Số oxi hoá của nguyên tử trung tâm trong phức chất là
A.
+3.
B.
+6.
C.
+2.
D.
+4.
Câu 4: 1 điểm
Số oxi hoá của nguyên tử trung tâm platinum trong phức chất là
A.
+2.
B.
+3.
C.
+4.
D.
+6.
Câu 5: 1 điểm
Khi cho kim loại sodium tác dụng với phức chất thu được hợp chất phức với phối tử carbonyl (CO). Số oxi hoá của Mn trong phức chất là
A.
+2.
B.
+1.
C.
-1.
D.
0.
Câu 6: 1 điểm
Trong phức chất mỗi phân tử sử dụng bao nhiêu electron để tạo liên kết phối trí với AO trống của ion ?
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
6.
Câu 7: 1 điểm
Cho carbon monoxide liên tục đi qua nickel nung nóng ở , thu được phức chất ở thể khí. Tiếp tục dẫn qua khu vực có nhiệt độ khoảng , phức chất phân huỷ thu được nickel tinh khiết. Quá trình này được ứng dụng để tinh chế nickel. Số oxi hoá của nickel trong phức chất là
A.
+2.
B.
+1.
C.
-1.
D.
0.
Câu 8: 1 điểm
Trong phân tử phức chất , nguyên tử trung tâm copper tạo liên kết cho - nhận với những phối tử nào?
A.
Chỉ có
B.
Chỉ có
C.
Chỉ có
D.
Cả và
Câu 9: 1 điểm
Thực nghiệm cho biết phức chất (trong đó en là kí hiệu của ethylenediamine, ) có 6 liên kết cho - nhận giữa nguyên tử trung tâm với các phối tử. Mỗi phối tử en đã liên kết với nguyên tử trung tâm qua
A.
hai nguyên tử carbon.
B.
hai nguyên tử nitrogen.
C.
một nguyên tử carbon và một nguyên tử nitrogen.
D.
một nguyên tử nitrogen và một nguyên tử hydrogen.
Câu 10: 1 điểm
Phức chất có cấu tạo như hình bên. Số nguyên tử trung tâm trong phức chất là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 11: 1 điểm
Phân tử phức chất cis-dichloro(ethylendiammine)platinium(II) có cấu tạo như hình bên.
Có bao nhiêu loại phối tử có trong phân tử phức chất đó?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 12: 1 điểm
Phức chất pentacarbonyliron(0) (hoặc iron pentacarbonyl) có công thức cấu tạo như hình bên. Số liên kết cho - nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với các phối tử là
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu 13: 1 điểm
Phức chất có cấu tạo như hình bên. Số liên kết cho - nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với các phối tử là
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 14: 1 điểm
Trong hoá học phân tích, thuốc thử tetrasodium EDTA là phối tử tạo phức rất mạnh. Các phức chất tạo bởi các cation kim loại với phối tử là anion trong muối tetrasodium EDTA đều có số phối trí 6; trong đó phối tử liên kết với nguyên tử trung tâm qua hai nguyên tử nitrogen và 4 nguyên tử oxygen (mỗi nhóm liên kết với nguyên tử trung tâm qua 1 nguyên tử oxygen). Tỉ lệ mol giữa phối tử EDTA và nguyên tử trung tâm là
A.
1: 1.
B.
2: 1.
C.
3: 1.
D.
6: 1.
Câu 15: 1 điểm
Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của phức chất ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: 1 điểm
Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của phức chất ?
Trong phức chất , nguyên tử trung tâm Cu tạo được 6 liên kết sigma với các phân tử và Giá trị của k là
A.
3.
B.
1.
C.
6.
D.
2.
Câu 18: 1 điểm
Phức chất đơn nhân với nguyên tử trung tâm platinum (Pt) tạo được 4 liên kết cho nhận với phối từ ethylenediamine và chloro; trong đó ethylenediamine liên kết với nguyên tử trung tâm qua hai nguyên tử nitrogen. Công thức phân tử của phức chất là
A.
B.
C.
D.
Câu 19: 1 điểm
Khi cho dung dịch KCN đến dư vào dung dịch iron(II) sulfate thu được phức chất bát diện; trong đó nguyên tử trung tâm iron tạo 6 liên kết sigma với 6 nguyên tử carbon trong phối tử cyano Công thức của phức chất là
A.
B.
C.
D.
Câu 20: 1 điểm
Nhỏ dung dịch KCN đặc đến dư vào dung dịch thu được phức chất X. Trong phức chất X, nguyên tử trung tâm bạc tạo 2 liên kết sigma với nguyên tử carbon trong phối tử cyano Công thức của phức chất là
A.
B.
C.
D.
Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Câu 21: 1 điểm
a. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.
Câu 22: 1 điểm
b. Các phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo được 4 liên kết sigma với các phối tử luôn có dạng hình học tứ diện.
Câu 23: 1 điểm
c. Giống như phân tử ammonia , phân tử methylamine cũng có thể đóng vai trò phối tử do có cặp electron chưa liên kết
Câu 24: 1 điểm
d. Các anion đều có thể tạo phức vì đều có cặp electron hoá trị riêng.
Câu 25: 1 điểm
a. Trong phức chất , nguyên tử trung tâm bạc tạo được 2 liên kết với 2 phối từ amine.
Câu 26: 1 điểm
b. Dung dịch phức chất có môi trường acid.
Câu 27: 1 điểm
c. Dung dịch phức chất có môi trường base mạnh như KOH.
Câu 28: 1 điểm
d. Trong phức chất mỗi nguyên tử oxygen đều có hoá trị là II.
Câu 29: 1 điểm
a. Trong dung dịch, phức chất điện li thành và
Câu 30: 1 điểm
b. Dung dịch phức chất \[\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_4}{{\left( {{\rm{O}}{{\rm{H}}_2}} \right)}_2}} \right]{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\] dẫn được điện.
Câu 31: 1 điểm
c. Nhỏ dung dịch vào dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 32: 1 điểm
d. Nhỏ dung dịch KCl vào dung dịch xuất hiện kết tủa màu trắng.
Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Phức chất và phức chất có cấu trúc như sau:
Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
Câu 33: 1 điểm
a. Phức chất có cấu trúc tứ diện.
Câu 34: 1 điểm
b. Phức chất có cấu trúc bát diện.
Câu 35: 1 điểm
c. Nguyên tử trung tâm nickel trong các phức chất trên có cùng số oxi hoá.
Câu 36: 1 điểm
d. Phức chất tan tốt trong dung môi benzene do tạo liên kết hydrogen với benzene.
Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Các phức chất và có cấu trúc như sau:
Câu 37: 1 điểm
a. Các phức chất và đều có cấu trúc bát diện.
Câu 38: 1 điểm
b. Nguyên tử trung tâm cobalt trong các phức chất trên có cùng số oxi hoá.
Câu 39: 1 điểm
c. Hợp chất phức \[\left[ {{\rm{Co}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right)}_6}} \right]a\left[ {{\rm{Co}}{{({\rm{CN}})}_6}} \right]b\] có giá trị của a và b là bằng nhau.
Câu 40: 1 điểm
d. Các phức chất tạo từ cùng một nguyên tử trung tâm luôn có màu sắc giống nhau.
Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Các phức chất và có cấu trúc như sau:
Câu 41: 1 điểm
a. Phức chất có cấu trúc vuông phẳng và phức chất [PtCl6]2-có cấu trúc bát diện.
Câu 42: 1 điểm
b. Nguyên tử trung tâm trong hai phức chất có cùng số oxi hoá.
Câu 43: 1 điểm
c. Độ dài liên kết trong các phức chất trên như nhau.
Câu 44: 1 điểm
d. Khi thay hai phối tử chloro bằng hai phối tử ammonia, phức vuông phẳng sẽ có hai đồng phân khác nhau.
Câu 45: 1 điểm
a. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.
Câu 46: 1 điểm
b. Phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo 4 liên kết với các phối tử luôn có dạng hình học là tứ diện.
Câu 47: 1 điểm
c. Phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo 6 liên kết với các phối tử luôn có dạng hình học là bát diện.
Câu 48: 1 điểm
d. Trong phức chất bát diện mỗi phối tử oxalato tạo được hai liên kết sigma với nguyên tử trung tâm.
Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Cho hai phức chất đơn nhân X và Y có cấu trúc sau:
Câu 49: 1 điểm
a. X và Y là đồng phân của nhau.
Câu 50: 1 điểm
b. X và Y là các phức bát diện.
Câu 51: 1 điểm
c. Trong các phức chất X và Y, nguyên tử trung tâm cobalt có số oxi hoá là +3.
Câu 52: 1 điểm
d. Các phức chất X và Y có màu sắc giống nhau.
Câu 53: 1 điểm
a. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm với phối tử trong phức chất là liên kết cho - nhận.
Câu 54: 1 điểm
b. Để hình thành phức chất, các cation kim loại hoặc nguyên tử kim loại dùng các AO hoá trị trống để nhận cặp electron từ các phối tử.
Câu 55: 1 điểm
d. Trong phức chất, mỗi nguyên tử trung tâm chỉ liên kết với một loại phối tử.
Câu 56: 1 điểm
c. Mỗi phối tử chỉ liên kết với nguyên tử trung tâm bằng một liên kết sigma ().
Câu 57: 1 điểm
a. Các kim loại chuyển tiếp đều chỉ tạo phức chất bát diện.
Câu 58: 1 điểm
b. Các cation kim loại chuyển tiếp tạo phức bền hơn so với các kim loại nhóm A.
Câu 59: 1 điểm
c. Điện tích của cation kim loại càng lớn thì phức chất được tạo ra càng bền.
Câu 60: 1 điểm
d. Liên kết giữa phối tử với nguyên tử trung tâm là liên kết cộng hoá trị.
Trong mỗi ý a, b, c, dở mỗi câu, hãy chọn đúng hoặc sai.
Phức chất X có công thức cấu tạo như hình bên.
Câu 61: 1 điểm
a. Phức chất X thuộc loại phức bát diện.
Câu 62: 1 điểm
b. Công thức của phức chất X là
Câu 63: 1 điểm
c. Số oxi hoá của nguyên tử trung tâm trong phức chất X là +3.
Câu 64: 1 điểm
d. Trong phức chất X, nguyên tử trung tâm chromium liên kết với 3 phối tử oxalato
Câu 65: 1 điểm
Phức chất có cấu trúc như hình bên.
Có bao nhiêu liên kết sigma có trong phức chất đó?
Câu 66: 1 điểm
Phức chất X có công thức hoá học là Có bao nhiêu liên kết sigma có trong phức chất X ?
Câu 67: 1 điểm
Phức chất có cấu trúc bát diện. Xác định số đồng phân hình học của phức chất đó.
Câu 68: 1 điểm
Phức chất có công thức hoá học là Nguyên tử trung tâm iron có số oxi hoá là +a. Xác định giá trị của a.
Câu 69: 1 điểm
Phức chất có công thức hoá học là Nguyên tử trung tâm cobalt có số oxi hoá +x. Xác định giá trị của x.
Câu 70: 1 điểm
Phức chất có công thức hoá học là Nguyên tử trung tâm vàng có số oxi hoá là +b. Xác định giá trị của b.