Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Thông hiểu)

Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Lớp 9;Toán

Số câu hỏi: 1 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

186,334 lượt xem 14,333 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB

A.  
sin B = 0,6; cos B = 0,8
B.  
sin B = 0,8; cos B = 0,6
C.  
sin B = 0,4; cos B = 0,8
D.  
sin B = 0,6; cos B = 0,4
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B

A.  
sin B = 1 3 ; cos B = 2 3 3
B.  
sin B = 5 5 ; cos B = 2 5 5
C.  
sin B = 1 2 ; cos B = 2 5
D.  
sin B = 2 3 5 ; cos B = 5 5
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng

A.  
3 4
B.  
3 5
C.  
4 3
D.  
4 5
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A.  
tan C 0,87
B.  
tan C 0,86
C.  
tan C 0,88
D.  
tan C 0,89
Câu 5: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)

A.  
tan C 0,67
B.  
tan C 0,5
C.  
tan C 1,4
D.  
tan C 1,5
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A.  
sin C 0,35
B.  
sin C 0,37
C.  
sin C 0,39
D.  
sin C 0,38
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.

A.  
cos B  = 5 21
B.  
cos B = 21 5
C.  
cos B = 3 5
D.  
cos B =  2 5
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, A B C ^   =   60 0 , cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:

A.  
10cm
B.  
5 3 2 c m
C.  
5 3 c m
D.  
5 3 c m
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 11cm, BH = 12cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A.  
cos C 0,79
B.  
cos C 0,69
C.  
cos C 0,96
D.  
cos C 0,66
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, cot C = 7 8 . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A.  
AC 4,39 (cm); BC 6,66 (cm)
B.  
AC 4,38 (cm); BC 6,65 (cm)
C.  
 AC 4,38 (cm); BC 6,64 (cm)
D.  
 AC 4,37 (cm); BC 6,67 (cm)