Tổng Hợp Đề Thi Ký Sinh Trùng VUTM Miễn Phí Có Đáp Án Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Ký Sinh Trùng tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cốt lõi và phát triển kỹ năng phân tích, ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án ký sinh trùng VUTM Học viện Y Dược ôn tập kiến thức chuyên sâu trắc nghiệm
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đơn bào không có bộ phận vận động
Câu 2: Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của loại giun nào sau đây
Câu 3: Bào tử vô tính của nấm sợi trừ
Câu 4: Thuốc có tác dụng điều trị bệnh trị Nấm nội tạng tốt nhất là
Câu 5: Loại plasmodium ở người gây sốt cách 2 ngày
Câu 6: Falci khi kí sinh trong cơ thể người không có đặc điểm sau
A. Gây thể bệnh có biến chứng
B. Có thể có 1-3 kst trong 1 hồng cầu
C. Hồng cầu bị ký sinh có kích thước bình thường
D. Không có thể ngủ trong gan
E. Gặp tất cả các dạng phát triển trong máu ngoại vi
Câu 7: Tác hại lớn nhất của giun móc/mỏ đối với cơ thể người:
C. Gây rối loạn tiêu hóa
D. Gây hội chứng Loeffler
E. Hủy hoại protid, glucid, lipid của hình thức ăn trong lòng ruột
Câu 8: Xâm nhập vào cơ thể người qua đường tiêu hóa, ấu trùng A.duodenale sẽ
A. Chui vào niêm mạc ruột phát triển, rồi chui ra ký sinh ở tá tràng
B. Ký sinh ở tá tràng phát triển thành giun trưởng thành
C. Theo hệ thống tĩnh mạch lên tim, phổi để tiếp tục chu kỳ
D. Theo hệ thống tim mạch lên gan, tim, phổi để tiếp tục chu kỳ
Câu 9: Hạn định đời sống thể vô tính trong hồng cầu của falci
Câu 10: Loài kst có ổ bệnh tự nhiên là
Câu 11: Nấm gồm các thành phần sau:(chọn câu S)
Câu 12: Kst nào sau đây thuộc chu kỳ 5
Câu 13: Ổ áp xe do e,histolytica gây ra ở hạ niêm mạc có hình
B. Miệng to, đáy rộng
D. Miệng nhỏ, đáy hẹp
Câu 14: Sau cơn sốt đầu tiên, thời gian xuất hiện gian bào của falci ở máu ngoại vi khoảng
C. cùng lúc với cơn sốt
Câu 15: Đặc điểm về sinh sản của kst là
C. Có nhiều hình thức sinh sản
Câu 16: Thường nhầm bệnh sán lá phổi với bệnh
Câu 17: Khuẩn lạc của Candida có màu:
Câu 18: Muỗi chủ yếu truyền bệnh giun chỉ B.malayi là
A. Culex quinquefasciatus
D. Culex tritaeniorhynchus
Câu 19: Thuốc điều trị G.intestinalis
Câu 20: Loại giun lây nhiễm vào người bằng thể ấu trùng:1. A.duodenale (giun móc)2. T. trichiura (tóc)3. A.lumbricoides (đũa)4. W.bancrofti (chỉ)5. E. vermicularis ( kim)
Câu 21: Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của vivax
Câu 22: Hiện tượng tắc cơ học do kst tùy thuộc vào cá yếu tố chọn SAI
A. Nhiều kst tập hợp lại với nhau thành 1 khối
B. Do xác của bạch cầu và đại thực bào
C. Do phản ứng của cơ thể vật chủ
D. Do xác kst đã chết
E. Kích thước của kst
Câu 23: Thể hoạt động magma của e.histolytica thường gặp trong phân bệnh nhân
A. Rối loạn tiêu hóa
Câu 24: Phương thức sinh sản nào dưới đây của nấm là hữu giới?
Câu 25: Để diệt thể ngủ của plasmodium ta dùng
Câu 26: Mức độ tác hại gây kích thích của kst đối với vật chủ phụ thuộc vào
B. Tính phản ứng của cơ thể đối với kích thích
Câu 27: Sinh sản hữu tính ở nấm men tạo ra bào tử sau
Câu 28: Kỹ thuật sử dụng để chẩn đoán vi nấm
A. Soi tươi,Chẩn đoán huyết thanh,Nhuộm, Nuôi cấy
C. Chẩn đoán huyết thanh
Câu 29: Triệu chứng nào sau đây không xuất hiện ở giai đoạn đầu của bệnh sán lá gan nhỏ
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Chán ăn, ăn không tiêu
E. Đâu âm ỉ vùng thượng vị
Câu 30: Sán lá phổi trưởng thành ký sinh ở
Câu 31: Chống và diệt tiết túc bằng phương pháp sinh học có ưu điểm: 1. Mang tính chủ động 2. Tác dụng nhanh3. Không tác hại đối với con người 4. Không gây ô nhiễm môi trường 5. Hiệu quả không bền vững
Câu 32: Sinh vật nào dưới đây không phải kst
A. Giardia intestinalis(Trùng roi thìa)
B. Entamoeba coli(Vi khuẩn đường ruột- Vi sinh)
C. Entamoeba histolytica(Amip)
D. Balantidium Coli(trùng lông)
Câu 33: Thê hoạt động của g,intestinalis có đặc điểm
Câu 34: Chẩn đoán xác định bệnh sán lá phổi dựa vào
Câu 35: (Đối tượng có nguy cơ cao nhiễm Candida là:(chọn câu sai)
A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối
B. Bệnh nhân bị bệnh béo phì
C. Phụ nữ có dùng thuốc tránh thai
D. Trẻ bị tưa lưỡi nặng hoặc người già suy kiệt
E. Bệnh nhân đái tháo đường
Câu 36: Vị trí ký sinh chủ yếu của C.sinensis ở trong cơ thể người là
C. Đường dẫn mật trong gan
Câu 37: Những kháng sinh sau đây có tác dụng chống nấm trừ
Câu 38: Bào nang đơn bào có đặc điểm sau trừ
A. Không có khả năng chuyển động
C. Hình thành khi đơn bào gặp điều kiện bất lợi
D. Vỏ dày, có từ 1 đến nhiều nhân
Câu 39: Kỹ thuật dùng trong phương pháp KST học để chẩn đoán bệnh kst là
D. Quan sát đại thể và nhuộm soi
Câu 40: Đường lây truyền phổ biến của Aspergillus là:
Câu 41: Đặc điểm về miễn dịch trong bệnh ký sinh trùng:1.Không cao 2. bền vững 3. Không bền vững 4. Thiết lập được trong thời gian ngắn 5. Phải mất thời gian dài mới tạo được miễn dịch
Câu 42: Đặc điểm con trưởng thành lớp côn trùng: 1. Cơ thể liền 1 khối 2. Cơ thể chia 3 phần rõ rệt 3. Có 6 nhân 4. Có 8 nhân 5. Có cánh hoặc không
Câu 43: Trong các loài plasmodium gây bệnh ở người loại thường gây thiếu máu nặng nhất là
Câu 44: Tuổi thật của muỗi
A. Là khả năng truyền nhiễm của muỗi
B. Tuổi sống đủ để mầm bệnh phát triển trong cơ thể muỗi
C. Số chu kỳ G mà muỗi đã hoàn thành
D. Số ngày muỗi đã sống
Câu 45: Cần hoàn thành chu kỳ C.sinensis cần phải có chọn ý sai
Câu 46: Những yếu tố của dây truyền nhiễm kst chọn ý đúng
A. đường đào thải của kst
C. đường xâm nhập của kst
Câu 47: Biện pháp không sử dụng trong phòng bệnh giun móc là
A. Ăn uống hợp vệ sinh
B. An toàn truyền máu
C. Quản lý và xử lý phân hóa học
D. Điều trị giun định kỳ
E. Không sử dụng phân tươi trong canh tác
Câu 48: Các giai đoạn của bọ chét diễn biến theo chu kỳ
A. Trứng- ấu trùng- con trưởng thành
B. Trứng con trưởng thành
C. Con con- Con trưởng thành
D. Trứng- ấu trùng- thanh trùng-con trưởng thành
E. Ấu trùng- con trưởng thành
Câu 49: Biện pháp để phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:1. phát hiện sớm và điều trị kịp thời cho người bệnh 2. tiêu diệt vật chủ trung gian truyền bệnh 3. ngủ màn tránh muỗi đốt 4. ăn uống hợp vệ sinh 5. không sử dụng phân người trong canh tác
Câu 50: Kháng sinh không có tác dụng điều trị nấm là: