Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000

Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Ôn tập các số đến 100 000
Lớp 4;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

185,424 lượt xem 14,255 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Số 4679 được đọc là:

A.  
Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
B.  
Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
C.  
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
D.  
Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
Câu 2: 1 điểm

Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

A.  
13506
B.  
13605
C.  
15603
D.  
10653
Câu 1: 1 điểm

Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:

Hình ảnh

Câu 3: 1 điểm

Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?

A.  
Hàng chục nghìn
B.  
Hàng nghìn
C.  
Hàng trăm
D.  
Hàng chục
Câu 4: 1 điểm

Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:

A.  
50
B.  
500
C.  
5000
D.  
50000
Câu 2: 1 điểm

Kéo thả số thích hợp để điền vào ô trống:

Hình ảnh

Câu 5: 1 điểm

Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6

A.  
4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
B.  
4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
C.  
4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
D.  
4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
Câu 3: 1 điểm

Chọn số thích hợp để điền vào ô trống (theo mẫu):

Mẫu: 9000 + 500 + 20 + 3 = 9523

Hình ảnh

Câu 6: 1 điểm

Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:

A.  
99999
B.  
99990
C.  
99900
D.  
100010
Câu 4: 1 điểm

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Số bé nhất có ba chữ số và có tổng các chữ số bằng 22 là ...