Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Lớp 9;Toán

Số câu hỏi: 1 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

158,071 lượt xem 12,159 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biêt rằng cot B = 2

A.  
tan C = 1 4
B.  
tan C = 4
C.  
tan C = 2
D.  
tan C =  1 2
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biết rằng tan B = 4

A.  
tan C =  1 4
B.  
tan C = 4
C.  
tan C = 2
D.  
tan C=  1 2
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A.  
cos C 0,76
B.  
cos C 0,77
C.  
cos C 0,75
D.  
cos C 0,78
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, tan C = 5 4 . Tính độ dài cac đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  
AC = 11,53; BC = 7,2
B.  
AC = 7; BC 11,53
C.  
AC = 5,2; BC 11
D.  
AC = 7,2; BC 11,53
Câu 5: 1 điểm

Cho α là góc nhọn, tính sin α , cot α biết cos α = 2 5

A.  
  sin α = 21 25 ; c o t α = 3 21 21
B.  
sin α = 21 5 ; c o t α = 5 21
C.  
sin α = 21 3 ; c o t α = 3 21
D.  
sin α = 21 5 ; c o t α = 2 21
Câu 6: 1 điểm

Tính sin α , tan α biết cos α = 3 4

A.  
sin α = 4 7 ; tan α = 7 3
B.  
sin α = 7 4 ; tan α = 3 7
C.  
sin α = 7 4 ; tan α = 7 3
D.  
sin α = 7 3 ; tan α = 7 4
Câu 7: 1 điểm

Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin 20 °   v à   sin 70 °

A.  
sin20o< sin70o
B.  
sin20o> sin70o
C.  
sin20o= sin70o
D.  
sin20o  sin70o
Câu 8: 1 điểm

Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh c o t 50 °   v à   c o t 46 °

A.  
cot46o= cot50o
B.  
cot46o> cot50o
C.  
cot46o< cot50o
D.  
cot46o   cot50o
Câu 9: 1 điểm

Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43o, cot 71o, tan 38o, cot 69o 15’, tan 28otheo thứ tự tăng dần

A.  
cot 71o< cot 69o 15’< tan 28o< tan 38o< tan 43o
B.  
cot 69o 15’< cot 71o< tan 28o< tan 38o< tan 43o
C.  
tan 28o< tan 38o< tan 43o< cot 69o 15’< cot 71o
D.  
cot 69o 15’< tan 28o< tan 38o< tan 43o< cot 71o
Câu 10: 1 điểm

Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40o, cos 67o, sin 35o, cos 44o35’; sin 28o10’ theo thứ tự tăng dần.

A.  
cos 67o< sin 35o< sin 28o10’< sin 40o< cos 44o35’
B.  
cos 67o< cos 44o35’< sin 40o< sin 28o10’< sin 35o
C.  
cos 67o> sin 28o10’> sin 35o> sin 40o> cos 44o35’
D.  
cos 67o< sin 28o10’< sin 35o< sin 40o< cos 44o35’
Câu 11: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức sin210o+ sin220o+ … + sin270o+ sin280o

A.  
0
B.  
8
C.  
5
D.  
4
Câu 12: 1 điểm

Giá trị của biểu thức P = cos220o+ cos240o+ cos250o+ cos270o

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 13: 1 điểm

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin4 α + cos4 α bằng

A.  
C = 1     2 sin 2 α . cos 2 α
B.  
C=1
C.  
C = sin 2 α . cos 2 α
D.  
C = 1 + 2 sin 2 α . cos 2 α
Câu 14: 1 điểm

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin 6 α + cos 6 α + 3 sin 2 α . cos 2 α bằng

A.  
C = 1 - 3 sin 2 α . cos 2 α
B.  
C=1
C.  
C = sin 2 α . cos 2 α
D.  
C = 3 sin 2 α . cos 2 α - 1
Câu 15: 1 điểm

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P = 1 - sin 2 α . c o t 2 α + 1 - c o t 2 α ta được

A.  
P = sin 2 α
B.  
P = cos 2 α
C.  
P = tan 2 α
D.  
P = 2 sin 2 α
Câu 16: 1 điểm

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q = cos 2 α - sin 2 α cos α . sin α bằng

A.  
Q = c o t α - tan α
B.  
Q = c o t α + tan α
C.  
Q = tan α - c o t α
D.  
Q = 2 tan α
Câu 17: 1 điểm

Cho tan α = 2. Tính giá trị của biểu thức G = 2 sin α + cos α cos α - 3 sin α

A.  
G=1
B.  
G = - 4 5
C.  
G = - 6 5
D.  
G=-1
Câu 18: 1 điểm

Cho tan α = 4. Tính giá trị của biểu thức P = 3 sin α - 5 cos α 4 cos α + sin α

A.  
P = 7 8
B.  
P = 17 8
C.  
P = 8 7
D.  
P = 5 8
Câu 19: 1 điểm

Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 3 : 2. Khi đó tan A B C ^ .tan A C B ^ bằng?

A.  
3
B.  
5
C.  
3 5
D.  
5 3
Câu 20: 1 điểm

Cho α là góc nhọn. Tính cot α biết sin α = 5 13

A.  
c o t α = 12 5
B.  
c o t α = 11 5
C.  
c o t α = 5 12
D.  
c o t α = 13 5
Câu 21: 1 điểm

Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α biết sin α = 3 5

A.  
cos α = 3 4 ; tan α = 3 4 ; c o t α = 4 5
B.  
cos α = 4 5 ; tan α = 3 4 ; c o t α = 4 3
C.  
cos α = 4 5 ; tan α = 3 4 ; c o t α = 4 5
D.  
cos α = 3 4 ; tan α = 4 5 ; c o t α = 4 3
Câu 22: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức B = tan 1o. tan 2o. tan 3o……. tan 88o. tan 89o

A.  
B = 44
B.  
B = 1
C.  
B = 45
D.  
B = 2
Câu 23: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức B = tan 10o. tan 20o. tan 30o……. tan 80o

A.  
B = 44
B.  
B = 1
C.  
B = 45
D.  
B = 2
Câu 24: 1 điểm

Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức B = cos 2 α - 3 sin 2 α 3 - sin 2 α biết tan α =3

A.  
B > 0
B.  
B < 0
C.  
0 < B < 1
D.  
B = 1
Câu 25: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính sin A

A.  
sin A = 120 169
B.  
sin A = 60 169
C.  
sin A = 5 6
D.  
sin A = 10 13
Câu 26: 1 điểm

Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm; A D C = 70o

A.  
139,3cm2
B.  
129,6cm2
C.  
116,5cm2
D.  
115,8cm2
Câu 27: 1 điểm

Tính số đo góc nhọn α biết 10 sin 2 α + 6 cos 2 α = 8

A.  
α = 30 °
B.  
α = 45 °
C.  
α = 60 °
D.  
α = 120 °
Câu 28: 1 điểm

Tính giá trị của các biểu thức sau: A = sin215o+ sin225o+ sin235o+ sin245o+ sin255o+ sin265o+ sin275o

A.  
A=0
B.  
A = 7 2
C.  
A = - 7 2
D.  
A = 5 2
Câu 29: 1 điểm

Biết 0o< α < 90o. Giá trị của biểu thức:

sin α + 3 cos 90 ° - α : sin α - 2 cos 90 ° - α bằng

A.  
-4
B.  
4
C.  
- 3 2
D.  
3 2