Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3: Phương trình, công thức nghiệm của phương trình bậc hai (Phần 2) (Có đáp án) Luyện tập với bài trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 (Phần 2) về phương trình bậc hai và công thức nghiệm, kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp học sinh nắm vững cách sử dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn, phân biệt nghiệm của phương trình bậc hai và áp dụng vào các bài toán thực tế. Phù hợp để ôn tập trước kiểm tra và rèn luyện kỹ năng giải toán. Làm bài miễn phí để kiểm tra kết quả học tập.
Từ khoá: trắc nghiệm Toán 9 phương trình bậc hai công thức nghiệm bài tập toán 9 kiểm tra Toán lớp 9 ôn tập Toán 9 đề thi có đáp án toán tư duy lớp 9 luyện thi toán 9
Bộ sưu tập: TOÁN 9
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn
Câu 2: Có bao nhiêu phương trình trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn:
2
x 2 + 1 = 0
;
x 2 + 2019 x = 0
;
x +
x
− 1 = 0
;
2 x + 2 y 2 + 3 = 9
;
1
x 2
+ x + 1 = 0
.
Câu 3: Cho phương trình
a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 )
có biệt thức
∆ = b 2 – 4 a c
. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
Câu 4: Cho phương trình
a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 )
có biệt thức
∆ = b 2 – 4 a c > 0
, khi đó, phương trình đã cho:
C. Có hai nghiệm phân biệt
Câu 5: Cho phương trình
a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 )
có biệt thức
∆ = b 2 – 4 a c > 0
, khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
B.
x
1
=
b
+
Δ
2
a
;
x
2
=
b
−
Δ
2
a
C.
x
1
=
−
b
+
Δ
2
a
;
x
2
=
−
b
−
Δ
2
a
D.
x
1
=
−
b
+
Δ
a
;
x
2
=
−
b
−
Δ
a
Câu 6: Cho phương trình
a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 )
có biệt thức
∆ = b 2 – 4 a c = 0
. Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
B.
x
1
= −
b
2
a
;
x
2
=
b
2
a
C.
x
1
=
−
b
+
Δ
2
a
;
x
2
=
−
b
−
Δ
2
a
Câu 7: Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình
6 x 2 – 7 x = 0
Câu 8: Không dùng công thức nghiệm, tính tích các nghiệm của phương trình
3 x 2 – 10 x + 3 = 0
Câu 9: Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình
− 4 x 2 + 9 = 0
Câu 10: Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình
− 9 x 2 + 30 x − 25 = 0
Câu 11: Tìm tích các giá trị của m để phương trình
4 m x 2 − x – 14 m 2 = 0
có nghiệm x = 2
Câu 12: Tìm tổng các giá trị của m để phương trình
( m – 2 ) x 2 – ( m 2 + 1 ) x + 3 m = 0
có nghiệm x = −3
Câu 13: Tính biệt thức
∆
từ đó tìm số nghiệm của phương trình
9 x 2 − 15 x + 3 = 0
A. A.
∆
= 117 và phương trình có nghiệm kép
B.
∆
= − 117 và phương trình vô nghiệm
C.
∆
= 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
D.
∆
= − 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 14: Tính biệt thức từ đó tìm số nghiệm của phương trình
− 13 x
2
+ 22 x − 13 = 0
A. A.
∆
= 654 và phương trình có nghiệm kép
B.
∆
= −192 và phương trình vô nghiệm
C.
∆
= − 654 và phương trình vô nghiệm
D.
∆
= − 654 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 15: Tính biệt thức
∆
từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình
x 2 − 2
2
x + 2 = 0
A. A.
∆
= 0 và phương trình có nghiệm kép
x
1
=
x
2
=
2
B.
∆
< 0 và phương trình vô nghiệm
C.
∆
= 0 và phương trình có nghiệm kép
x
1
=
x
2
=
-
2
D.
∆
> 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
x
1
=
-
2
;
x
2
=
2
Câu 16: Tính biệt thức
∆
từ đó tìm các nghiệm (nếu có) của phương trình
3
x 2 −
3
-
1
x − 1 = 0
A. A.
∆
> 0 và phương trình có nghiệm kép
x
1
= 1 ;
x
2
=
−
3
3
B.
∆
< 0 và phương trình vô nghiệm
C.
∆
= 0 và phương trình có nghiệm kép
x
1
=
x
2
= −
3
D.
∆
> 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
x
1
=
3
3
;
x
2
= - 1
Câu 17: Tìm điều kiện cùa tham số m để phương trình
− x 2 + 2 m x – m 2 − m = 0
có hai nghiệm phân biệt
Câu 18: Tìm điều kiện cùa tham số m để phương trình
x 2 – 2 ( m – 2 ) x + m 2 − 3 m + 5 = 0
có hai nghiệm phân biệt
Câu 19: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
x 2 + m x − m = 0
có nghiệm kép
Câu 20: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
x 2 + ( 3 – m ) x – m + 6 = 0
có nghiệm kép
Câu 21: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
x
2
+ ( 1 – m ) x − 3 = 0
vô nghiệm.
Câu 22: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
2 x 2 + 5 x + m − 1 = 0
vô nghiệm
Câu 23: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
( m + 2 ) x 2 + 2 x + m = 0
vô nghiệm
B.
m
>
−
1
+
2
m
<
−
1
−
2
Câu 24: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
m x 2 – 2 ( m – 2 ) x + m + 5 = 0
vô nghiệm
Câu 25: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
m x 2 – 2 ( m – 1 ) x + m − 3 = 0
có nghiệm
Câu 26: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
m x 2 + 2 ( m + 1 ) x + 1 = 0
có nghiệm
Câu 27: Cho phương trình
x 2 – ( m – 1 ) x − m = 0
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình vô nghiệm với mọi m
B. Phương trình có nghiệm kép với mọi m
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
D. Phương trình có nghiệm với mọi m
Câu 28: Cho phương trình
2 x 2 + ( 2 m – 1 ) x + m 2 – 2 m + 5 = 0
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình vô nghiệm với mọi m
B. Phương trình có nghiệm kép với mọi m
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
D. Phương trình có nghiệm với mọi m
Câu 29: Biết rằng phương trình
x 2 − 2 ( 3 m + 2 ) x + 2 m 2 – 3 m − 10 = 0
có một trong các nghiệm bằng – 1. Tìm nghiệm còn lại với m > 0
Câu 30: Biết rằng phương trình
m x 2 – 4 ( m – 1 ) x + 4 m + 8 = 0
có một trong các nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại của phương trình
Câu 31: Tìm m để hai phương trình
x 2 + m x + 1 = 0 v à x 2 + x + m = 0
có ít nhất một nghiệm chung
Câu 32: Tìm m để hai phương trình
x 2 + m x + 2 = 0 v à x 2 + 2 x + m = 0
có ít nhất một nghiệm chung.
Câu 33: Cho hai phương trình
x 2 − 13 x + 2 m = 0 ( 1 ) v à x 2 − 4 x + m = 0 ( 2 )
. Xác định m để một nghiệm phương trình (1) gấp đôi một nghiệm phương trình (2)