Đề Thi Trắc Nghiệm Ung Thư - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Ung Thư tại Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cơ chế sinh bệnh ung thư, các yếu tố nguy cơ, phương pháp chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa ung thư. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại ung thư và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: Đề thi Ung Thư Đại học Quốc Gia Hà Nội trắc nghiệm có đáp án ôn thi y học chẩn đoán và điều trị ung thư tài liệu y khoa ung thư học
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tác nhân gây ung thư phổi:
Câu 2: ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I-IIIA chỉ định:
A. phẫu thuật + xạ trị
C. hóa trị + điều trị đích
D. phẫu thuật + điều trị đích
Câu 3: phương pháp chẩn đoán hình ảnh có giá trị trong chẩn đoán xác định ung thư gan:
B. chụp cắt lớp vi tính với thuốc cản quang
C. chụp cộng hưởng từ với thuốc đối từ
Câu 4: bệnh u nguyên bào võng mạc làm tăng nguy cơ mắc ung thư phổi loại:
B. không phải tế bào nhỏ
C. biểu mô tế bào lớn
D. không làm tăng nguy cơ
Câu 5: vét hạch cổ ... là vét toàn bộ hệ thống hạch cổ từ nhóm I đến nhóm V cùng bên, cắt bỏ dây thần kinh XI, tĩnh mạch cảnh trong, cơ ức đòn chũm và các cơ quan hạch xâm lấn tới.
Câu 6: nguyên nhân chủ yếu của ung thư cổ tử cung:
Câu 7: dấu hiệu quan trọng nhất của chụp cắt lớp vi tính sau tiêm thuốc cản quang gợi ý ung thư gan:
A. khối tăng ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc chậm thì tĩnh mạch cửa
B. khối tăng ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc nhanh thì tĩnh mạch cửa
C. khối giảm ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc nhanh thì tĩnh mạch cửa
D. khối giảm ngấm thuốc thì động mạch và thải thuốc chậm thì tĩnh mạch cửa
Câu 8: Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào:
A. Tuổi thanh thiếu niên dễ bị ảnh hưởng hơn tuổi nhũ nhi do có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tất cả các cơ quan trong cơ thể đều nhạy cảm với tia xạ
C. Mối liên hệ liều - đáp ứng
D. Nguồn xạ gây ung thư ở người chỉ có nguồn xạ nhân tạo
Câu 9: Bức xạ ion hóa chủ yếu gây các loại ung thư, trừ:
C. Bệnh bạch cầu cấp
Câu 10: ung thư nghề nghiệp lần đầu được đề cập chi tiết tại Anh vào thế kỷ 18 là bệnh ung thư:
Câu 11: Tác nhân gây ung thư dạ dày:
Câu 12: ung thư cổ tử cung giai đoạn FIGO IIA2 là:
A. ung thư vượt qua giới hạn cổ tử cung, xâm lấn tới 1/3 trên âm đạo
B. u có kích thước > 4 cm
C. chưa xâm lấn parametriums 2 bên
Câu 13: vấn đề cốt lõi để có được mục đích điều trị rõ ràng:
A. đánh giá tình trạng sức khỏe chung của người bệnh
B. chẩn đoán xác định bằng giải phẫu bệnh
C. chẩn đoán loại bệnh ung thư nguyên phát
D. xác định rõ giai đoạn bệnh
E. cả 4 ý trên đều đúng
Câu 14: chẩn đoán phân biệt ung thư gan:
A. ung thư đường mật trong gan
C. u máu lành tính trong gan
Câu 15: ung thư đại trực tràng.
C. xâm lấn vượt qua lớp cơ
D. u giai đoạn B1 có hạch có hạch vùng bị di căn
E. di căn hạch không phải hạch vùng
Câu 16: nguyên tắc của phẫu thuật ung thư dạ dày:
A. cắt rộng tổn thương nguyên phát
C. lập lại lưu thông tiêu hóa
Câu 17: đặc điểm của thuốc lá với ung thư phế quản phổi, trừ:
A. tuổi hút thuốc lá càng nhỏ nguy cơ càng cao
B. thời gian hút thuốc càng dài thì nguy cơ càng cao
C. hạn chế hút thuốc giảm nguy cơ ung thư phế quản
D. có sự khác biệt về nguy cơ ung thư phổi giữa các hình thức hút thuốc
Câu 18: loại ung thư nào dưới đây không liên quan đến ăn uống:
D. ung thư khoang miệng
Câu 19: phương pháp nội soi có vai trò quan trọng trong chẩn đoán ung thư:
Câu 20: các yếu tố liên quan đến dinh dưỡng là nguyên nhân gây ra ... các bệnh ung thư:
Câu 21: Dấu hiệu lâm sàng nghĩ tới bệnh u lympho:
B. hạch sưng to bất thường vùng cổ, nách, bẹn
C. hạch cổ rò ngoài da
Câu 22: Bevacizumab:
A. là kháng thể đơn dòng gắn vào yếu tố nội mô mạch máu
B. lá kháng thể đơn dòng gắn vào yếu tố phát triển biểu mô
C. là kháng thể đơn dòng gắn vào phần trong của yếu tố phát triển biểu mô
D. là phân tử nhỏ gắn vào phần ngoài của các yếu tố phát triển biểu mô
Câu 23: ung thư vú.
A. trastuzumab được chỉ định điều trị bổ trợ cho trường hợp nào:
Câu 24: nghề nghiệp liên quan đến ung thư bàng quang:
Câu 25: thế nào là ung thư gan nguyên phát:
A. ung thư biểu mô tế bào gan
B. ung thư nguyên bào gan
C. ung thư đường mật trong gan
Câu 26: UTDD theo phân loại UICC 2010, xếp loại N2 là di căn bao nhiêu hạch khu vực:
Câu 27: vai trò của hóa chất đối với ung thư dạ dày:
A. hầu như không có tác dụng
C. vai trò ngày càng quang trọng
D. vai trò quan trọng nhất
Câu 28: đặc điểm lâm sàng hạch u lympho:
B. hạch chắc, di động
C. hạch chắc, không di động, dính thành chùm, ranh giới không rõ.
D. hạch chắc, di động hạn chế, dính nhau thành chùm, ranh giới giữa các hạch rõ
Câu 29: chỉ định phẫu thuật đối với ung thư giai đoạn IV:
A. có biến chứng hẹp môn vị
B. có biến chứng xuất huyết dạ dày
C. có biến chứng thủng dạ dày
D. tất cả các ý trên
Câu 30: triệu chứng B điển hình là:
A. sốt kéo dài trên 38 oC không rõ nguyên nhân
B. ngứa toàn thân, đau cơ khớp
C. gầy sút 2 kg trong 2 tháng
Câu 31: di căn buồng trứng (u Krukenberg) thường gặp nhất đối với:
D. ung thư trực tràng
Câu 32: Cơ chế của tăng trưởng số lượng các quần thể tế bào có thể do, trừ:
A. Chu trình tế bào được rút ngắn
B. Giảm vận tốc tế bào chết đi
C. Tế bào trở lại giai đoạn G0
D. Mất sự ức chế tiếp xúc
Câu 33: tìm ý sai. Bệnh nhân được chẩn đoán có triệu chứng B khi có triệu chứng sau:
A. sốt kéo dài trên 38 oC không rõ nguyên nhân
B. gầy sút trên 10% trọng lượng cơ thể trong vòng 6 tháng
C. vã mồ hôi trộm về đêm
Câu 34: phương pháp để điều trị triệt căn ung thư tinh hoàn là:
Câu 35: ung thư đại trực tràng.
Câu 36: ung thư nào sau đây có sử dụng điều trị nội tiết, trừ:
A. ung thư tiền liệt tuyến
B. ung thư tuyến giáp
D. ung thư nội mạc tử cung
Câu 37: với ung thư lưỡi, nhóm hạch nào hay bị di căn nhất:
A. dưới cằm, dưới hàm, cảnh cao
D. cảnh giữa và dưới
Câu 38: phương pháp thăm dò/ cận lâm sàng giúp đánh giá khả năng phẫu thuật triệt căn ung thư dạ dày là:
Câu 39: hóa chất chính trong điều trị ung thư dạ dày:
Câu 40: phẫu thuật vét chậu có thể được cân nhắc chỉ định có chọn lọc cho các trường hợp ung thư cổ tử cung giai đoạn IVa và ...
B. các trường hợp tái phát tại vị trí trung tâm sau điều trị
C. có bệnh lý tiêu hóa hoặc tiết niệu đi kèm
Câu 41: những cơ quan nhạy cảm nhất với tia phóng xạ:
C. tuyến giáp, tủy xương
Câu 42: tác nhân liên quan đến bệnh bạch cầu ở người là:
Câu 43: một số hình ảnh nghi ngờ ung thư dạ dày trên phim chụp dạ dày hàng loạt, trừ:
A. hình khuyết hay cắt cụt
Câu 44: sán schistosoma liên quan đến bệnh ung thư nào ở người:
Câu 45: aflatoxin là tác nhân gây ung thư được sinh ra từ:
Câu 46: ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn khu trú lựa chọn điều trị hợp lý là:
A. phẫu thuật + hóa chất
B. hóa chất đơn thuần
Câu 47: loại tia gây ung thư da ở người:
B. tia tử ngoại (tia cực tím)
C. ánh sáng nhìn thấy
Câu 48: Phương pháp chẩn đoán giải phẫu bệnh là một phương pháp rất quan trọng trong chẩn đoán bệnh ung thư vì (chọn ý sai):
A. Phương pháp để khẳng định bệnh ung thư
B. Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp đánh giá tiên lượng
C. Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp chọn lựa phác đồ điều trị
D. Phương pháp cắt lạnh cho kết luận cuối cùng về đặc điểm giải phẫu bệnh của khối u
Câu 49: các yếu tố có thể ảnh hưởng đến khả năng gây ung thư, trừ:
B. cách bảo quản thức ăn
C. thành phần của thức ăn
D. không có yếu tố nào
Câu 50: tỉ lệ sống thêm 5 năm chung cho các giai đoạn của ung thư dạ dày: