. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt, liệt ruột sau mổ