Đề Trắc Nghiệm Công Nghệ Điện Toán Đám Mây - EPU Có Đáp Án

Thử sức với đề trắc nghiệm “Công nghệ Điện toán Đám mây” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về khái niệm, cơ sở hạ tầng, dịch vụ và ứng dụng của điện toán đám mây, kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và những người quan tâm đến điện toán đám mây. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

Từ khoá: công nghệ điện toán đám mâyđề trắc nghiệm điện toán đám mâyĐại học Điện lựcôn thi điện toán đám mâykiểm tra điện toán đám mâytrắc nghiệm công nghệ thông tinđiện toán đám mây có đáp ánthi thử trực tuyếnđiện toán đám mây EPU

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

25,344 lượt xem 1,912 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Ở cấp độ sơ đẳng nhất, cần bao nhiêu máy chủ kết nối Internet là có thể triển khai dịch vụ lưu trữ đám mây?
A.  
Một máy
B.  
Hai máy
C.  
Ba máy
D.  
Bốn máy
Câu 2: 0.25 điểm
Dịch vụ lưu trữ đám mây có thể lưu các đối tượng có dung lượng nhỏ nhất là?
A.  
Một Byte
B.  
Một KB
C.  
Một MB
D.  
Một GB
Câu 3: 0.25 điểm
Các đối tượng lưu trữ trên đám mây được lưu trữ truy xuất thông qua yếu tố nào?
A.  
Địa chỉ IPv4
B.  
Khóa
C.  
Địa chỉ IPv6
D.  
ULR
Câu 4: 0.25 điểm
Đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây là?
A.  
Tiết kiệm chi phí
B.  
Bảo mật
C.  
Mã hóa
D.  
Dung lượng lưu trữ lớn
Câu 5: 0.25 điểm
Đâu không phải là kỹ thuật để đảm bảo tính an ninh khi lưu trữ dữ liệu trên đám mây?
A.  
Mã hóa
B.  
Xác thực
C.  
Sử dụng khóa
D.  
Phân quyền
Câu 6: 0.25 điểm
Phương pháp chủ đạo được các công ty cung cấp dịch vụ cloud sử dụng để đối phó với nguy cơ xảy ra cho trung tâm dữ liệu của họ?
A.  
Khôi phục nhanh
B.  
Lưu trữ phân tán
C.  
Dự phòng nguồn điện
D.  
Dự phòng đường truyền
Câu 7: 0.25 điểm
Mạng SDN (Storage Delivery Network) mang lại lợi ích gì?
A.  
Lưu trữ, phân phối và xử lý yêu cầu lưu trữ một cách tối ưu
B.  
Ra quyết định định tuyến một cách tối ưu
C.  
Đảm bảo bảo mật cho các dữ liệu khi di chuyển trên đường truyền
D.  
Lưu trữ tại nhiều máy chủ do vậy không bị mất dữ liệu
Câu 8: 0.25 điểm
BigTable là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu của hãng nào?
A.  
Microsoft
B.  
Amazon
C.  
Vingroup
D.  
Google
Câu 9: 0.25 điểm
Ưu điểm kỹ thuật lớn nhất mà BigTable mang lại là?
A.  
Khả năng mở rộng trên một số lượng lớn các máy chủ
B.  
Tính bảo mật cao
C.  
Khả năng mềm dẻo và linh hoạt khi xử lý các dữ liệu có dung lượng nhỏ
D.  
Tính sẵn sàng cao
Câu 10: 0.25 điểm
Nhược điểm lớn nhất của BigTabe là gì?
A.  
Là một hệ thống độc quyền
B.  
Độ bảo mật chưa cao
C.  
Khả năng xử lý còn chậm
D.  
Khả năng lưu trữ bị giới hạn
Câu 11: 0.25 điểm
Khi sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến, điều mà các công ty lo ngại nhất là?
A.  
Khả năng lưu trữ
B.  
Tốc độ truy cập
C.  
Tính bảo mật
D.  
Khả năng mở rộng
Câu 12: 0.25 điểm
Dịch vụ lưu trữ có tên CloudNAS là của công ty nào?
A.  
Microsoft
B.  
Amazon
C.  
Vingroup
D.  
MorroData
Câu 13: 0.25 điểm
Kỹ thuật phân quyền toàn bộ để loại bỏ các nút cổ chai ảnh hưởng đến việc mở rộng hệ thống và sự cố gây ra bởi một nút đơn lẻ, được gọi là kỹ thuật gì?
A.  
Tự chủ
B.  
Phi tập trung
C.  
Kiểm soát tranh chấp
D.  
Kiểm soát song song
Câu 14: 0.25 điểm
Nguyên tắc thiết kế hệ thống phân tán sao cho từng thành phần đơn lẻ có thể tự quyết dựa trên thông tin cục bộ, được gọi là nguyên tắc gì?
A.  
Tự chủ
B.  
Phi tập trung
C.  
Đối xứng
D.  
Đơn giản
Câu 15: 0.25 điểm
Nguyên tắc thiết kế hệ thống phân tán sao cho từng thành phần đơn lẻ có trách nhiệm đảm bảo tính nhất quán của mình, được gọi là nguyên tắc gì?
A.  
Tự chủ
B.  
Phi tập trung
C.  
Đối xứng
D.  
Trách nhiệm cục bộ
Câu 16: 0.25 điểm
Nguyên tắc thiết kế hệ thống phân tán coi sự cố từ các thành phần là một trạng thái hoạt động bình thường và tiếp tục vận hành mà hoàn toàn không hoặc có tối thiểu sự gián đoạn, được gọi là nguyên tắc gì?
A.  
Kiểm soát song song
B.  
Đơn giản
C.  
Chịu lỗi
D.  
Trách nhiệm cục bộ
Câu 17: 0.25 điểm
Django là gì?
A.  
Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng Python
B.  
Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng Java
C.  
Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng .NET
D.  
Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng C++
Câu 18: 0.25 điểm
Azure Cloud là giải pháp đám mây của hãng nào?
A.  
Apple
B.  
Microsoft
C.  
Cisco
D.  
Amazone
Câu 19: 0.25 điểm
SOAP là gì?
A.  
Giao thức sử dụng để mô tả đối tượng
B.  
Ngôn ngữ mô tả dịch vụ web
C.  
Giao thức truy cập đối tượng đơn giản
D.  
Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát.
Câu 20: 0.25 điểm
Google Gadget là gì?
A.  
Là chương trình ứng dụng để tìm kiếm nội dung web
B.  
Là nội dung web động có thể được nhúng trên một trang web
C.  
Giao thức truy cập đối tượng đơn giản của Google
D.  
Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát của Google
Câu 21: 0.25 điểm
Javascript là gì?
A.  
Là ngôn ngữ kịch bản bạn có thể sử dụng để thêm tương tác cho ứng dụng
B.  
Là ngôn ngữ đánh dấu để định dạng trang web
C.  
Là ngôn ngữ sử dụng để viết các đặc tả tiện ích
D.  
Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát của Google
Câu 22: 0.25 điểm
HTML là gì?
A.  
Là ngôn ngữ kịch bản bạn có thể sử dụng để thêm tương tác cho ứng dụng
B.  
Là ngôn ngữ đánh dấu để định dạng trang web
C.  
Là ngôn ngữ sử dụng để viết các đặc tả tiện ích
D.  
Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát của Google
Câu 23: 0.25 điểm
SharePoint Services là dịch vụ sử dụng để?
A.  
Xử lý thông điệp trong môi trường đám mây
B.  
Cộng tác nhóm và chia sẻ tài liệu
C.  
Là dịch vụ xác thực người dùng
D.  
Là dịch vụ thư điện tử
Câu 24: 0.25 điểm
SaleForce là công ty phần mềm điện toán đám mây chuyên kinh doanh về hệ thống nào dưới đây?
A.  
Hệ quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
B.  
Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
C.  
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
D.  
Hệ thống quản lý nhân viên
Câu 25: 0.25 điểm
G Suite là bộ công cụ điện toán đám mây của hãng nào?
A.  
Apple
B.  
Google
C.  
Go Daddy
D.  
IBM
Câu 26: 0.25 điểm
Amazon S3 là dịch vụ gì?
A.  
Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây
B.  
Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C.  
Hệ thống tệp tin được quản lý toàn phần cho EC2
D.  
Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Câu 27: 0.25 điểm
Amazon Elastic Block Store là dịch vụ gì?
A.  
Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây
B.  
Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C.  
Hệ thống tệp tin được quản lý toàn phần cho EC2
D.  
Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Câu 28: 0.25 điểm
Amazon Elastic File System là dịch vụ gì?
A.  
Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây
B.  
Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C.  
Hệ thống tệp tin được quản lý toàn phần cho EC2
D.  
Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Câu 29: 0.25 điểm
Dịch vụ Google Cloud Compute Engine là dịch vụ gì?
A.  
Lưu trữ dữ liệu
B.  
Tính toán tập trung
C.  
Cho thuê máy chủ ảo
D.  
Bảo mật mạng
Câu 30: 0.25 điểm
Dịch vụ Azure Disk Storage là dịch vụ gì?
A.  
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu không có cấu trúc
B.  
Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C.  
Cho thuê ổ đĩa có tính năng hỗ trợ máy ảo
D.  
Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Câu 31: 0.25 điểm
Dịch vụ Azure File Storage là dịch vụ gì?
A.  
Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây
B.  
Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C.  
Chia sẻ file bằng giao thức SMB 3.0
D.  
Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Câu 32: 0.25 điểm
Dịch vụ Azure Data Explorer là dịch vụ gì?
A.  
Dịch vụ khai phá dữ liệu
B.  
Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C.  
Chia sẻ file bằng giao thức SMB 3.0
D.  
Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Câu 33: 0.25 điểm
Đặc trưng của Google App Engine là:
A.  
Cho phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên cùng một cơ sở hạ tầng riêng của Google.
B.  
Không phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên cùng một cơ sở hạ tầng riêng của Google.
C.  
Cho phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên nhiều cơ sở hạ tầng khác nhau không phải của Google.
D.  
Cho phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên cùng một cơ sở hạ tầng không phải của Google.
Câu 34: 0.25 điểm
Đặc trưng nào về Google App Engine sai:
A.  
Google App Engine hỗ trợ tính năng tự động sao chép dữ liệu.
B.  
Các nhà phát triển phải viết lại các thành phần như xác thực cho mỗi ứng dụng mới.
C.  
Các nhà phát triển chỉ phải viết code một lần.
D.  
Google App Engine hỗ trợ tính năng cân bằng tải.
Câu 35: 0.25 điểm
Ngôn ngữ nào không được sử dụng trong Google App Engine:
A.  
C#
B.  
Java
C.  
Python
D.  
Go
Câu 36: 0.25 điểm
Chi phí dành cho các ứng dụng khi tham gia Google App Engine:
A.  
Miễn phí mãi mãi
B.  
Miễn phí thời gian đầu, sau đó thu phí định kỳ
C.  
Miễn phí cho tới khi các ứng dụng sử dụng vượt quá giới hạn nhất định
D.  
Thu phí định kỳ ngay từ đầu
Câu 37: 0.25 điểm
Các tập tin khi lưu trữ lên Google App Engine:
A.  
Có thể sửa chữa
B.  
Có thể đọc – xóa
C.  
Không thể xóa
D.  
Không thể đọc
Câu 38: 0.25 điểm
Giới hạn nào của Google App Engine đúng:
A.  
Chỉ có thể chạy qua các yêu cầu HTTP
B.  
Các tệp tin lưu trữ trên App Engine có thể sửa chữa
C.  
Có hỗ trợ tên miền ‘naked’ (không có tiền tố www)
D.  
Các ứng dụng dùng python không thể sử dụng các thư viện python ngoài các thư viện được cung cấp bởi App Engine
Câu 39: 0.25 điểm
Giới hạn nào của Google App Engine sai:
A.  
Các ứng dụng java chỉ sử dụng tập các lớp viết từ JRE tiêu chuẩn
B.  
Không hỗ trợ tên miễn ‘naked’ (không có tiền tố www)
C.  
Datastore lọc được 2 thuộc tính cùng một lúc
D.  
Các ứng dụng dùng python có thể sử dụng các thư viện python ngoài các thư viện được cung cấp bởi App Engine
Câu 40: 0.25 điểm
Dịch vụ Azure Platform được phát triển bởi hãng công nghệ nào?
A.  
Google
B.  
IBM
C.  
Apple
D.  
Microsolf