Trắc nghiệm Tổng hợp môn Địa lý kinh tế HCE - Đề số 2
Bộ đề trắc nghiệm Địa lý kinh tế HCE - Đề số 2 gồm các câu hỏi đa dạng, cập nhật theo chương trình học hiện hành, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về dân cư, tài nguyên, tổ chức lãnh thổ sản xuất và vai trò của Việt Nam trong nền kinh tế toàn cầu. Phù hợp cho luyện thi học phần, kiểm tra kiến thức định kỳ và học nhóm hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm địa lý kinh tế ôn thi HCE đề thi địa lý tổ chức lãnh thổ sản xuất phân vùng kinh tế tài nguyên Việt Nam dân cư lao động phát triển bền vững kinh tế vùng địa lý kinh tế thế giới trắc nghiệm môn địa lý đề số 2 HCE
Thời gian: 1 giờ 45 phút
378,877 lượt xem 29,136 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay như thế nào?
A.
Tăng tỉ lệ lao động nông nghiệp
B.
Chuyển nhanh sang công nghiệp và dịch vụ
C.
Duy trì lao động trong lâm nghiệp
D.
Giảm dân số thành thị
Câu 2: 0.25 điểm
Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A.
45
B.
52
C.
54
D.
64
Câu 3: 0.25 điểm
Năng suất lao động Việt Nam còn thấp do:
A.
Công nghệ lạc hậu, lao động thiếu chuyên nghiệp
B.
Thiếu nguyên liệu đầu vào
C.
Tình hình chiến tranh
D.
Không có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 4: 0.25 điểm
Cơ sở phân vùng kinh tế ở Việt Nam không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.
Kinh tế – xã hội
B.
Hành chính
C.
Phong tục tập quán
D.
Trung tâm phát triển
Câu 5: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây là điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A.
Địa hình núi cao hiểm trở
B.
Khí hậu khô hạn, ít mưa
C.
Hệ thống sông ngòi dày đặc, nước lợ phong phú
D.
Nguồn lao động có trình độ cao
Câu 6: 0.25 điểm
Nguồn nước ngầm dồi dào nhất của Việt Nam tập trung ở vùng nào?
A.
Trung du miền núi Bắc Bộ
B.
Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng
C.
Duyên hải miền Trung
D.
Tây Nguyên
Câu 7: 0.25 điểm
Loại năng lượng tái tạo tiềm năng nhất ở miền núi Việt Nam là:
A.
Than đá
B.
Dầu khí
C.
Thủy điện
D.
Nhiệt điện
Câu 8: 0.25 điểm
Tổ chức nào có mục tiêu thúc đẩy tự do hóa thương mại toàn cầu?
A.
ASEAN
B.
WTO
C.
OPEC
D.
EU
Câu 9: 0.25 điểm
Ngành nào sau đây thuộc khu vực nông, lâm, ngư nghiệp?
A.
Nuôi trồng thủy sản
B.
Sản xuất thép
C.
Dịch vụ vận tải
D.
Lắp ráp ô tô
Câu 10: 0.25 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có thế mạnh về khai thác than đá?
A.
Bắc Bộ
B.
Trung Bộ
C.
Nam Bộ
D.
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 11: 0.25 điểm
Ý nghĩa kinh tế chính của nguyên tắc “kết hợp ngành và lãnh thổ” là gì?
A.
Phát triển độc lập từng ngành riêng biệt
B.
Giảm chi phí sản xuất nhờ gần nguyên liệu
C.
Tạo sự gắn kết giữa ngành nghề và vùng lãnh thổ
D.
Ưu tiên cho ngành dịch vụ phát triển
Câu 12: 0.25 điểm
Nguồn tài nguyên nước ngầm tập trung nhiều ở đâu?
A.
Tây Bắc
B.
Trung du miền núi Bắc Bộ
C.
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 13: 0.25 điểm
Tài nguyên Apatit tập trung ở đâu?
A.
Phú Yên
B.
Lào Cai
C.
Thái Nguyên
D.
Hà Giang
Câu 14: 0.25 điểm
Một trong những hạn chế lớn nhất của công nghiệp Việt Nam hiện nay là gì?
A.
Thiếu lao động
B.
Nguồn nguyên liệu dư thừa
C.
Công nghiệp chế biến yếu, công nghệ lạc hậu
D.
Thiếu điện nghiêm trọng
Câu 15: 0.25 điểm
Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A.
Tây Bắc
B.
Tây Nguyên
C.
Đồng bằng sông Hồng
D.
Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 16: 0.25 điểm
Đâu là thách thức lớn trong phát triển bền vững ở Việt Nam?
A.
Mất cân bằng vùng miền và ô nhiễm môi trường
B.
Dân số thấp
C.
Không có tài nguyên
D.
Công nghiệp quá phát triển
Câu 17: 0.25 điểm
Nước ta có khoảng bao nhiêu con sông?
A.
500
B.
1000
C.
2360
D.
3000
Câu 18: 0.25 điểm
Tổ chức NAFTA là tổ chức kinh tế của khu vực:
A.
Bắc Mỹ
B.
Đông Nam Á
C.
Nam Mỹ
D.
Châu Âu
Câu 19: 0.25 điểm
Phân bố cây ăn quả ở Việt Nam có đặc điểm:
A.
Tập trung ở duyên hải miền Trung
B.
Phân bố khắp cả nước, mỗi vùng có đặc sản riêng
C.
Chỉ trồng ở vùng núi cao
D.
Phụ thuộc vào khí hậu ôn đới
Câu 20: 0.25 điểm
Tổ chức nào có mục tiêu chính là hợp tác giữa các nước phát triển?
A.
OECD
B.
OPEC
C.
ASEAN
D.
NAFTA
Câu 21: 0.25 điểm
Đặc điểm nổi bật của dân cư Việt Nam là gì?
A.
Dân số đông, phân bố đều
B.
Dân số già, chủ yếu ở đô thị
C.
Dân số trẻ, phân bố không đồng đều
D.
Dân số ít, tập trung ở miền núi
Câu 22: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đúng với khí hậu Việt Nam?
A.
Ôn đới lục địa
B.
Cận cực
C.
Khí hậu hoang mạc
D.
Nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 23: 0.25 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có cơ cấu ngành như thế nào trong giai đoạn 2010–2020?
A.
Nông nghiệp dưới 10%, công nghiệp 60%, dịch vụ 30%
B.
Nông nghiệp dưới 5%, công nghiệp 52%, dịch vụ 45%
C.
Nông nghiệp 15%, công nghiệp 45%, dịch vụ 40%
D.
Nông nghiệp 20%, công nghiệp 40%, dịch vụ 40%
Câu 24: 0.25 điểm
Kinh tế biển bao gồm các hoạt động nào sau đây?
A.
Trồng lúa và chăn nuôi
B.
Du lịch, vận tải, khai thác thủy sản
C.
Lâm nghiệp và khai khoáng
D.
Trồng cây công nghiệp
Câu 25: 0.25 điểm
Sự phát triển đô thị hóa ở Việt Nam đang gặp vấn đề gì?
A.
Thiếu nhân lực
B.
Mức đầu tư quá lớn
C.
Quản lý đô thị còn bất cập
D.
Tốc độ phát triển công nghiệp chậm
Câu 26: 0.25 điểm
Cây công nghiệp dài ngày nào sau đây phổ biến ở Tây Nguyên?
A.
Lạc
B.
Mía
C.
Cà phê
D.
Lúa
Câu 27: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây không thuộc nhóm G7?
A.
Nhật Bản
B.
Canada
C.
Nga
D.
Pháp
Câu 28: 0.25 điểm
Kinh tế vùng có đặc điểm gì?
A.
Tồn tại độc lập với trung ương
B.
Phát triển không cần cơ cấu ngành
C.
Có sự phân công lao động và liên kết vùng
D.
Chỉ phụ thuộc vào tài nguyên
Câu 29: 0.25 điểm
Cảng biển lớn nhất miền Trung Việt Nam là:
A.
Cảng Cửa Lò
B.
Cảng Đà Nẵng
C.
Cảng Quy Nhơn
D.
Cảng Chu Lai
Câu 30: 0.25 điểm
Yếu tố nào không phải là điều kiện tự nhiên của Việt Nam?
A.
Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích
B.
Khí hậu ôn đới gió mùa
C.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D.
Bờ biển dài, nhiều hệ sinh thái
Câu 31: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp?
A.
Điều kiện đất đai, khí hậu
B.
Thị trường tiêu thụ và cơ sở chế biến
C.
Trình độ dân trí
D.
Chính sách hỗ trợ từ nhà nước
Câu 32: 0.25 điểm
Đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam hiện nay là gì?
A.
Đồng bằng và đô thị dân cư thưa thớt
B.
Dân cư chủ yếu sống ở miền núi
C.
Phân bố đồng đều giữa các vùng
D.
Mật độ dân cư cao, phân bố không đều
Câu 33: 0.25 điểm
Dân tộc Mông thường sinh sống ở độ cao nào?
A.
Trung du
B.
Đồng bằng
C.
Vùng núi cao
D.
Ven biển
Câu 34: 0.25 điểm
Đâu không phải là một tổ chức kinh tế – khu vực quốc tế?
A.
WTO
B.
ASEAN
C.
APEC
D.
WHO
Câu 35: 0.25 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có cơ cấu ngành như thế nào trong giai đoạn 2010–2020?
A.
Nông nghiệp dưới 10%, công nghiệp 60%, dịch vụ 30%
B.
Nông nghiệp dưới 5%, công nghiệp 52%, dịch vụ 45%
C.
Nông nghiệp 15%, công nghiệp 45%, dịch vụ 40%
D.
Nông nghiệp 20%, công nghiệp 40%, dịch vụ 40%
Câu 36: 0.25 điểm
Một hạn chế lớn trong phân bố đầu tư ở Việt Nam là:
A.
Tập trung quá mức ở một số vùng
B.
Quá nhiều nhà đầu tư nước ngoài
C.
Thiếu nguồn lao động
D.
Không có tài nguyên
Câu 37: 0.25 điểm
Tài nguyên khoáng sản dầu khí của Việt Nam tập trung chủ yếu ở đâu?
A.
Tây Nguyên
B.
Đông Bắc
C.
Ngoài khơi Nam Bộ
D.
Đồng bằng sông Hồng
Câu 38: 0.25 điểm
Nguồn nhân lực của Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
A.
Trình độ chuyên môn cao đồng đều cả nước
B.
Cơ cấu già hóa, thiếu lao động trẻ
C.
Dồi dào, trẻ, nhưng chưa được đào tạo chuyên sâu
D.
Thể lực tốt, hiệu suất lao động cao
Câu 39: 0.25 điểm
Tổ chức nào có mục tiêu thúc đẩy tự do hóa thương mại toàn cầu?
A.
ASEAN
B.
WTO
C.
OPEC
D.
EU
Câu 40: 0.25 điểm
Trong các ngành công nghiệp sau đây, ngành nào sử dụng nhiều lao động phổ thông nhất?