Đề Thi Truyền Nhiễm VUTM – Online Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Truyền Nhiễm tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm quan trọng và phát triển kỹ năng phân tích lâm sàng. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ hiệu quả quá trình chuẩn bị kỳ thi và nâng cao trình độ chuyên môn cho những ai theo đuổi sự nghiệp y tế.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án truyền nhiễm VUTM Học viện Y Dược ôn tập đề thi trắc nghiệm kiến thức y học

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

90,024 lượt xem 6,905 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Viêm màng ånão mủ là tình trạng nhiễm khuẩn …của não do một số loại vi khuẩn gây nên.
A.  
Mạn tính
B.  
cấp tính
C.  
bán cấp
D.  
tất cả các trường hợp trên
Câu 2: 1 điểm
Trên lâm sàng, bệnh biểu hiện bằng …., đôi khi có biểu hiện của ổ nhiễm trùng khởi điểm gợi ý đường vào
A.  
Hội chứng nhiễm khuẩn và hội chứng hô hấp
B.  
Hội chứng nhiễm khuẩn và hội chứng màng não
C.  
Hội chứng màng não và hội chứng tiêu hóa
D.  
Hội chứng tiêu hóa và hội chứng hô hấp
Câu 3: 1 điểm
Có ít nhất 14 căn nguyên gây viêm màng não mủ, trong đó 3 căn nguyên chiếm ưu thế là?
A.  
Hemophilus influenza túp B (HiB), liên cầu đặc biệt là Streptococcus suis. Listeria monocytogenes
B.  
Phế cầu ,não mô cầu, liên cầu đặc biệt là Streptococcus suis
C.  
Hemophilus influenza túp B (HiB), phế cầu và não mô cầu
D.  
Phế cầu ,não mô cầu, Listeria monocytogenes
Câu 4: 1 điểm
Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng bị viêm màng não mủ
A.  
Môi trường sinh sống, các yếu tố miễn dịch của chủ thể
B.  
Các yếu tố miễn dịch của chủ thể, các cơ chế bất thường trong cơ chế đề kháng của cơ thể
C.  
Môi trường sinh sống, các cơ chế bất thường trong cơ chế đề kháng của cơ thể
D.  
Những người nghiện rượu, các trẻ em ở các môi trường tập thể
Câu 5: 1 điểm
Các giai đoạn cơ chế bệnh sinh của viêm màng não mủ
A.  
Sáu giai đoạn ( khởi phát , nhiễm khuẩn huyết, xâm nhập vào màng não, tồn tại ở khoang màng nhện, viêm khoang dưới màng nhện, tăng áp lực não)
B.  
Năm giai đoạn
C.  
Bốn giai đoạn
D.  
Ba giai đoạn
Câu 6: 1 điểm
Ở giai đoạn: “ Sự tồn tại của vi khuẩn trong màng nhện” trong cơ chế bệnh sinh bệnh viêm màng não mủ: khi vi khuẩn đã xâm nhập vào trong khoang màng nhện
A.  
Cơ thể đủ khả năng để ức chế sự lan tỏa của vi khuẩn
B.  
Cơ thể không còn đủ khả năng để ức chế sự lan tỏa của vi khuẩn
C.  
Cơ thể chưa có đáp ứng miễn dịch với vi khuẩn
D.  
Cơ thể có đáp ứng miễn dịch tốt với vi khuẩn
Câu 7: 1 điểm
Nguyên nhân chính gây tăng áp lực nội sọ là:
A.  
Sự tăng tính thấm hàng rào máu- màng não
B.  
Độc tố do vi khuẩn hoặc bạch cầu phóng thích
C.  
Do hiện tượng tắc nghẽn lưu lượng dịch não tủy ở mô kẽ
D.  
Phù não
Câu 8: 1 điểm
Hình ảnh giải phẫu bệnh trong viêm màng nãolà: Phản ứng viêm màng não làm cho
A.  
Màng não xung huyết
B.  
Màng não dày lên
C.  
Màng não teo đi
D.  
Màng não tăng tính thấm
Câu 9: 1 điểm
Hình ảnh giải phẫu bệnh trong viêm màng nãolà: nhồi máu hay thiếu máu vùng vỏ não hoặc vùng dưới vỏ do
A.  
Thiếu máu
B.  
Viêm tắc tĩnh mạch vỏ não, gây hiện tượng hẹp lòng mạch hoặc huyết tắc
C.  
Viêm tắc tĩnh mạch vỏ não, gây hiện tượng hẹp lòng mạch hoặc/và huyết tắc
Câu 10: 1 điểm
Triệu chứng lâm sàng bệnh viêm màng não mủ giai đoạn toàn phát gồm:
A.  
Hội chứng màng não, hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính
B.  
Hội chứng tiểu não, hội chứng nhiễm khuẩn cấp tính
C.  
Hội chứng thần kinh ngoại biên, hội chứng nhiễm khuẩn cấp tinh
D.  
Hội chứng tăng áp lực nội sọ, hội chứng nhiễm khuẩn cấp tinh
Câu 11: 1 điểm
Triệu chứng nhức đầu trong bệnh viêm màng não mủ giai đoạn toàn phát
A.  
Nhức đầu từng cơn có tính chất chu kỳ, đau nửa đầu,
B.  
Nhức đầu liên tục, cả hai bên, nhất vùng thái dương, sợ as, tư thế cò súng
C.  
Nhức đầu xuất hiện mỗi khi gắng sức thể chất hoặc ho
D.  
Nhức đầu thường xuất hiện sáng sớm lúc ngủ dạy hay ngay trước lúc ngủ dậy
Câu 12: 1 điểm
Cần chỉ định chọc dò dịch não tủy khi có chẩn đoán nghi ngờ viêm màng não mủ và đánh giá các chỉ số sau:
A.  
Đánh giá màu sắc, áp lực của dịch não tủy, xét nghiệm đếm và phân tích thành phần tế bào dịch não tủy, xét nghiệm soi, cấy dịch não tủy tìm vi khuẩn gây bệnh và làm kháng sinh đồ
B.  
Áp lực của dịch não tủy, xét nghiệm đếm và phân tích thành phần tế bào dịch não tủy, xét nghiệm soi, cấy dịch não tủy tìm vi khuẩn gây bệnh và làm kháng sinh đồ, tỷ trọng dịch não tủy
C.  
Xét nghiệm đếm và phân tích thành phần tế bào dịch não tủy, xét nghiệm soi, cấy dịch não tủy tìm vi khuẩn gây bệnh và làm kháng sinh đồ, đánh giá màu sắc, độ PH dịch não tủy.
D.  
Đánh giá màu sắc, áp lực của dịch não tủy, xét nghiệm đếm và phân tích thành phần tế bào dịch não tủy,tỷ trọng dịch não tủy
Câu 13: 1 điểm
Tình trạng cơ thể hoặc động vật (nguồn cảm thụ) tiếp xúc trực tiếp với các tác nhân gây bệnh (thường là các vi sinh vật- mầm bệnh) trong tự nhiên, dẫn đến nguy cơ mắc bệnh sau khi tiếp xúc. Được gọi là
A.  
Phơi nhiễm
B.  
Nhiễm khuẩn
C.  
Bệnh nhiễm trùng
D.  
Bệnh truyền nhiễm
Câu 14: 1 điểm
Sự xâm nhập của các vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể con người( hay động vật), và cơ thể có những đáp ứng về mặt sinh học (đáp ứng viêm tại chỗ, hoặc đáp ứng miễn dịch của toàn thân) chống lại các tác nhân gây bệnh này. Được gọi là
A.  
Phơi nhiễm
B.  
Nhiễm khuẩn
C.  
Bệnh nhiễm trùng
D.  
Bệnh truyền nhiễm
Câu 15: 1 điểm
Tình trạng cơ thể có các phản ứng toàn thân, hoặc tại chỗ đáp ứng lại các vi sinh vật gây bệnh
A.  
Phơi nhiễm
B.  
Nhiễm khuẩn
C.  
Bệnh nhiễm trùng
D.  
Bệnh truyền nhiễm
Câu 16: 1 điểm
Trong tự nhiên, các tác nhân nhiễm khuẩn có thể chia mấy nhóm chính:
A.  
Một
B.  
Hai
C.  
Ba
D.  
Bốn
Câu 17: 1 điểm
Khả năng gây bệnh của các tác nhân gây bệnh cũng phụ thuộc vào một số yếu tố: gì
A.  
Một
B.  
Hai
C.  
Ba
D.  
Bốn
Câu 18: 1 điểm
Các bệnh nhiễm khuẩn, nhưng chỉ bao gồm những bệnh có đặc điểm lây truyền nhanh sang các cá thể xung quanh và có xu hướng gây thành dịch bệnh trong các cộng đồng dân cư.
A.  
Phơi nhiễm
B.  
Nhiễm khuẩn
C.  
Bệnh nhiễm trùng
D.  
Bệnh truyền nhiễm
Câu 19: 1 điểm
Cúm là bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp tính do virus … gồm 3 typ A, B và C gây ra
A.  
Coronavirus
B.  
Virus Ebola
C.  
Virus influenza
D.  
Virus Herpes varicella
Câu 20: 1 điểm
2: Điền vào chỗ trống: Virus cúm thường gây thành dịch, với biểu hiện sốt cao, đau đầu, đau cơ, mệt mỏi, trong đó ….. có thể gây thành đại dịch trên toàn cầu
A.  
Cúm A,B.C
B.  
Cúm A
C.  
Cúm B
D.  
Cúm C
Câu 21: 1 điểm
Virus cúm thuộc họ Orthomyxoviridae. Trong khi type B và C chỉ gây bệnh …. type A không chỉ gây bệnh ở người mà còn gây bệnh ở động vật (ngựa, lợn, đặc biệt là loài chim).
A.  
Ngựa, lợn
B.  
Người
C.  
Chim
D.  
Ngựa, lợn, Chim
Câu 22: 1 điểm
Type A gây bệnh ….
A.  
Người
B.  
Ngựa, lợn, Chim,
C.  
Người, ngựa, lợn, chim
D.  
Chim
Câu 23: 1 điểm
Ba type virus cúm giống nhau về mặt hình thái, cũng như một số tính chất sinh học căn bản, nhưng khác nhau về các kháng nguyên chính, …
A.  
Không gây đáp ứng miễn dịch
B.  
Không gây đáp ứng miễn dịch chéo
C.  
Kháng nguyên nhân
D.  
D Kháng nguyên bề mặt
Câu 24: 1 điểm
Nhân virus Cúm chứa …. ARN có chức năng sao chép, tổng hợp các thành phần của virus.
A.  
A : 2 đoạn
B.  
4 đoạn
C.  
6 đoạn
D.  
8 đoạn
Câu 25: 1 điểm
Virus cúm có khả năng tái hợp gen lại rất cao, sự tái hợp gen có liên quan đến sự chuyển đổi cấu trúc kháng nguyên H và N của virus là do nhân chứa
A.  
A : 2 đoạn
B.  
4 đoạn
C.  
6 đoạn
D.  
8 đoạn
Câu 26: 1 điểm
Virus cúm có cấu tạo
A.  
1 lớp
B.  
2 lớp
C.  
3 lớp
D.  
4 lớp
Câu 27: 1 điểm
9 Lớp ngoài cùng virus cúm
A.  
Protein
B.  
Lipid
C.  
ARN
D.  
ARN, Protein, Lipid
Câu 28: 1 điểm
Điền vào chỗ trống: Trên bề mặt vỏ lipid của virus cúm có thành phần …. bản chất glycoprotein. Giúp virus gắn vào tế bào vật chủ (H) và li giải virus khỏi tế bào(N)
A.  
Matrix protein
B.  
Hemagglutinin
C.  
Neuraminidase
D.  
Hemagglutinin và Neuraminidase
Câu 29: 1 điểm
Về kháng nguyên virus cúm có mấy loại kháng nguyên chính
A.  
Một
B.  
Hai
C.  
Ba
D.  
Bốn
Câu 30: 1 điểm
Kháng nguyên nhân có liên quan với ARN của virus và kháng nguyên M (matrix) là hai kháng nguyên quan trọng, ổn định dùng để xác định type cúm A, B hoặc C.
A.  
A Kháng nguyên H và N: phân biệt typ cúm A
B.  
Kháng nguyên nhân của virus
C.  
Kháng nguyên M
D.  
Kháng nguyên nhân và kháng nguyên M
Câu 31: 1 điểm
Sự biến đổi (drift) kháng nguyên mà không có sự chuyển đổi (shift) cấu trúc kháng nguyên, xảy ra
A.  
Cúm A, B
B.  
Cúm B, C
C.  
Cúm C, A
D.  
Cúm A, B, C
Câu 32: 1 điểm
Chuyển đổi là sự thay đổi quan trọng về cấu trúc kháng nguyên, gây nên sự thay đổi của phân type virus.Hiện tượng này là nguồn gốc …
A.  
Gây ra các vụ dịch cúm theo khu vực
B.  
Gây ra các dịch nhỏ trong các khu vực tập trung (trường học, trại lính)
C.  
Gây các đại dịch trên toàn cầu
D.  
Gây bệnh lẻ tẻ ở trẻ em.
Câu 33: 1 điểm
Mức độ nặng và lan rộng của dịch cũng phụ thuộc vào mức độ miễn dịch của cộng đồng . Nếu cộng đồng có đáp ứng miễn dịch thấp, ….
A.  
Dịch được khống chế
B.  
Dịch lan tràn toàn cầu
C.  
Dịch lan tỏa nhanh
D.  
Dịch dập tắt
Câu 34: 1 điểm
Mức độ nặng và lan rộng của dịch cũng phụ thuộc vào mức độ miễn dịch của cộng đồng. Nếu không có đáp ứng miễn dịch, … cho đến khi miễn dịch của cộng đồng đạt đến mức cao. Tình trạng này lại ổn định cho đến khi xuất hiện phân type kháng nguyên khác. Sau đại dịch của một phân type, dịch tiếp tục 2-3 năm /lần do biến đổi kháng nguyên
A.  
Dịch được khống chế
B.  
Dịch lan tràn toàn cầu
C.  
Dịch lan tỏa nhanh
D.  
Dịch dập tắt
Câu 35: 1 điểm
: người ta cho rằng dòng virus gây đại dịch có thể hình thành từ sự sắp xếp lại gen … gây bệnh cho các vật chủ khác nhau, gồm cả con người và động vật
A.  
giữa những phân typ virus cúm B
B.  
Giữa những phân typ cúm virus C
C.  
Giữa những phân typ cúm virus A
D.  
Giữa những phân typ cúm virus A, virus cúm B, virus cúm C
Câu 36: 1 điểm
Cho đến nay, các virus gây bệnh cúm ở gia cầm có 3 phân typ… đã gây bệnh ở loài người.
A.  
H1, H3,H5
B.  
H5, H7, H9
C.  
H9, H11, H13
D.  
H13, H15, H16
Câu 37: 1 điểm
Virus được phát hiện trong 24 giờ trước khi bệnh nhân có các triệu chứng lâm sàng đầu tiên , tải lượng virus cao nhất trong 24-48 giờ rồi giảm xuống nhanh chóng. Thông thường, virus cúm …… từ 5 đến 10 ngày của bệnh.
A.  
Phát hiện được :24h
B.  
Không còn phát hiện được
C.  
Tải lượng virus cao nhất: 24-48h
D.  
Tải lượng virus thấp nhất
Câu 38: 1 điểm
Giai đoạn ủ bệnh kéo dài 18-72 giờ tùy theo số lượng virus xâm nhập. Đầu tiên virus xâm nhập lớp …… và nhân lên trong tế bào mới nhiễm, sau đó xâm nhập vào những tế bào kế cận. Bằng cách này, virus cúm sẽ phát tán sang một số lượng lớn các tế bào đường hô hấp chỉ trong vòng vài giờ.
A.  
Tế bào phế nang
B.  
Tế bào thượng bì đường hô hấp
C.  
Tế bào tuyến đường hô hấp
D.  
Tế bào máu
Câu 39: 1 điểm
Đáp ứng miễn dịch của vật chủ với virus cúm là kháng thể dịch thể, miễn dịch qua trung gian tế bào, interferon với những khả năng đề kháng khác. Đáp ứng kháng thể phát hiện được vào …….. sau giai đoạn khởi bệnh bằng phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu (HI), cố định bổ thể, trung hòa, ELISA và xét nghiệm kháng thể kháng neuraminidase
A.  
Tuần thứ nhất
B.  
Tuần thứ hai
C.  
Tuần thứ ba
D.  
Tuần thứ tư
Câu 40: 1 điểm
Biểu hiện lâm sàng giai đoạn toàn phát bệnh cúm có 3 biểu hiện chính
A.  
Hội chứng nhiễm khuẩn, hội chứng tiêu hóa, biểu hiện đau
B.  
Hội chứng nhiễm khuẩn, hội chứng hô hấp, biểu hiện đau
C.  
Hội chứng hô hấp, biểu hiện đau, hội chứng reye
D.  
Hội chứng xuất huyết, hội chứng hô hấp, hội chứng nhiễm khuẩn
Câu 41: 1 điểm
Biến chứng phổi là biến chứng phổ biến nhất của bệnh cúm. Dấu hiệu chỉ điểm là sốt kéo dài, khó thở, tím tái, thở nhanh, ran phổi gồm
A.  
Viêm phổi tiên phát do virus
B.  
Viêm phổi thứ phát do vi khuẩn
C.  
Viêm phế quản, áp xe phổi, tràn dịch màng phổi
D.  
Tất cả các biến chứng trên
Câu 42: 1 điểm
Các biến chứng của bệnh cúm
A.  
Biến chứng phổi, biến chứng tim mạch, biến chứng thần kinh, hội chứng Reye, viêm cơ, biến chứng tai mũi họng
B.  
Biến chứng phổi, biến chứng tim mạch, biến chứng tiêu hóa, biến chứng thần kinh, viêm cơ, biến chứng tai mũi họng
C.  
Biến chứng phổi, biến chứng tim mạch, biến chứng thận tiết niệu, biến chứng thần kinh, viêm cơ, biến chứng tai mũi họng
D.  
Biến chứng phổi, biến chứng gan, biến chứng thận ti1ết niệu, biến chứng thần kinh, viêm cơ, biến chứng tai mũi họng
Câu 43: 1 điểm
Xét nghiệm chẩn đoán căn nguyên trong bệnh cúm gồm
A.  
Phân lập virus cúm, Ngăn ngưng kết hồng cầu, phản ứng cố định bổ thể, test chẩn đoán nhanh
B.  
Phân lập virus cúm, Polymerase Chain Reaction (PCR), Test chẩn đoán nhanh, Phản ứng huyết thanh.
C.  
Polymerase Chain Reaction(PCR), Test chẩn đoán nhanh, Phản ứng huyết thanh, Ngăn ngưng kết hồng cầu
D.  
D Polymerase Chain Reaction(PCR), Test chẩn đoán nhanh, Phản ứng huyết thanh, phản ứng cố định bổ thể.
Câu 44: 1 điểm
Các yếu tố dịch tễ liên quan đến bệnh cúm
A.  
Một
B.  
Hai
C.  
Ba
D.  
Bốn
Câu 45: 1 điểm
Chẩn đoán bệnh cúm A, B, C dựa vào
A.  
Hai yếu tố
B.  
Ba yếu tố
C.  
Bốn yếu tố
D.  
Năm yếu tố
Câu 46: 1 điểm
Các loại ca bệnh, bệnh cúm
A.  
Hai loại
B.  
Ba loại
C.  
Bốn loại
D.  
Năm loại
Câu 47: 1 điểm
Các tiêu chuẩn chẩn đoán ca bệnh có thể
A.  
Ba tiêu chuẩn: ca bệnh nghi ngờ
B.  
Bốn tiêu chuẩn
C.  
Năm tiêu chuẩn
D.  
Sáu tiêu chuẩn
Câu 48: 1 điểm
Nguyên tắc điều trị bệnh cúm
A.  
Hai
B.  
Ba
C.  
Bốn
D.  
Năm
Câu 49: 1 điểm
Thuốc điều trị và phòng ngừa bệnh cúm hiện tại gồm 2 nhóm.Những thuốc này có tác dụng rõ rệt khi được điều trị trong …… của bệnh.
A.  
12 giờ đầu
B.  
24 giờ đầu
C.  
36 giờ đầu
D.  
48 giờ đầu
Câu 50: 1 điểm
Nhóm thuốc điều trị đặc hiệu ức chế M2 hiện tại có
A.  
Hai loại
B.  
Ba loại
C.  
Bốn loại
D.  
Năm loại
Câu 51: 1 điểm
Nhóm M2 ức chế virus cúm bằng cách ngăn cản hoạt động của …………..gây gián đoạn tác động qua lại giữa protein nền (matrix) và nucleoprotein ở môi trường bên trong khối virus, từ đó ức chế việc sao chép virus.
A.  
Kênh trao đổi ion M2
B.  
Kênh trao đổi ion Ca
C.  
Kênh trao đổi ion Na
D.  
Kênh trao đổi ion Cl
Câu 52: 1 điểm
Liều amantadin và rimantadin cho người lớn là 200mg/ngày uống 3 đến 7 ngày. Cả 2 loại thuốc đều………….., liều điều trị nên giảm ≤ 100mg/ngày cho người cao tuổi hoặc có suy thận.
A.  
Thải qua gan
B.  
Thải qua thận- nhóm ức chế M2
C.  
Thải qua da
D.  
Thải qua gan, thận, da
Câu 53: 1 điểm
Neuraminidase ức chế việc hình thành những virus mới và hạn chế virus lan tràn sang tế bào khác. So với cúm A, virus cúm B kém nhạy với nhóm ức chế Neuraminidase khoảng …., nhưng vẫn có tác dụng tốt trên lâm sàng.
A.  
5 lần
B.  
10 lần
C.  
C 15 lần
D.  
20 lần
Câu 54: 1 điểm
Nhóm ức chế Neuraminidase cũng có tác dụng với virus cúm gia cầm, gồm cả….
A.  
3 dưới týp Neuraminidase
B.  
5 dưới týp Neuraminidase
C.  
7 dưới týp Neuraminidase
D.  
9 d was ưới týp Neuraminidase
Câu 55: 1 điểm
Zanamivir ……Liều của Zanamivir: 10mg x 2 lần/ngày trong 5 ngày
A.  
Không có tác dụng qua đường uống
B.  
Có tác dụng qua đường uống
C.  
Có tác dụng tại chỗ
D.  
Không có tác dụng tại chỗ
Câu 56: 1 điểm
Zanamivir dùng dưới …….. . Phản ứng phụ của Zanamivir: có thể gây cơn co thắt phế quản
A.  
Dạng bột khô hít qua miệng
B.  
Dạng viên nén, uống.
C.  
Dạng dung dịch , tiêm truyền
D.  
Dạng cream, bôi
Câu 57: 1 điểm
Thời gian điều trị Oseltamivir 5-7 ngày phản ứng phụ của Oseltamivir là………, triệu chứng này có thể giảm nếu dùng chung với thức ăn. Cần theo dõi chức năng gan thận để điều chỉnh phù hợp
A.  
Tiêu chảy
B.  
Nôn mửa
C.  
Đau bụng
D.  
Ăn uống kém
Câu 58: 1 điểm
Tiêu chuẩn ra viện: cần đặc biệt lưu ý đối với cúm H5N1
A.  
Hai
B.  
Bốn
C.  
Sáu
D.  
Tám
Câu 59: 1 điểm
Phòng bệnh cúm gồm
A.  
Quản lý, phòng bệnh tại cộng đồng
B.  
Phòng Ngừa bằng vaccin
C.  
Phòng ngừa bằng thuốc
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 60: 1 điểm
Nguyên tắc phòng ngừa bằng vaccin dùng cho các đối tượng có nguy cơ biến chứng nặng khi mắc cúm:
A.  
Người có ≥ 65 tuổi, đặc biệt những người ở trong các viện dưỡng lão, các cơ sở chăm sóc người có bệnh nội khoa mãn tính.
B.  
Người có bệnh mãn tính về tim, phổi, thận, bệnh Hemoglobin, thiếu máu, suyễn, bệnh biến dưỡng mãn tính kể cả tiểu đường, suy giảm miễn dịch.
C.  
Phụ nữ có thai kỳ thứ 2 hay 3 trong mùa dịch cúm.
D.  
Tất cả các đáp án trên