Trắc Nghiệm Test Dịch Tễ - Có Đáp Án - Học Viện Quân Y (VMMA) Ôn luyện môn Dịch tễ học tại Học viện Quân Y (VMMA) với bộ đề trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về nghiên cứu dịch tễ, các phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu dịch tễ, phòng ngừa và kiểm soát bệnh dịch. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và nâng cao kiến thức về dịch tễ học.
Từ khoá: trắc nghiệm Dịch tễ học đề thi Dịch tễ học VMMA ôn tập Dịch tễ Học viện Quân Y phòng ngừa dịch bệnh nghiên cứu dịch tễ kiểm soát bệnh dịch thi thử Dịch tễ học tài liệu ôn thi Dịch tễ học thi thử trực tuyến Dịch tễ phương pháp nghiên cứu dịch tễ kiểm tra kiến thức Dịch tễ học
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tính chất chu kỳ chỉ xẩy ra trong trường hợp quá trình dịch phát triển 1 cách tự phát
Câu 2: Biện pháp dự phòng cấp 2 để phòng bệnh lây theo đường da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời
Câu 3: Là sơ đồ tóm tắt quá trìn dịch của các bệnh liệt kê sau đây, ngoại trừ bênh :
B. Viêm não nhật bản
Câu 4: Hình ảnh “Tảng băng trôi” trong cộng dồng nói lên điều gì?
A. Chỉ có một số ít cá thể của bệnh được phát hiện trong cộng đồng
B. Là bệnh phổ biến trong cộng đồng
C. Là hình ảnh trôi cần quan tâm trong cộng đồng
D. Là bệnh dễ phát hiện trong cộng đồng
Câu 5: Tiêm huyết thanh kháng dại ko nên chậm quá ....
Câu 6: Nguy cơ mắc bệnh mạch vành tim trong 1 năm nhưng người hút thuốc lá ở dân số A là 669/100.000, nguy cơ ở nhóm người ko hút thuốc lá là 413/100.000, nguy cơ tương đối ở người hút thuốc lá là :
Câu 7: Quá trình phát triển tự nhiên của 1 bệnh gồm 5 giai đoạn: 1- khỏe; 2- cảm nhiêm; 3- tiền lâm sàng ; 4- Lâm sàng; 5- Hậu lâm sàng Dự phòng cấp 1 liên quan tới các giai đoạn
Câu 8: Các vật dụng trong gia đình, nơi công cộng và ở bệnh viện có vai trò truyền nhiễm trong tất cả các loại bệnh qua đường hô hấp, tiêu hóa, đường máu. Da và niêm mạc
Câu 9: Người mắc bệnh nhiễm trùng mãn tính là nguồn truyền nhiễm lâu dài, cần phải phát hiện đề phòng lây lan, thường gặp trong bệnh
Câu 10: Bệnh phải được cách ly bắt buộc trong những phòng riêng của khoa truyền nhiễm là:
D. Tiêu chảy do E. coli
Câu 11: Những người có thể mắc các bệnh lay qua đường tiêu hóa là :
D. Người suy giảm miễn dịch
E. Tất cả mọi người
Câu 12: Trong quá trình dịch bệnh ho gà, nguồn truyền nhiễm duy nhất là người bệnh
Câu 13: Đặc điểm của môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tác nhân nhiễm trùng là:
A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào cơ quan khác nhau trong cơ thể
B. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ
C. Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh
D. Sự truyền một bệnh nhiễm trùng cho một cơ thể ký chủ
E. Biểu hiện lâm sàng ở cơ thể ký chủ sau khi tác nhân xâm nhập vào cơ thể đó
Câu 14: Các bệnh lây qua đường máu là bệnh của người, không có bệnh truyền từ súc vật sang người.
Câu 15: Bệnh lây qua da, niêm mạc có phương thức lây trực tiếp là bệnh:
Câu 16: Động vật tiết túc không là nguồn truyền nhiễm
Câu 17: Trong các bệnh liệt kê sau đây, yếu tố xã hội ảnh hưởng nhiều nhất đến quá trình dịch của bệnh
Câu 18: Nghiên cứu thuần tập có ưu điểm :
A. Ít tốn kém so với các nghiên cứu phân tích khác
B. Mối quan hệ thời gian giữa nguyên nhân - kết quả rõ ràng
C. Cho phép đánh giá 1 kết qủa do nhiều tiếp xúc
D. Hiệu quả khi nghiên cứu đánh giá các bênh hiếm
Câu 19: Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống dịch sốt xuất huyết dengue là:
A. Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trị
B. Diệt muỗi truyền bệnh
C. Loại bỏ các ổ bọ gây muỗi
D. Diệt động vật mắc bệnh
E. Vệ sinh môi trường
Câu 20: Trong nghiên cứu bệnh - Chứng: Các nhóm chứng phổ biến là:
A. Hàng xóm của người bệnh
B. Bệnh nhân cùng 1 bác sĩ hay cùng 1 bệnh viện nhưng ko mắc loại bệnh mà ta quan tâm
C. Bạn bè của trường hợp bệnh .
E. Phương án : a, b, c
Câu 21: Biện pháp phòng bệnh tả, lỵ, thương hàn có hiệu quả nhất là sử dụng vaccin
Câu 22: Nguồn truyền nhiễm của bệnh sởi là người bệnh, ko có tình trạng người mang trùng .
Câu 23: Động lực của dịch ở loài thú là các yếu tố tự nhiên, động lực của dịch ở người là yếu tố xã hội
Câu 24: Một trong những nguyên nhân của ung thư phế quản là
A. Phơi nhiễm các chất ung thư
C. Viên phổi trước đây
D. Phơi nhiễm nghề nghiệp
Câu 25: Yếu tố xã hội ảnh hưởng đến các mắt xíc của quá trình dịch, trong bệnh sốt xuất huyết dengue,
A. khâu đặc biệt quan trọng nhất trong công tác phòng chống dịch là
B. Nguồn truyền nhiễm
D. Khối cảm thụ bệnh
E. Nguồn truyền nhiễm và khối cảm thụ bệnh
Câu 26: Người mắc bệnh sơỉ truyền bệnh sớm nhất vào giai đoạn nào sau đây:
A. Cuối thời kỳ ủ bệnh
C. khi bắt đầu nổi ban
D. khi sốt lên cao nhất
E. khi ban đã mọc toàn thân
Câu 27: Quần thể đích của dự phòng cấp 2 là :
A. Quần thể toàn bộ
C. Quần thể toàn bộ , nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh ;
Câu 28: NHững bệnh truyền từ động vât sang người, quá trình dịch tự nhiên là ở động vật, tuy nhiên có nhiều khi cũng trở thành dịch bùng phát ở người vì :
A. Người cũng có thể có khả năng tiếp thụ bệnh cao đối với bệnh đó .
B. Quá tình dịch ở động vật trở thành quá trình dịch ở người
C. Người bệnh trở thành nguồn truyền nhiễm chủ yếu
D. Có sự biến động trong quần thể các loài thú
E. Số lớn động vật mắc bệnh và người cũng có khả năng tiếp thụ bệnh cao đối với bệnh đó
Câu 29: Các hoạt động y tế nhằm nâng cao yếu tố bảo vệ đặc hiệu là dự phòng:
Câu 30: Các hoạt động y tế nhằm vào thời kỳ “Các biểu hiện thuận lợi cho sự tác động của các yếu tố căn nguyên” là dự phòng
Câu 31: Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng lây truyền bệnh thương hàn là:
A. Quản lý động vật mắc bệnh
B. Giám sát, phát hiện người mang trùng mạn tính
C. Xử lý phân an toàn
D. Kiểm tra vệ sinh nơi chế biến và bảo quản thực phẩm
E. Diệt vec tơ truyền bệnh
Câu 32: Điều trị là dự phòng cấp :
Câu 33: Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Ko khí là yếu tố truyền nhiễm các bệnh đường hô hấp theo phương thức : .................... Và .................
A. Giọt nước bọt và ko khí
D. DĐất và giọt nước
E. Giọt nước bọt và bụi
Câu 34: Để lọai bỏ trứng của muỗi Aedes trong các dụng cụ chưa nước nhỏ, cần hướng dẫn cho cộng đồng thay nước, cọ rửa thành dụng cụ chứa nước :
Câu 35: Những đặc trưng của môi trường có liên quan đến sự tồn tại va phát triện thuận lợi của tác nhân gồm các yếu tố sau đây , ngoại trừ
A. Nhiệt độ , độ ẩm môi trường thích hợp
B. Sự có mặt của chất dinh dưỡng trong môi trường
C. Nước nhiễm mặn tạo thuận lợi cho vi khuẩn tả
D. Môi trường giàu Oxy là yếu tố thuận lợi cho vi khuẩn Clostridium botulinu
E. Môi trường ko khí ẩm thấp , thiếu ánh nắng sẽ tạo thuận lợi cho trực trùng lao .
Câu 36: Nhạn xét nào sau đây mô tả ưu điểm chủ yếu của thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên :
A. Nó loại trừ được sự tự lựa chọn của đối tượng nghiên cứu vào các nhóm điều trị khác nhau.
B. Nó thu nhận những bệnh nhân đại diện
C. Nó tránh được sai lệch quan sát
D. Nó mang lại kết quả có thể áp dụng ở những bệnh nhân khác
E. Nó mang lại kết quả chính xác ,
Câu 37: Dù chọn quần thể nào, tùy theo nghiên cứu, nhưng cũng phải xác định số cá thể có trong quần thể đó hoặc số cá thể trong thời kỳ nghiên cứu:
Câu 38: Để đo lường kết quả hoạt động dự phòng cấp 1 thì phải dùng
A. Tỷ lệ hiện mắc điểm
B. Tỷ lệ hiện mắc ;
C. Tỷ lệ mơới mắc
D. Thời gian phát triển trung bình của 1 bệnh
E. tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiện mắc kỳ
Câu 39: Một trong các đặc trưng gia đình cần mô tả là:
Câu 40: Nêú các hoạt động dự phòng cấp 1 có kết quả thì sẽ làm giảm :
A. Tỷ lệ hiên mắc điểm ;
D. Thời gian phát triển trung bình của 1 bệnh
E. Tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiên mắc kỳ .
Câu 41: Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng bệnh lây theo đường da, niêm mạc của người là:
A. Uống kháng sinh dự phòng
C. Giáo dục sức khỏe, vệ sinh cá nhân
D. Phát hiện sớm người mắc bệnh, điều trị triệt để
E. Diệt côn trùng tiết túc truyền bệnh
Câu 42: Nguồn dữ liệu phục vụ giám sát gồm mấy nguồn ?
Câu 43: Miễn dịch có được do mắc bệnh sởi gọi là miễn dịch :
B. Tự nhiên chủ động
C. Tự nhiên thụ động
D. Nhân tạo chủ động
E. Nhân tạo thụ động
Câu 44: Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng rõ nhất đến quá trình dịch rõ nhất đối với:
A. Tác nhân gây bệnh
B. Nguồn truyền nhiễm là động vật
C. Yếu tố truyền nhiễm là tiết túc
D. Yếu tố truyền nhiễm là nguồn nước
Câu 45: Người lành mang trùng ít quan trọng về mặt dịch tễ học
Câu 46: Về mặt lâm sàng nguồn lây nguy hiểm nhất của bệnh tả , lỵ , thương hàn là :
C. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn tả
D. Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn tả
E. Vec tơ trung gian truyền bệnh
Câu 47: Trong dịch tễ học lâm sàng, các nguyên lý và phương pháp DTH được áp dụng chỉ có , Đánh giá 1 trắc nghiệm chẩn đoán, phân tích các quyết định lâm sàng, thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng đúng hay sai
Câu 48: Những người đặt nền móng cho dịch tễ học lâm sàng phần lớn là những người hoạt động lâm sàng và dịch tễ học .
Câu 49: Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng bệnh lây qua đường hô hấp truyền từ động vật, ngoại trừ:
A. Khử trùng tốt đờm dãi và đồ dùng của người bệnh
B. Pht hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị
C. Phát hiện sớm động vật ốm
D. Hạn chế tiếp xúc với động vật ốm
E. Tiêm phòng cho xúc vật
Câu 50: Mục tiêu của việc giám sát dịch tễ học là :
A. Xác định quy mô của bệnh