Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Tế Công Cộng - Bảo Hiểm Y Tế 25% BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Y Tế Công Cộng - Bảo Hiểm Y Tế 25% tại BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống y tế, chính sách bảo hiểm y tế, và các vấn đề y tế cộng đồng. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Y Tế Công Cộng Bảo Hiểm Y Tế 25% Y Tế Công Cộng BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột câu hỏi Y Tế Công Cộng có đáp án chính sách bảo hiểm y tế hệ thống y tế cộng đồng đề thi Y Tế Công Cộng BMTU bài tập Y Tế Công Cộng kiến thức bảo hiểm y tế ôn tập Y Tế Công Cộng BMTU học Y Tế Công Cộng hiệu quả đề kiểm tra Y Tế Công Cộng.
Câu 1: Trong nhóm chỉ tiêu xét nghiệm, người có hành vi nguy cơ cao lây nhiễm HIV được xét nghiệm HIV hằng năm vào năm 2025 đạt
Câu 2: Trong nhóm chỉ tiêu điều trị, tỷ lệ bệnh nhân đồng nhiễm HIV/viêm gan C được điều trị đồng thời thuốc ARV và điều trị viêm gan C vào năm 2025 đạt
Câu 3: Phạm vi quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế
A. Các thủ thuật, phẫu thuật
B. Tiêm chủng phòng bệnh
Câu 4: Phạm vi quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế, chọn câu sai
A. Xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
B. Thuốc trong danh mục theo quy định của Bộ Y tế
C. Bệnh nghề nghiệp
Câu 5: Phạm vi quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế
A. Các thủ thuật, phẫu thuật
B. Tiêm chủng phòng bệnh
Câu 6: Theo thống kê 2013, số ca mắc HIV/AISD cao nhất vào năm
Câu 7: Khoảng cách tiêm vaccin viêm não Nhật Bản giữa mũi 1 và 2 là
Câu 8: Nhóm chỉ tiêu về điều trị thuộc nhóm chỉ tiêu số
Câu 9: Trong nhóm chỉ tiêu tác động, số người nhiễm HIV được phát hiện mới đạt mức
Câu 10: Phòng lây HIV qua đường tình dục, chọn câu đúng
A. Vệ sinh sạch sẽ sau khi quan hệ tình dục
B. Điều trị dự phòng sau quan hệ tình dục
C. Luôn sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục
D. Xét nghiệm sớm để phát hiện bệnh
Câu 11: Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012 – 2015 có mấy dự án
Câu 12: Chi phí trực tiếp cho điều trị, chọn câu sai
B. Chi phí cho ăn uống
C. Chi cho ngày giường.
D. Chi cho thuốc: Số tiền trả cho thuốc trong thời gian bệnh nhân điều trị.
E. Chi cho các xét nghiệm
Câu 13: Nguồn ngân sách bổ sung cho y tế gồm
A. Ngân sách y tế từ cộng đồng.
B. Thu phí từ người sử dụng.
C. Bảo hiểm y tế tư nhân.
D. Sự tham gia của y tế tư nhân.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 14: có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến cung
Câu 15: Mục tiêu và định hướng mức iod nước tiểu trung vị đạt
Câu 16: Tỷ lệ nhiễm lao tiềm ẩn trên thế giới
Câu 17: Luật BHYT năm 2008 gồm
E. Không câu nào đúng
Câu 18: Khống chế tỷ lệ béo phì TE<5 tuổi ở thành phố lớn với tỷ lệ
Câu 19: Trong Quyết định Số 1208/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Các bệnh lao, phong, sốt xuất huyết thuộc dự án số:
Câu 20: Thuốc SR đang có chiều hướng kháng thuốc khi dùng đơn độc
B. Quinin Dihydrochloride
Câu 21: Mức đóng phí BHYT 50.400 đ/tháng là mức đóng phí người thứ
Câu 22: Theo thống kê 2013, số ca mắc HIV/AISD cao nhất vào năm
Câu 23: Có bao nhiêu vaccin trong chương trình TCMR
Câu 24: Phạm vi quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế
A. Xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
B. Thuốc trong danh mục theo quy định của Bộ Y tế
Câu 25: Hàm lượng muối iod tại các nhà máy sản xuất muối iod là
A. 40 ppm, hộ gia đình > 10 ppm
B. 40 ppm, hộ gia đình >20 ppm
C. 40 ppm, hộ gia đình > 30 ppm
D. 40 ppm, hộ gia đình >40 ppm.