Trắc nghiệm Điện Toán Đám Mây (Cloud Computing) Có đáp án
Kiểm tra kiến thức về Điện Toán Đám Mây với bộ đề trắc nghiệm đa dạng, bao quát các khái niệm cơ bản, mô hình dịch vụ (IaaS, PaaS, SaaS), công nghệ ảo hóa và bảo mật dữ liệu trên nền tảng đám mây. Đề thi có đáp án chi tiết và giải thích giúp bạn hiểu rõ hơn về các nguyên tắc vận hành, ứng dụng và triển khai hệ thống cloud. Phù hợp cho sinh viên CNTT, kỹ sư phần mềm và những ai quan tâm đến công nghệ đám mây.
Từ khoá: trắc nghiệm cloud computing đề thi điện toán đám mây bài tập cloud kiểm tra công nghệ đám mây ôn thi CNTT mô hình IaaS PaaS SaaS bảo mật cloud điện toán đám mây có đáp án trắc nghiệm công nghệ thông tin
Câu 1: Client gửi request ghi dữ liệu xuống server lưu trữ và các server thực hiện nhân bản dữ liệu theo cơ chế replication đây là cách nhân bản theo cơ chế:
Câu 2: Which is the command to create a topic in Kafka?
Câu 3: Trong các module bên dưới đặc trưng nào dùng để xác thực và kiểm soát quyền truy cập vào file.
Câu 4: Trong thiết kế hệ thống distributed file system thì đặc trưng nào cho phép tất cả client lấy cùng dữ liệu trong suốt thời gian
Câu 5: 3 thành phần chính trong model Pregel
Câu 6: How would you monitor ADF pipeline performance for the last month?
A. Create a diagnostic setting, route the pipeline data to Log Analytics, and use Kusto to analyze the performance data.
B. Use the ADF pipeline activity dashboard.
Câu 7: Trong mô hình lập trình song song theo cách chia của Flynn thì mô hình nào dùng 1 lệnh để xử lý nhiều dữ liệu
Câu 8: Azure Automation accounts allow for the execution of PowerShell runbooks at a predefined schedule. Chọn câu trả lời chính xác nhất:
Câu 9: Trong Web Service, cái nào mô tả cơ chế hoạt động One-way
A. 1 Request cho 1 response
B. Message gửi cho nhiều người nhận
D. Message gửi không yêu cầu response
Câu 10: What is Azure Load Balancing used for?
A. Managing DNS configurations
B. Optimizing database performance in Azure SQL Database
C. Distributing network traffic across multiple servers or virtual machines
D. Securing data at rest in Azure storage
Câu 11: Bảo vệ tính riêng tư trong hệ thống cloud computing
A. Mỗi công ty sẽ có hệ thống quản lý định danh riêng để kiểm soát việc truy cập thông tin và tài nguyên máy tính.
B. Các nhà cung cấp đảm bảo rằng tất cả dữ liệu quan trọng đều được che giấu và chỉ những người dùng có quyền truy cập mới truy xuất vào toàn bộ dữ liệu.
C. Các nhà cung cấp dịch vụ đám mây phải đảm bảo rằng các ứng dụng có sẵn dưới dạng dịch vụ thông qua đám mây là an toàn.
D. Bảo vệ dữ liệu một khách hàng phải được tách biệt phù hợp với dữ liệu của khách hàng khác.
Câu 12: Cho bảng dữ liệu như hình bên dưới: Nếu 2 cột Last name & First name lưu trữ ở 1 node & 2 cột Department & ID lưu trữ ở 1 node khác thì thuộc dạng phân đoạn (Segmentation) dữ liệu nào?
Last name -- First name -- Department -- ID
Chang -- Three -- Computer Science -- X12045
Lee -- Four -- Law -- Y34098
Chang -- Frank -- Medicine -- Z99441
Wang -- Andy -- Medicine -- S94717
Câu 13: Mức độ lưu trữ mặc định của hàm cache() là gì?
Câu 14: Which is the configuration file for setting up ZooKeeper properties in Kafka?
Câu 15: Ảo hóa mức độ phần cứng bằng module:
Câu 16: Bộ chuyển dịch nhị phân tĩnh
A. Dịch cả khối lệnh và kết hợp kỹ thuật tối ưu lúc biên dịch chương trình
B. Dịch tuần tự từng câu lệnh
C. Kết hợp dịch từng lệnh và khối lệnh, bên cạnh đó sử dụng kỹ thuật tối ưu lúc biên dịch chương trình
Câu 17: Trong các giao thức sau, giao thức nào được sử dụng ảo hóa giữa nhiều loại mạng với kỹ thuật đường hầm
A. MPLS (Multiprotocol Label Switch)
D. GRE (Generic Routing Encapsulation)
Câu 18: How would you monitor ADF pipeline performance for the last 3 months?
A. Create a diagnostic setting, route the pipeline data to Log Analytics, and use Kusto to analyze the performance data.
B. Use the ADF pipeline activity dashboard.
Câu 19: Kiến trúc lưu trữ nào truy cập trực tiếp vào hệ thống lữu trữ dữ liệu không qua hệ thống mạng
A. DAS - Direct Attached Storage
B. NAS - Network Attached Storage
C. SAN - Storage Area Network
Câu 20: Which type of database stores data in columns and rows?
Câu 21: You have data from various data sources in JSON and CSV formats that has been copied over into Azure Data Lake Gen2. You need to graphically visualize the data. What tool would you use?
B. Azure Databricks/Synapse Spark
D. Azure Storage Explorer
Câu 23: Trong bước tìm kiếm các thiết bị ảo hóa kết nối với máy ảo thì các thiết bị nào được kết nối bằng số mã cứng:
A. Thiết bị ảo hóa không tồn tại
B. Thiết bị ảo hóa không có liệt kê
C. Thiết bị I/O thực được ảo hóa
D. Thiết bị ảo hóa có liệt kê
Câu 24: Có 2 loại trạng thái của mỗi đỉnh: Active & Inactive. Trong mô hình làm việc của worker trong Pregel thì trang thái nào được xác định làm Inactive
Câu 25: Thuộc tính nào trong ảo hóa bộ lưu trữ ảnh hưởng đến tăng hay giảm quy mô lưu trữ dữ liệu
Câu 26: You work for a cab company that is storing trip data in Parquet format and fare data in CSV format. You are required to generate a report to list all the trips aggregated using the City field. The report should contain all fields from both files.
A. Trip file format (Parquet):
tripId, driverId, City, StartTime, EndTime
Fare file format (CSV):
tripId, Fare
Fill in the blanks of the following code snippet to achieve the preceding objective:
%%scala
val fromcsv = spark.read.options(Map("inferSchema"->"true","header"->"true")).csv("abfss://path/to/csv/*")
val fromparquet = spark.read.options(Map("inferSchema"->"true")).parquet("abfss:// abfss://path/to/parquet/*")
val joinDF = fromcsv.________(fromparquet,fromcsv("tripId") ===fromparquet("tripId"),"inner")._________("City")
Câu 27: Những giá trị cốt lõi của cloud computing
A. Cung cấp nhanh chóng - Rapid provisioning
B. Dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu - Pay for what is used
C. Chi phí thấp - Lower costs
D. Loại bỏ sự phức tạp của IT - Removing IT complexity
Câu 28: Distributed File System thường được sử dụng khi nào?
A. Nhiều người thực hiện trên cùng file
B. Muốn truy cập dữ liệu từ xa trên các máy có vị trí địa lý xa nhau
C. Trong trường họp backup dữ liệu
D. Kích thước dữ liệu nhỏ hơn kích thước lưu trữ của máy
Câu 29: What does WAF stand for?
B. Widget Authentication Function
C. Web Application Firewall
D. Wireless Application Framework
Câu 30: Trong cloud computing, thuật ngữ nào dùng để mô tả khả năng vô hạn (Endless possibility)
D. One single integrated environment
Câu 31: What is the term for a relational database that stores large amounts of structured data from a variety of sources for reporting and analysis?
Câu 32: Các tác vụ DMA do phần mềm gây ra
Câu 33: Cho biết có bao nhiêu cách hiện thực của bộ mô phỏng
A. Bộ chuyển dịch nhị phân tĩnh
C. Bộ chuyển dịch nhị phân động
Câu 34: Trong cloud computing, dưới góc nhìn của 1 tổ chức (doanh nghiệp, chính phủ) thì cần những gì
D. providing unbounded scale
Câu 35: How many splits (input) can be made by the Hadoop framework?
Câu 36: Vai trò của các thành phần Google File System thì thành phần nào dùng để lưu trữ dữ liệu
Câu 37: Các công việc cần thực hiện ảo hóa đường dữ liệu
A. Virtual forwarding instance (VFI)
D. Virtual routing and forwarding (VRF)
Câu 38: Metadata trong GFS Master lưu trữ thông tin nào?
A. Vị trí hiện tại của các chunks
B. Lưu trữ các block của file
D. Ánh xạ từ file xuống chunks
Câu 39: Trong các kỹ thuật sau, kỹ thuật nào được hỗ trợ bởi phần cứng:
Câu 40: Which Azure Active Directory (Azure AD) feature is used to provide access to resources based on organizational policies?
B. multi-factor authentication (MFA)