Trắc Nghiệm Thử Nghiệm Thiết Bị Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm tài liệu trắc nghiệm về Thử Nghiệm Thiết Bị Điện tại Đại Học Điện Lực (EPU)? Bộ tài liệu này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững kiến thức về quy trình kiểm tra, thử nghiệm và bảo trì các thiết bị điện. Tài liệu được biên soạn sát với nội dung chương trình học, hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện, giúp bạn hiểu rõ các nguyên tắc vận hành và thử nghiệm an toàn thiết bị điện. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả!

Từ khoá: trắc nghiệm thử nghiệm thiết bị điệnđề thi thử nghiệm thiết bị điện EPUôn tập thử nghiệm thiết bị điệntài liệu thử nghiệm thiết bị điện có đáp ánđề thi thử nghiệm thiết bị điện Đại Học Điện Lựchọc thử nghiệm thiết bị điệnkiểm tra thiết bị điệntài liệu thử nghiệm thiết bị điện miễn phíquy trình thử nghiệm thiết bị điệnbảo trì thiết bị điện

Số câu hỏi: 97 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

141,245 lượt xem 10,893 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Phụ tải của BI là:
A.  
Tất cả các loại thiết bị đo lường và bảo vệ rơ le
B.  
Volmet, ampemet, walmet, mạch dòng bảo vệ rơ le
C.  
ampemet, cuộn dòng walmet, mạch dòng bảo vệ rơ le
D.  
ampemet, mạch dòng watmet, tất cả bảo vệ rơ le
Câu 2: 0.2 điểm
dây nhôm, NCT đo ở 25 độ là 1,09Ω, NLĐ đo ở 32 độ 0,8Ω , tính Rcđ và đưa ra kết luận
A.  
Rcđ = 1,173
B.  
Rcđ = 1,1983
C.  
Chạm chập hoặc ngắn mạch các vòng dây
D.  
Lỏng tiếp xúc hoặc đứt dây
Câu 3: 0.2 điểm
Câu 2 :Hệ số tổn hao điện môi tgδ của cuộn dây MBA giam khi
A.  
Ic tăng, Ir giảm
B.  
Ic giảm, Ir tăng
C.  
Ic giảm và điện áp đặt tăng
D.  
Ir tăng và tần số tăng
Câu 4: 0.2 điểm
Sơ đồ đo chính trong hạng mục đo hệ số tổn hao điện môi Tgδ của MBA 3 cuộn dây
A.  
C-T+H, C-H+V, H-T+V
B.  
C-H+V, H-C+V
C.  
T-C+H +V, C-T+H+V, H-C+T+V
D.  
H-C+V, C-H+V, H+C-V
Câu 5: 0.2 điểm
Chất lượng các cuộn dây so với các cuộn còn lại và vỏ được kiểm tra thông qua hạng mục thí nghiệm nào?
A.  
Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp
B.  
Thí nghiệm đo điện trở cách điện
C.  
Thí nghiệm đo tgδ cuộn dây cao áp
D.  
Thí nghiệm đo điện trở 1 chiều
Câu 6: 0.2 điểm
Để MBA được đưa vào làm việc sai số cho phép giữa điện trở 1 chiều đo được và điện trở 1 chiều quy đổi về cùng nhiệt độ của các cuộn dây MBA phải thỏa mãn điều kiện gì?
A.  
<2% ( nhỏ hơn hoặc bằng 2%)
B.  
>2%
C.  
= 2%
D.  
Là giá trị tùy ý
Câu 7: 0.2 điểm
NCT đo cuộn dây nhôm 25 độ là 1,09Ω, NLĐ đo Rcđ = 0,8 Ω ở 32 độ. Đánh giá
A.  
Lỏng tiếp xúc hoặc đứt dây
B.  
Rcđ = 1,1983Ω
C.  
Rcđ = 1,173Ω
D.  
Chạm chập hoặc ngắn mạch các vòng dây
Câu 8: 0.2 điểm
Mục đích đo Rcd của cuộn BI là
A.  
Kiểm tra sơ bộ tình trạng cách điện của phần cách điện giữa các cuộn dây với nhau và với vỏ máy.
B.  
Kiểm tra sơ bộ các mối nối, mối hàn xem còn nguyên vẹn
C.  
Kiểm tra cách điện giữa các cuộn dây các pha với nhau
D.  
Kiểm tra sơ bộ cách điện giữa các cuộn dây xem có bị chạm chập hay đứt dây hở mạch.
Câu 9: 0.2 điểm
Đo điện trở cách điện của cuộn cao áp trong MBA 2 cuộn dây ta phải thực hiện sơ đồ đo chính nào:
A.  
C-H+V
B.  
H-C+V
C.  
T-C+H+V
D.  
C-C+H+V
Câu 10: 0.2 điểm
Điện áp đầu ra cuộn tam giác hở trong BU khi có chạm đất 1 pha trong lưới trung tính cách ly là:
A.  
Điện áp 3U0 xuất hiện trên các cực của cuộn tam giác hở bằng 3 lần trị số điện áp thành phần trên mỗi cuộn dây pha ( của cuộn tam giác hở)
B.  
Điện áp 3U0 xuất hiện trên các cực của cuộn tam giác hở bằng trị số điện áp thành phần trên mỗi cuộn dây pha ( của cuộn tam giác hở)
C.  
Điện áp 3U0 xuất hiện trên các cực của cuộn tam giác hở bằng 1,733 lần trị số điện áp thành phần trên mỗi cuộn dây pha ( của cuộn tam giác hở)
D.  
Điện áp 3U0 xuất hiện trên các cực của cuộn tam giác hở bằng 2 lần trị số điện áp thành phần trên mỗi cuộn dây pha ( của cuộn tam giác hở)
Câu 11: 0.2 điểm
Khi điện trở tại nơi lắp đặt tăng thì Rcd sẽ
A.  
Giảm
B.  
Tăng
C.  
Không đổi
D.  
phụ thuộc cái khác
Câu 12: 0.2 điểm
Để so sánh điện trở 1 chiều đo được của các cuộn dây MBA ở nhiệt độ T2 với số hiệu R1 ở nhiêt độ T1 của nhà chế tạo, điện trở được quy đổi về nhiệt độ T2 có công thức tính là
A.  
R2 = R1.(1+kqđ(T2-T1))
B.  
R2= R1.(1+kqđ(T1-T2))
C.  
R1 = R2.(1+kqđ(T2-T1))
D.  
R1= R2.(2+kqđ(T1-T2))
Câu 13: 0.2 điểm
Sơ đồ đo chi tiết trong hạng mục kiểm tra cách điện MBA có tổ nối dây sao/sao/sao là:
A.  
C-T+H, C-H+Vỏ, H-T+Vỏ
B.  
H-C, H+Vỏ, C-Vỏ, C-T, T-H
C.  
H-C+Vỏ, C-H, H+C-Vỏ
D.  
C-T, H-C, T-H, C-Vỏ, T-Vỏ, H-Vỏ
Câu 14: 0.2 điểm
Góc tổn hao điện môi tgδ là:
A.  
Tỉ số giữa thành phần dòng điện tác dụng và dòng điện phản kháng đi qua chất cách điện khi đặt vào nó 1 điện áp xoay chiều
B.  
Tỉ số giữa thành phần dòng điện phản kháng và dòng điện tác dụng đi qua chất cách điện khi đặt vào nó 1 điện áp xoay chiều
C.  
Tỉ số giữa thành phần dòng điện tác dụng và dòng điện phản kháng đi qua chất cách điện khi đặt vào nó 1 điện áp 1 chiều
D.  
Tỉ số giữa thành phần dòng điện tác dụng và dòng điện phản kháng đi qua chất cách điện khi đặt vào nó 1 điện áp 1 chiều
Câu 15: 0.2 điểm
Tình trạng các mối nối trong cuộn dây máy biến dòng được kiểm tra thông qua hạng mục thí nghiệm nào?
A.  
Đo đăc tính từ hóa V-A
B.  
Đo điện trở cách điện
C.  
Đo tỷ số biến
D.  
Đo điện trở 1 chiều
Câu 16: 0.2 điểm
Mục đích của thí nghiệm tăng cao tần số công nghiệp đối với máy cắt điện là:
A.  
Kiểm tra khả năng cắt điện của điện áp ở điện áp cao
B.  
Kiểm tra tình trạng cách điện của các phần tử máy cắt với nhau và với vỏ
C.  
Kiểm tra sơ bộ và đánh giá sự đóng cắt đồng thời của các tiếp điểm
D.  
Kiểm tra khoảng cắt máy cắt
Câu 17: 0.2 điểm
Góc tổn hao điện môi tgδ tăng khi:
A.  
Điện áp tăng
B.  
Nhiệt độ giảm
C.  
Điện áp giảm
D.  
Dòng điện giảm
Câu 18: 0.2 điểm
Kí hiệu 5P20 nghĩa là:
A.  
Sai số cho phép 5% khi I = 20Idm
B.  
Sai số cho phép 20% khi I = 5 Iđm
C.  
Sai số cho phép 5% khi I = 20 Iđm
D.  
Sai số cho phép 20% khi I = 5 Iđm
Câu 19: 0.2 điểm
Quá điện áp trên hai đầu mạch thứ cấp BI khi hở mạch thứ cấp là:
A.  
Vì BI không mang tải
B.  
Vì toàn bộ dòng thứ cấp sẽ được chuyển hóa hoàn toàn thành dòng từ hóa lõi thép gây bão hòa mạch từ
C.  
Vì sức điện động có dạng bằng đầu và từ thông nhọn đầu
D.  
Vì toàn bộ dòng sơ cấp sẽ được chuyển hóa hoàn toàn thành dòng từ hóa gây bão hòa mạch từ tạo ra E cảm ứng nhọn đầu thứ cấp có giá trị lớn
Câu 20: 0.2 điểm
Trong sơ đồ thí nghiệm đo thời gian đóng của MC bằng thiết bị lẻ, kí hiệu và trạng thái của các tiếp điểm phụ MC trước khi đo là:
A.  
Kí hiệu thường đóng và đang đóng
B.  
Kí hiệu thường đóng và đang mở
C.  
Kí hiệu thường mở và đang đóng
D.  
Kí hiệu thường mở và đang mở
Câu 21: 0.2 điểm
Giá trị điện trở 1 chiều của MBA tăng khi
A.  
Nhiệt độ các cuộn dây MBA tăng
B.  
Nhiệt độ các cuộn dây MBA giảm
C.  
Độ ẩm tăng
D.  
Nhiệt độ môi trường giảm
Câu 22: 0.2 điểm
Hệ số tổn hao điện môi tgδ của cuộn dây MBA tăng khi
A.  
Độ ẩm tăng
B.  
Nhiệt độ giảm
C.  
Tần số giảm
D.  
Dòng điện điên dung tăng
Câu 23: 0.2 điểm
Điện áp trên hai đầu cuộn tam giác hở BU khi vận hành trong lưới điện trung tính cách ly là:
A.  
Ud
B.  
Uf
C.  
Ua
D.  
3Ux ( x = a,0,d… không nhớ)
Câu 24: 0.2 điểm
Mục đích thí nghiệm điện môi bằng cách tăng cao tần số công nghiệp:
A.  
Để kiểm tra mức chịu đựng quá điện áp tạm thời tần số công nghiệp trong vòng 10 phút
B.  
Để kiểm tra mức chịu đựng quá điện áp tạm thời tần số công nghiệp trong vòng 5 phút
C.  
Để kiểm tra mức chịu đựng quá điện áp tạm thời tần số công nghiệp trong vòng 1 phút
D.  
Để kiểm tra mức chịu đựng quá điện áp tạm thời tần số công nghiệp trong vòng 60 phút
Câu 25: 0.2 điểm
Trong thí nghiệm đo tgδ cuộn dây MBA, nếu hệ số tgδ thay đổi thì ta nhận biết được:
A.  
Dầu bị bẩn, có nhiễm các tạp chất bẩn và tạp chất hóa học khác
B.  
Tỉ số biến thay đổi
C.  
Điện áp ngắn mạch tăng
D.  
Điện trở cách điện giảm
Câu 26: 0.2 điểm
Trình tự cơ bản để đo Rcđ các cuộn dây với vỏ BU
A.  
Đầu que đo có ký hiệu “đất” vào vỏ
B.  
Đầu que đo Line được để cách ly
C.  
Khởi động máy đo đưa đầu LINE tiếp xúc đối tượng đo
D.  
Đọc các trị số đo ở các thời điểm 15” và 60”
E.  
a+b+c+d
Câu 27: 0.2 điểm
Độ ẩm, nhiệt độ môi trường, độ sạch bề mặt sứ là các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm máy biến dòng đo:
A.  
Điện trở 1 chiều
B.  
Điện trở cách điện cuộn dây
C.  
Tỷ số biến
D.  
Điện trở tiếp xúc
Câu 28: 0.2 điểm
Mục đích đo Rcđ của BI là?
A.  
Kiểm tra sơ bộ tình trạng cách điện của phần cách điện giữa các cuộn dây với nhau và với vỏ máy.
B.  
Kiểm tra sơ bộ các mối nối, mối hàn xem còn nguyên vẹn
C.  
Kiểm tra cách điện giữa các cuộn dây các pha với nhau
D.  
Kiểm tra sơ bộ cách điện giữa các cuộn dây xem có bị chạm chập hay đứt dây hở mạch.
Câu 29: 0.2 điểm
Đo điện trở cách điện của cuộn cao áp trong MBA 3 cuộn dây ta phải thưc hiện sơ đồ chính nào:
A.  
C-T+H+V
B.  
C-T-H+V
C.  
T-C+H+V
D.  
H-C+T+V
Câu 30: 0.2 điểm
NCT đo tgδ cuộn dây MBA khi xuất xưởng ở nhiệt độ T1 = 20 độ là 0,9%. Tại NLĐ nhiệt độ t2 = 32 đo được tgδ = 1,5%.Tính tgδ quy đổi về NCT
A.  
Tgδ = 0,88%, đạt
B.  
Tgδ = 1%, không đạt
C.  
Tgδ = 0,78%, đạt
D.  
Tgδ = 0,9%, không đạt
E.  

Không tính được

Câu 31: 0.2 điểm
Cho R60 tiêu chuẩn của nhà chế tạo ở nhiệt độ 48 là 400MΩ, R60 đo được ở nhiệt độ 25 là 1000MΩ. Khi quy đổi về cùng nhiệt độ 48 độ thì hệ số Kqđ bằng bao nhiêu?
A.  
2.5425
B.  
2.75
C.  
1.13
Câu 32: 0.2 điểm
Mục đích của hạng mục thí nghiệm đo Rcđ của máy cắt là?
A.  
Kiểm tra sơ bộ tiếp xúc giữa phần dẫn điện với vỏ, với đất, với thanh cái truyền động và sứ xuyên
B.  
Kiểm tra sơ bộ tiếp xúc giữa phần dẫn điện với vỏ, với thanh cái truyền động và sứ xuyên.
C.  
Kiểm tra sơ bộ giữa các cực với vỏ, với thanh cái truyền động và sứ xuyên
D.  
Kiểm tra sơ bộ cách điện giữa phần dẫn điện với vỏ, với đất, với thanh cái truyền đông và sứ xuyên.
Câu 33: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trong sơ đồ thí nghiệm đo thời gian cắt của máy cắt bằng thiết bị lẻ, kí hiệu và trạng thái của các tiếp điểm phụ MC trước khi đo là:
A.  
Kí hiệu thường đóng và đang đóng
B.  
Kí hiệu thường đóng và thường mở
C.  
Kí hiệu thường đóng và đang mở
D.  
Kí hiệu thường mở và đang đóng
Câu 34: 0.2 điểm
Tỷ số biến
A.  
√3V1/V2
B.  
3√3V/V2
C.  
V1/√3V2
D.  
V1/V2
Câu 35: 0.2 điểm
Mục đích của hạng mục đo điện trở tiếp xúc của máy cắt điện là:
A.  
Xác định chiều dài khoảng cách cách điện giữa các tiếp điểm khi cắt
B.  
Kiểm tra tình trạng của tiếp điểm máy cắt
C.  
Kiểm tra sơ bộ đánh giá mức tiếp xúc của các tiếp điểm ở trang thái đóng
D.  
Kiểm tra sơ bộ và đánh giá sự đóng cắt đồng thời của các tiếp điểm
Câu 36: 0.2 điểm
Mục đích của hạng mục thí nghiệm kiểm tra đóng cắt của MC là:
A.  
Kiểm tra sự hoạt động của toàn bộ cơ cấu cơ khí và điện ở các tình trạng bình thường và không bình thường của nguồn thao tác.
B.  
Kiểm tra sự hoạt động của toàn bộ cơ cấu cơ khí ở các tình trạng bình thường và không bình thường
C.  
Kiểm tra sự hoạt động của toàn bộ cơ cấu cơ khí và điện ở các tình trạng làm việc bình thường
D.  
Kiểm tra sự hoạt động của toàn bộ cơ cấu cơ khí và điện ở các tình trạng làm việc bình thường và không bình thường của nguồn dự phòng
Câu 37: 0.2 điểm
Chất lương cách điện cuộn cao áp so với các cuộn còn lại và vỏ được kiểm tra thông qua hạng mục thí nghiệm nào?
A.  
Đo đăc tính từ hóa V-A
B.  
Đo điện trở cách điện
C.  
Đo tgδ cuộn dây cao áp
D.  
Đo điện trở 1 chiều
Câu 38: 0.2 điểm
Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp với MBA được thực hiện
A.  
Bắt buộc đối với MBA có điện áp định mức đến 35kV
B.  
Không bắt buộc đối với MBA có điện áp định mức đến 35kV
C.  
Bắt buộc đối với MBA có điện áp định mức từ 110kV
D.  
Bắt buộc đối với MBA có điện áp định mức từ 220kV
Câu 39: 0.2 điểm
Sơ đồ đo chính trong hạng mục kiểm tra cách điện của MBA có tổ nối dây sao/tam giác là:
A.  
C-H, C-Vỏ, H-Vỏ
B.  
H-C+Vỏ, C-H+Vỏ
C.  
H-C+Vỏ, C-H, H+C-Vỏ
D.  
H-C+Vỏ, C-H+Vỏ, H-C
Câu 40: 0.2 điểm
Trong thí nghiệm xác định tỷ số biến BU (Y/D) khi đặt nguồn xoay chiều 1 pha vào A và B của cuộn Y cuộn dây cần nối tắt là:
A.  
Cuộn dây bc phía D
B.  
Cuộn dây ab phía Y
C.  
Cuộn dây ab phía D
D.  
Cuộn dây bc phía Y
Câu 41: 0.2 điểm
Chất lương lõi thép và cuộn dây thứ cấp BI được kiểm tra thông qua hạng mục thí nghiệm nào?
A.  
Đặc tính từ hóa V-A
B.  
Đo tgδ cuộn dây cao áp
C.  
Đo tỷ số biến
D.  
Đo điện trở 1 chiều
Câu 42: 0.2 điểm
Mục đích đo Rcđ của MBA là?
A.  
Kiểm tra sơ bộ tình trạng cách điện của phần cách điện giữa các cuộn dây với nhau và với vỏ máy
B.  
Phát hiện được chạm chập vòng dây
C.  
Kiểm tra cách điện giữa các cuộn dây các pha với vỏ
D.  
Để kiểm tra lại tổ đấu dây MBA
Câu 43: 0.2 điểm
Trong sơ đồ thí nghiệm xác định tỷ số biến BU ( Y/D—1) khi đặt nguồn xoay chiều 1 pha vào A và B của cuộn Y, dây cần nối tắt là:
A.  
Cuộn dây bc phía D
B.  
Cuộn dây ab phía Y
C.  
Cuộn dây ab phía D
D.  
Cuộn dây bc phía Y
Câu 44: 0.2 điểm
Điện áp U thử
A.  
Điện áp thử được đưa vào phía hạ áp Uthử = 1,3 Udm
B.  
Điện áp thử được đưa vào phía cao áp Uthử = 1,3 Udm
C.  
Điện áp thử được đưa vào phía hạ áp Uthử = 2 Udm
D.  
Điện áp thử được đưa vào phía cao áp Uthử = 2 Udm
Câu 45: 0.2 điểm
Câu 12 Tình trạng các mối nối, tiếp xúc của các tiếp điểm trong cuộn dây MBA được thí nghiệm thông qua hạng mục nào
A.  
Kiểm tra cực tính và tổ đấu dây
B.  
Đo điện trở cách điện các cuộn dây
C.  
Đo tỷ số biến
D.  
Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây
Câu 46: 0.2 điểm
Trong thí nghiệm đo tgδ cuộn dây MBA, nếu hệ số tgδ thay đổi thì ta nhận biết được:
A.  
Tổ đấu dây MBA thay đổi
B.  
Điện trở 1 chiều tăng
C.  
Điện áp ngắn mạch tăng
D.  
Suy giảm cấp tính cách điện do quá nhiệt cục bộ
Câu 47: 0.2 điểm
Hạng mục nào không thuộc hạng mục thí nghiệm Bi?
A.  
Xác định tổ nối dây
B.  
Đo điện trở 1 chiều
C.  
Đo tỉ số biến và kiểm tra cực tính
D.  
Đo điện trở cách điện
Câu 48: 0.2 điểm
Mục đích của hạng mục đo đặc tính từ hóa BI là?
A.  
Kiểm tra chất lượng lõi thép và cuộn dây thứ cấp BI
B.  
Kiểm tra chất lượng lõi thép BI
C.  
Kiểm tra chất lượng cuộn dây BI
D.  
Kiểm tra chất lượng cuộn dây và lõi thép BI
Câu 49: 0.2 điểm
Khi xuất xưởng điện trở 1 chiều đo được của các cuộn dây làm bằng nhôm MBA là 1,1Ω ở 22 độ. Tại công trường điện trở đo được là 1,13Ω ở 30 độ. Khi quy đổi về cùng nhiệt độ 30 độ thì Rqđ bằng bao nhiêu?
A.  
1.1369
B.  
1.6969
C.  
1.1269
D.  
1.1111
Câu 50: 0.2 điểm
Mục đích thí nghiệm tăng cao tần số công nghiệp đối với BI là?
A.  
Kiểm tra chất lượng cách điện giữa các cuộn dây so với các cuộn còn lại và vỏ.
B.  
Kiểm tra sơ bộ cách điện giữa các cuộn dây xem có bị chạm chập hay đứt dây hở mạch
C.  
Kiểm tra chất lượng cách điện cuộn cao áp so với các cuộn còn lại và vỏ
D.  
Kiểm tra tình trạng các mối nối trong cuộn dây