Trắc Nghiệm Thuốc Tác Dụng Trên Hệ Tim Mạch - Đại Học Y Dược (ĐHQG Hà Nội VNU)

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về các loại thuốc tác dụng trên hệ tim mạch với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược (ĐHQG Hà Nội) VNU. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi chuyên sâu về dược lý tim mạch, các nhóm thuốc và cơ chế tác dụng, kèm theo đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức y dược một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm thuốc tim mạchdược lý tim mạchĐại học Y Dược ĐHQG Hà NộiVNUbài kiểm tra dược lýtrắc nghiệm y họcthuốc tác dụng tim mạchkiểm tra kiến thức dược lýtrắc nghiệm có đáp ánôn tập thuốc tim mạchbài thi y dược

Số câu hỏi: 179 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

142,865 lượt xem 10,977 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Thuốc điều trị suy tim hay còn gọi là thuốc trợ tim là những thuốc làm tăng lực co bóp của cơ tim, dùng trong các trường hợp suy tim. Các thuốc được chia thành hai nhóm: Thuốc loại glycosid được chỉ định trong ...(1)..., thuốc không phải glycosid dùng trong ...(B)...
A.  
A = Suy tim cấp tỉnh, B= Suy tim mạn tính
B.  
A = Suy tim cung lượng thấp, B= Suy tim cung lượng cao
C.  
A=Suy tim mạn tính, B= Suy tim cấp tính
D.  
A = Suy tim cung lượng cao, B= Suy tim cung lượng thấp
Câu 2: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, nitroglycerin dạng cao dán có thời gian tác dụng kí dài được bao lâu?
A.  
3-6 giờ
B.  
6-8 giờ
C.  
8-10 gid
D.  
> 10 giờ
Câu 3: 0.2 điểm
Thuốc nào sau đây có tác dụng giãn mạch trực tiếp trong điều trị tăng huyết áp:
A.  
Hydralazin
B.  
Captopril
C.  
Propranolol
D.  
Nifedipin
Câu 4: 0.2 điểm
Uabain là một loại glycosid tim được chiết xuất từ:
A.  
Cây Dương địa hoàng
B.  
Cây Thông thiên
C.  
Cây sừng dê ( G. Strophantin)
D.  
Tất cả đều sai
Câu 5: 0.2 điểm
Glycosid tim là thuốc có phạm vi điều trị hẹp nên dễ gây ngộ độc thuốc, nồng độ điều trị với Digoxin cho phép là:
A.  
0,1ng/ml - 1,6ng/ml
B.  
0,5ng/ml - 1,5ng/ml
C.  
0,3ng/ml - 1,8ng/ml
D.  
0,2ng/ml - 1,7ng/ml
Câu 6: 0.2 điểm
Thuốc điều trị suy tim nào sau đây tác dụng theo cơ chế giảm ứ muối, ứ nước:
A.  
Các chế phẩm của Digitalis
B.  
Thuốc lợi tiểu
C.  
Thuốc ức chế men chuyển
D.  
Thuốc giãn mạch
Câu 7: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng Cơ chế tác dụng của nhóm chẹn kênh Calci đối với đau thắt ngực
A.  
Giảm lực co bóp của tim
B.  
Giãn mạch vành
C.  
Giảm tiêu thụ ôxy cho cơ tim
D.  
Giãn tất cả cơ trơn
Câu 8: 0.2 điểm
Tác dụng của Glycosid tim trên thận:
A.  
Kích thích ATPase
B.  
Tăng thải Na.
C.  
Gây thiếu niệu
D.  
Tăng tái hấp thu Na+
Câu 9: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng chung của các thuốc điều trị loạn nhịp tim la
A.  
Làm giảm tính tự động của tim và làm giảm tính dẫn truyền .
B.  
Làm giảm co bóp cơ tim.
C.  
Làm tăng co bóp cơ tim
D.  
Tất cả
Câu 10: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng, cơ chế tác dụng của thuốc Trimetazidin?
A.  
Giãn mạch vành
B.  
Giảm nhu cầu sử dụng oxy của cơ tim
C.  
Ngăn ngừa sự giảm sút mức ATP trong tế bào
D.  
giãn mạch và giảm nhu cầu sử dụng oxy cơ tim
Câu 11: 0.2 điểm
Colestipol có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
A.  
Là polyme của diethylpentamin và epiclohydrin
B.  
Không tan trong nước, hút ẩm rất mạnh.
C.  
Làm giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid
D.  
Chỉ định trong tăng lipoprotein máu typ II
Câu 12: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, TDKMM của nhóm ức chế β Adrenergic là?
A.  
Co thắt phế quản, ho khan
B.  
Co thắt phế quản, suy tim
C.  
Giảm glucose, giảm LDL
D.  
Suy tim, hạ huyết áp quá mức
Câu 13: 0.2 điểm
Biểu hiện nào sau đây không phải là tác dụng phụ của Hydralazin:
A.  
Nhức đầu
B.  
Tăng glucose máu
C.  
Đánh trống ngực
D.  
Lupus ban đỏ
Câu 14: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng. Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh Calci được lựa chọn để điều trị hội chứng Raynaud:
A.  
Verapamil
B.  
Amlodipin
C.  
Nifedipin
D.  
Diltiazem
Câu 15: 0.2 điểm
Thuốc hạ lipid máu do ảnh hưởng đến sinh tổng hợp lipid:
A.  
Benzafibrat
B.  
Colestipol .
C.  
Cholestyramin
D.  
Neomycim
Câu 16: 0.2 điểm
Thuốc chẹn β dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp theo cơ chế:
A.  
Giãn mạch ngoại biên
B.  
Giảm thể tích dịch ngoại bào
C.  
Trung gian hệ giao cảm
D.  
Ức chế men chuyển
Câu 17: 0.2 điểm
Cơ chế hạ huyết áp của Captopril là:
A.  
Huỷ giao cảm
B.  
Tác dụng trực tiếp vào thành mạch
C.  
Giảm thể tích dịch ngoại bào
D.  
Ức chế chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II
Câu 18: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất Thuốc nào sau đây có chỉ định điều trị đau thắt ngực
A.  
Các nitrat và nitrit.
B.  
Quinidin, nifedipin.
C.  
Captopril, propranolol
D.  
Diltiazem, uabain
Câu 19: 0.2 điểm
Chọn đáp đáp đúng nhất, liều duy trì của Enalapril trong điều trị tăng huyết áp là
A.  
2,5 – 20 mg/ngày
B.  
5- 20 mg/ngày
C.  
10 – 20 mg/ngày
D.  
5- 15 mg/ngày
Câu 20: 0.2 điểm
Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A.  
Các thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm chẹn kênh Calci là do cơ chế giãn mạch đồng thời kích thích sự đi vào của các ion Calci trong tế bào cơ tim và tế bào cơ trơn.
B.  
Các thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm ức chế men chuyền sẽ ngăn cản sự tạo thành Angiotensin II và sự giáng hóa bradykinin.
C.  
Các thuốc điều trị tăng huyết áp nhóm lợi tiểu là do cơ chế giảm thể tích dịch ngoại bào.
D.  
Các thuốc điều trị tăng huyết áp tác dụng ở trung ương là do kích thích recepter α2 của hệ giao cảm trung ương nên làm giảm trương lực giao cảm ngoại biên
Câu 21: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng Chiến thuật điều trị quan trọng nhất của ...(A)... là ...(B)...
A.  
A=Đau thắt ngực ổn định, B=Tăng lưu lượng tỉm.
B.  
A = Đau thắt ngực không ổn định, B=Loại trừ huyết khối
C.  
A=Nhồi máu cơ tim, B= Giảm sức căng thành thất trái.
D.  
A=Đau thắt ngực Prinzmetal, B=Giảm co cơ tim
Câu 22: 0.2 điểm
Lipoprotein nào dưới đây được xem là tác nhân gây xơ vữa động mạch cao nhất:
A.  
Chylomicron
B.  
LDL
C.  
HDL
D.  
IDL
Câu 23: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, TDKMM của thuốc chẹn Chẹn kênh calci là
A.  
ức chế trên tim: tim đập chậm, nhĩ thất phân ly, suy tim sung huyết, ngừng tim.
B.  
Rối loạn nhịp tim .
C.  
Ho khan, suy thận ở những người hẹp động mạch thận
D.  
Tăng áp lực sọ não, động kinh
Câu 24: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, ưu điểm của các thuốc chẹn Chẹn kênh calci thế hệ 2
A.  
Xuất hiện tác dụng nhanh
B.  
Thời gian bán thải kéo dài hơn
C.  
Ít TDKMM hơn
D.  
Tác dụng mạnh trên tim hơn
Câu 25: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng với Lidocain:
A.  
Làm giảm tính tự động
B.  
Kéo dài thời gian khử cực tự phát thời kỳ tâm trương
C.  
Được dùng để gây tê
D.  
Liều cao ít ảnh hưởng đến tim mạch
Câu 26: 0.2 điểm
Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ
A.  
Ngừng sử dụng Digitalis
B.  
Dùng EDTA để gắp Canxi
C.  
Dùng muối Kali khi có suy thận.
D.  
Dùng Atropin, nếu có nhịp chậm
Câu 27: 0.2 điểm
Nhóm thuốc nào dưới đây được coi là nhóm hạ LDL tốt nhất:
A.  
Nhóm thuốc ảnh hưởng đến hấp thu và thải trừ lipid (Cholestyramin Colestipol, Neomycin)
B.  
Dẫn xuất fibric (Clofibrat, ciprofibrat, bezafibrat, gemfibrozil)
C.  
Dẫn xuất statin( Simvastatin, pravastatin, lovastatin..).
D.  
Acid nicotinic, probucol.
Câu 28: 0.2 điểm
Chọn đáp đáp đúng nhất, chống chỉ định của nhóm ức chế men chuyển?
A.  
Suy gan, suy thận
B.  
Suy thận
C.  
Phụ nữ có thai
D.  
Tăng áp lực sọ não, tăng nhãn áp
Câu 29: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng với acid nicotinic:
A.  
Tăng sinh LDL-receptor
B.  
Ức chế sự tích tụ AMP trong mỡ
C.  
Giảm hoạt tính triglyceridlipase
D.  
Làm giảm tổng hợp LDL-cholesterol và VLDL - cholesterol
Câu 30: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng Thuốc nào sau đây tác dụng tốt trong điều trị các cơn đau thắt ng.
A.  
Atenolol
B.  
Isosorbid nitrat
C.  
Diltiazem
D.  
Amyl nitrit
Câu 31: 0.2 điểm
Chọn đáp đáp đúng nhất, nhóm lợi tiểu quai không được sử dụng điều trị tăng huyết áp phổ biến vì?
A.  
Nhiều TDKMM
B.  
Tác dụng lợi tiểu mạnh và ngắn
C.  
Thời gian tác dụng ngắn
D.  
Giảm K+ huyết
Câu 32: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, cơ chế tác dụng của Prazosin?
A.  
Kích thích các receptor 2 của hệ giao cảm trung ương
B.  
Hủy α và β
C.  
Hůy α
D.  
Giãn mạch ngoại vi
Câu 33: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng. Sức căng thành tâm thất phụ thuộc vào áp suất tâm thất lúc tâm thu và thể tích tâm thất. Nếu giảm ...(A)... sẽ giảm áp suất tâm thất, nếu ...(B)... tiền gánh sẽ làm giảm thể tích tâm thất trái, cả hai đều làm giảm nhu cầu oxy cho cơ tim.
A.  
A =Hậu gánh, B=Tăng
B.  
B= Tiền gánh, B= Tăng
C.  
A = Hậu gánh, B= Giảm
D.  
B=Tiền gánh, B= Giảm
Câu 34: 0.2 điểm
Cơ chế hạ lipid máu của probucol là:
A.  
Tăng hoạt tính lipase
B.  
Tăng sinh LDL-receptor
C.  
Ức chế sự tích tụ AMP trong mỡ
D.  
Chưa được giải thích đầy đủ
Câu 35: 0.2 điểm
Các thuốc sau đây được chỉ định điều trị loạn nhịp tim bằng đường uống, ngoại trừ
A.  
Quinidin
B.  
Esmolol
C.  
Verapamil
D.  
Amiodaron
Câu 36: 0.2 điểm
Thuốc nào sau đây có tác dụng làm tăng hoạt tính lipase:
A.  
Simvastatin
B.  
Fenofibrat
C.  
Niacin
D.  
Colestipol
Câu 37: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A.  
Quinidin là thuốc trị loạn nhịp tim hiệu quả nhất
B.  
Liodcain chỉ dùng trị loạn nhịp thất không bao giờ trị loạn nhịp nhĩ
C.  
Disopyramid gây liệt hạch và kháng muscarin rõ
D.  
Amiodaron thường dùng trị loạn nhịp trên thất vì ít độc tính
E.  
Verapamil có tác dụng trên loạn nhịp thất
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng Cung lượng tim phụ thuộc vào:
A.  
Tiền gánh, hậu gánh, công năng của tim, tần số của tim.
B.  
Tiền gánh, hậu gánh, tần số co bóp của tim.
C.  
Tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp, tần số của tim.
D.  
Tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp của tim
Câu 39: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng với dẫn xuất acid fibric:
A.  
Giảm hoạt tính lipoproteinlipase
B.  
Tăng thuỷ phân triglycerid và tăng thoái hoá VLDL
C.  
Làm giảm tổng hợp cholesterol
D.  
Làm tăng sinh LDL-receptor ở màng tế bào
Câu 40: 0.2 điểm
Loại glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hoá:
A.  
Digoxin
B.  
Digitoxin
C.  
Uabain
D.  
Gitoxin
Câu 41: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng, nitroglycerin đặt dưới lưỡi thời gian tác dụng kéo dài được bao lâu?
A.  
10-60 phút
B.  
10-30 phút.
C.  
3-5 phút
D.  
30 -60 phút
Câu 42: 0.2 điểm
Prazosin và Phenoxybenzamin là thuốc hạ huyết áp nhóm:
A.  
Kích thích ở
B.  
Ức chế β
C.  
Hủy α
D.  
Kích thích α và β
Câu 43: 0.2 điểm
Loại glycosid tin chuyên hoá hoàn toàn qua gan:
A.  
Digoxin .
B.  
Digitoxin
C.  
Uabain
D.  
Gitoxin
Câu 44: 0.2 điểm
Thuốc nào sau đây là lựa chọn cuối cùng cho rối loạn nhịp tim khó điều trị:
A.  
Lidocain
B.  
Flecainid
C.  
Propranolol
D.  
Amiodaron
Câu 45: 0.2 điểm
Quinidin tác động trên quá trình vận chuyển tích cực của các ion qua màng tế bào do làm ...(A)... tính thẩm của màng, làm ...(B)... lượng Na+ vào trong giai đoạn 0 và ngăn cản K+ ra khỏi tế bào trong giai đoạn 3 của điện thế hoạt động:
A.  
A=Tăng, B=Giảm
B.  
A=Tăng, B=Tăng
C.  
A = Giảm, B = Giảm
D.  
A = Giảm, B= Tăng
Câu 46: 0.2 điểm
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men chuyển tác dụng theo cơ chế:
A.  
Ngăn chặn trực tiếp không cho Angiotensin I phát huy tác dụng
B.  
Ngăn chặn trực tiếp không cho Angiotensin II phát huy tác dụng
C.  
Ngăn chặn chuyền Angiotensin I thành Angiotensin II
D.  
Ngăn chặn chuyền Angiotensin II thành Angiotensin I
Câu 47: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng với Flecainid và Eucainid:
A.  
Gây thay đổi có ý nghĩa về tính tự động và thời gian điện thế hoạt động
B.  
Không ức chế Vmax theo kênh K+
C.  
Là thuốc lựa chọn cuối cùng cho rối loạn nhịp tim khó điều trị.
D.  
Có ái lực cao với kênh Na+ ở cơ tim.
Câu 48: 0.2 điểm
Tác dụng của Glycosid tim trên cơ trơn là:
A.  
Tăng co thắt cơ trơn tiêu hoá
B.  
Giảm co thắt cơ trơn khí phế quản
C.  
Chỉ tác dụng trên cơ trơn tử cung
D.  
Giảm kích thích trên cơ trơn tiêu hoá
Câu 49: 0.2 điểm
Loại glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương:
A.  
Digoxin
B.  
Digitoxin
C.  
Uabain
D.  
Gitoxin
Câu 50: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, TDKMM của clonidin?
A.  
Tăng glucose, tăng lipid máu
B.  
Giảm glucose, giảm lipid máu
C.  
Tăng glucose, bồn chồn, lo lắng
D.  
Giai đoạn đầu tăng huyết áp, tăng glucose máu