Trắc nghiệm Điện Toán Đám Mây (Cloud Computing) Có đáp án
Kiểm tra kiến thức về Điện Toán Đám Mây với bộ đề trắc nghiệm đa dạng, bao quát các khái niệm cơ bản, mô hình dịch vụ (IaaS, PaaS, SaaS), công nghệ ảo hóa và bảo mật dữ liệu trên nền tảng đám mây. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích giúp bạn hiểu rõ hơn về các nguyên tắc vận hành, ứng dụng và triển khai hệ thống cloud. Phù hợp cho sinh viên CNTT, kỹ sư phần mềm và những ai quan tâm đến công nghệ đám mây.
Từ khoá: trắc nghiệm cloud computing đề thi điện toán đám mây bài tập cloud kiểm tra công nghệ đám mây ôn thi CNTT mô hình IaaS PaaS SaaS bảo mật cloud điện toán đám mây có đáp án trắc nghiệm công nghệ thông tin
Số câu hỏi: 113 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ
11,066 lượt xem 827 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Client gửi request ghi dữ liệu xuống server lưu trữ và các server thực hiện nhân bản dữ liệu theo cơ chế replication đây là cách nhân bản theo cơ chế:
Trong thiết kế hệ thống distributed file system thì đặc trưng nào cho phép tất cả client lấy cùng dữ liệu trong suốt thời gian
A.
Namespace
B.
Scope
C.
Parallel
D.
Consistency
Câu 5: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
3 thành phần chính trong model Pregel
A.
Aggregator
B.
Worker
C.
Master
D.
Storage
Câu 6: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
How would you monitor ADF pipeline performance for the last month?
A.
Create a diagnostic setting, route the pipeline data to Log Analytics, and use Kusto to analyze the performance data.
B.
Use the ADF pipeline activity dashboard.
Câu 7: 0.25 điểm
Trong mô hình lập trình song song theo cách chia của Flynn thì mô hình nào dùng 1 lệnh để xử lý nhiều dữ liệu
A.
MISD
B.
SISD
C.
MIMD
D.
SIMD
Câu 8: 0.25 điểm
Azure Automation accounts allow for the execution of PowerShell runbooks at a predefined schedule. Chọn câu trả lời chính xác nhất:
A.
Đúng
B.
Sai
Câu 9: 0.25 điểm
Trong Web Service, cái nào mô tả cơ chế hoạt động One-way
A.
1 Request cho 1 response
B.
Message gửi cho nhiều người nhận
C.
Gửi và nhận message
D.
Message gửi không yêu cầu response
Câu 10: 0.25 điểm
What is Azure Load Balancing used for?
A.
Managing DNS configurations
B.
Optimizing database performance in Azure SQL Database
C.
Distributing network traffic across multiple servers or virtual machines
D.
Securing data at rest in Azure storage
Câu 11: 0.25 điểm
Bảo vệ tính riêng tư trong hệ thống cloud computing
Cho bảng dữ liệu như hình bên dưới: Nếu 2 cột Last name & First name lưu trữ ở 1 node & 2 cột Department & ID lưu trữ ở 1 node khác thì thuộc dạng phân đoạn (Segmentation) dữ liệu nào?
Last name -- First name -- Department -- ID
Chang -- Three -- Computer Science -- X12045
Lee -- Four -- Law -- Y34098
Chang -- Frank -- Medicine -- Z99441
Wang -- Andy -- Medicine -- S94717
Which type of database stores data in columns and rows?
A.
Document
B.
Nonrelational
C.
Relational
D.
Key-value store
Câu 21: 0.25 điểm
You have data from various data sources in JSON and CSV formats that has been copied over into Azure Data Lake Gen2. You need to graphically visualize the data. What tool would you use?
You work for a cab company that is storing trip data in Parquet format and fare data in CSV format. You are required to generate a report to list all the trips aggregated using the City field. The report should contain all fields from both files.
A.
Trip file format (Parquet):
tripId, driverId, City, StartTime, EndTime
Fare file format (CSV):
tripId, Fare
Fill in the blanks of the following code snippet to achieve the preceding objective:
%%scala
val fromcsv = spark.read.options(Map("inferSchema"->"true","header"->"true")).csv("abfss://path/to/csv/*")
val fromparquet = spark.read.options(Map("inferSchema"->"true")).parquet("abfss:// abfss://path/to/parquet/*")
val joinDF = fromcsv.________(fromparquet,fromcsv("tripId") ===fromparquet("tripId"),"inner")._________("City")
B.
join
C.
select
D.
orderBy
E.
groupBy
Câu 27: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những giá trị cốt lõi của cloud computing
A.
Cung cấp nhanh chóng - Rapid provisioning
B.
Dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu - Pay for what is used
C.
Chi phí thấp - Lower costs
D.
Loại bỏ sự phức tạp của IT - Removing IT complexity
Câu 28: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Distributed File System thường được sử dụng khi nào?
A.
Nhiều người thực hiện trên cùng file
B.
Muốn truy cập dữ liệu từ xa trên các máy có vị trí địa lý xa nhau