Trắc Nghiệm Test Dịch Tễ - Có Đáp Án - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn luyện môn Dịch tễ học tại Học viện Quân Y (VMMA) với bộ đề trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về nghiên cứu dịch tễ, các phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu dịch tễ, phòng ngừa và kiểm soát bệnh dịch. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và nâng cao kiến thức về dịch tễ học.

 

Từ khoá: trắc nghiệm Dịch tễ họcđề thi Dịch tễ học VMMAôn tập Dịch tễ Học viện Quân Yphòng ngừa dịch bệnhnghiên cứu dịch tễkiểm soát bệnh dịchthi thử Dịch tễ họctài liệu ôn thi Dịch tễ họcthi thử trực tuyến Dịch tễphương pháp nghiên cứu dịch tễkiểm tra kiến thức Dịch tễ học

Số câu hỏi: 397 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 1 giờ

142,126 lượt xem 10,932 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Tính chất chu kỳ chỉ xẩy ra trong trường hợp quá trình dịch phát triển 1 cách tự phát
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.2 điểm
Biện pháp dự phòng cấp 2 để phòng bệnh lây theo đường da, niêm mạc do súc vật truyền sang người là phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 3: 0.2 điểm
Là sơ đồ tóm tắt quá trìn dịch của các bệnh liệt kê sau đây, ngoại trừ bênh :
A.  
Sốt rét
B.  
Viêm não nhật bản
C.  
Giun chi
D.  
Sốt xuất huyết
E.  
Sốt phát ban
Câu 4: 0.2 điểm
Hình ảnh “Tảng băng trôi” trong cộng dồng nói lên điều gì?
A.  
Chỉ có một số ít cá thể của bệnh được phát hiện trong cộng đồng
B.  
Là bệnh phổ biến trong cộng đồng
C.  
Là hình ảnh trôi cần quan tâm trong cộng đồng
D.  
Là bệnh dễ phát hiện trong cộng đồng
Câu 5: 0.2 điểm
Tiêm huyết thanh kháng dại ko nên chậm quá ....
A.  
3 ngày
B.  
5 ngày
C.  
7 ngày
D.  
9 ngày
E.  
10 ngày
Câu 6: 0.2 điểm
Nguy cơ mắc bệnh mạch vành tim trong 1 năm nhưng người hút thuốc lá ở dân số A là 669/100.000, nguy cơ ở nhóm người ko hút thuốc lá là 413/100.000, nguy cơ tương đối ở người hút thuốc lá là :
A.  
1.62
B.  
0.62
C.  
1.12
D.  
0.42
E.  
256/100.000
Câu 7: 0.2 điểm
Quá trình phát triển tự nhiên của 1 bệnh gồm 5 giai đoạn: 1- khỏe; 2- cảm nhiêm; 3- tiền lâm sàng ; 4- Lâm sàng; 5- Hậu lâm sàng Dự phòng cấp 1 liên quan tới các giai đoạn
A.  
1 ;
B.  
1 và 2
C.  
2 và 3 ;
D.  
2 ;
Câu 8: 0.2 điểm
Các vật dụng trong gia đình, nơi công cộng và ở bệnh viện có vai trò truyền nhiễm trong tất cả các loại bệnh qua đường hô hấp, tiêu hóa, đường máu. Da và niêm mạc
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 9: 0.2 điểm
Người mắc bệnh nhiễm trùng mãn tính là nguồn truyền nhiễm lâu dài, cần phải phát hiện đề phòng lây lan, thường gặp trong bệnh
A.  
Thương hàn
B.  
Bạch hầu
C.  
bại liệt
D.  
ho gà
E.  
mắt hột
Câu 10: 0.2 điểm
Bệnh phải được cách ly bắt buộc trong những phòng riêng của khoa truyền nhiễm là:
A.  
Bệnh tả
B.  
Bệnh lỵ
C.  
Sởi
D.  
Tiêu chảy do E. coli
E.  
Sốt xuất huyết
Câu 11: 0.2 điểm
Những người có thể mắc các bệnh lay qua đường tiêu hóa là :
A.  
Trẻ em
B.  
Người già
C.  
Phụ nữ ,
D.  
Người suy giảm miễn dịch
E.  
Tất cả mọi người
Câu 12: 0.2 điểm
Trong quá trình dịch bệnh ho gà, nguồn truyền nhiễm duy nhất là người bệnh
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 13: 0.2 điểm
Đặc điểm của môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tác nhân nhiễm trùng là:
A.  
Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào cơ quan khác nhau trong cơ thể
B.  
Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ
C.  
Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh
D.  
Sự truyền một bệnh nhiễm trùng cho một cơ thể ký chủ
E.  
Biểu hiện lâm sàng ở cơ thể ký chủ sau khi tác nhân xâm nhập vào cơ thể đó
Câu 14: 0.2 điểm
Các bệnh lây qua đường máu là bệnh của người, không có bệnh truyền từ súc vật sang người.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 15: 0.2 điểm
Bệnh lây qua da, niêm mạc có phương thức lây trực tiếp là bệnh:
A.  
Uốn ván
B.  
Dại
C.  
Leptopirose
D.  
Ghẻ
E.  
Lở mồm long móng
Câu 16: 0.2 điểm
Động vật tiết túc không là nguồn truyền nhiễm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.2 điểm
Trong các bệnh liệt kê sau đây, yếu tố xã hội ảnh hưởng nhiều nhất đến quá trình dịch của bệnh
A.  
Viêm gan virus
B.  
Dịch hạch
C.  
Dại
D.  
Cúm
E.  
Bại liệt
Câu 18: 0.2 điểm
Nghiên cứu thuần tập có ưu điểm :
A.  
Ít tốn kém so với các nghiên cứu phân tích khác
B.  
Mối quan hệ thời gian giữa nguyên nhân - kết quả rõ ràng
C.  
Cho phép đánh giá 1 kết qủa do nhiều tiếp xúc
D.  
Hiệu quả khi nghiên cứu đánh giá các bênh hiếm
E.  
Tất cả đều sai
Câu 19: 0.2 điểm
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống dịch sốt xuất huyết dengue là:
A.  
Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trị
B.  
Diệt muỗi truyền bệnh
C.  
Loại bỏ các ổ bọ gây muỗi
D.  
Diệt động vật mắc bệnh
E.  
Vệ sinh môi trường
Câu 20: 0.2 điểm
Trong nghiên cứu bệnh - Chứng: Các nhóm chứng phổ biến là:
A.  
Hàng xóm của người bệnh
B.  
Bệnh nhân cùng 1 bác sĩ hay cùng 1 bệnh viện nhưng ko mắc loại bệnh mà ta quan tâm
C.  
Bạn bè của trường hợp bệnh .
D.  
Phương án: a , c
E.  
Phương án : a, b, c
Câu 21: 0.2 điểm
Biện pháp phòng bệnh tả, lỵ, thương hàn có hiệu quả nhất là sử dụng vaccin
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 22: 0.2 điểm
Nguồn truyền nhiễm của bệnh sởi là người bệnh, ko có tình trạng người mang trùng .
A.  
ĐÚng
B.  
Sai
Câu 23: 0.2 điểm
Động lực của dịch ở loài thú là các yếu tố tự nhiên, động lực của dịch ở người là yếu tố xã hội
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 24: 0.2 điểm
Một trong những nguyên nhân của ung thư phế quản là
A.  
Phơi nhiễm các chất ung thư
B.  
Nghiện rượu
C.  
Viên phổi trước đây
D.  
Phơi nhiễm nghề nghiệp
E.  
Mắc AIDS
Câu 25: 0.2 điểm
Yếu tố xã hội ảnh hưởng đến các mắt xíc của quá trình dịch, trong bệnh sốt xuất huyết dengue,
A.  
khâu đặc biệt quan trọng nhất trong công tác phòng chống dịch là
B.  
Nguồn truyền nhiễm
C.  
Muỗi Aedes aegyptii
D.  
Khối cảm thụ bệnh
E.  
Nguồn truyền nhiễm và khối cảm thụ bệnh
Câu 26: 0.2 điểm
Người mắc bệnh sơỉ truyền bệnh sớm nhất vào giai đoạn nào sau đây:
A.  
Cuối thời kỳ ủ bệnh
B.  
Từ khi mới sốt
C.  
khi bắt đầu nổi ban
D.  
khi sốt lên cao nhất
E.  
khi ban đã mọc toàn thân
Câu 27: 0.2 điểm
Quần thể đích của dự phòng cấp 2 là :
A.  
Quần thể toàn bộ
B.  
Nhóm đặc biệt
C.  
Quần thể toàn bộ , nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh ;
D.  
Người khỏe mạnh
E.  
Người bệnh
Câu 28: 0.2 điểm
NHững bệnh truyền từ động vât sang người, quá trình dịch tự nhiên là ở động vật, tuy nhiên có nhiều khi cũng trở thành dịch bùng phát ở người vì :
A.  
Người cũng có thể có khả năng tiếp thụ bệnh cao đối với bệnh đó .
B.  
Quá tình dịch ở động vật trở thành quá trình dịch ở người
C.  
Người bệnh trở thành nguồn truyền nhiễm chủ yếu
D.  
Có sự biến động trong quần thể các loài thú
E.  
Số lớn động vật mắc bệnh và người cũng có khả năng tiếp thụ bệnh cao đối với bệnh đó
Câu 29: 0.2 điểm
Các hoạt động y tế nhằm nâng cao yếu tố bảo vệ đặc hiệu là dự phòng:
A.  
Cấp I
B.  
Cấp II
C.  
Cấp III
D.  
Ban đầu
E.  
Cấp I và cấp II
Câu 30: 0.2 điểm
Các hoạt động y tế nhằm vào thời kỳ “Các biểu hiện thuận lợi cho sự tác động của các yếu tố căn nguyên” là dự phòng
A.  
Cấp I
B.  
Cấp II
C.  
Cấp III
D.  
Ban đầu
E.  
Cấp I và cấp II
Câu 31: 0.2 điểm
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng lây truyền bệnh thương hàn là:
A.  
Quản lý động vật mắc bệnh
B.  
Giám sát, phát hiện người mang trùng mạn tính
C.  
Xử lý phân an toàn
D.  
Kiểm tra vệ sinh nơi chế biến và bảo quản thực phẩm
E.  
Diệt vec tơ truyền bệnh
Câu 32: 0.2 điểm
Điều trị là dự phòng cấp :
A.  
Cấp I
B.  
Cấp II ;
C.  
Cấp III ;
D.  
Ban đầu
E.  
Cấp I và II ;
Câu 33: 0.2 điểm
Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Ko khí là yếu tố truyền nhiễm các bệnh đường hô hấp theo phương thức : .................... Và .................
A.  
Giọt nước bọt và ko khí
B.  
Bụi và đất
C.  
Ko khí và bụi
D.  
DĐất và giọt nước
E.  
Giọt nước bọt và bụi
Câu 34: 0.2 điểm
Để lọai bỏ trứng của muỗi Aedes trong các dụng cụ chưa nước nhỏ, cần hướng dẫn cho cộng đồng thay nước, cọ rửa thành dụng cụ chứa nước :
A.  
3 ngày 1 lần
B.  
5 ngày 1 lần
C.  
7 ngày 1 lần
D.  
10 ngày 1 lần
Câu 35: 0.2 điểm
Những đặc trưng của môi trường có liên quan đến sự tồn tại va phát triện thuận lợi của tác nhân gồm các yếu tố sau đây , ngoại trừ
A.  
Nhiệt độ , độ ẩm môi trường thích hợp
B.  
Sự có mặt của chất dinh dưỡng trong môi trường
C.  
Nước nhiễm mặn tạo thuận lợi cho vi khuẩn tả
D.  
Môi trường giàu Oxy là yếu tố thuận lợi cho vi khuẩn Clostridium botulinu
E.  
Môi trường ko khí ẩm thấp , thiếu ánh nắng sẽ tạo thuận lợi cho trực trùng lao .
Câu 36: 0.2 điểm
Nhạn xét nào sau đây mô tả ưu điểm chủ yếu của thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên :
A.  
Nó loại trừ được sự tự lựa chọn của đối tượng nghiên cứu vào các nhóm điều trị khác nhau.
B.  
Nó thu nhận những bệnh nhân đại diện
C.  
Nó tránh được sai lệch quan sát
D.  
Nó mang lại kết quả có thể áp dụng ở những bệnh nhân khác
E.  
Nó mang lại kết quả chính xác ,
Câu 37: 0.2 điểm
Dù chọn quần thể nào, tùy theo nghiên cứu, nhưng cũng phải xác định số cá thể có trong quần thể đó hoặc số cá thể trong thời kỳ nghiên cứu:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 38: 0.2 điểm
Để đo lường kết quả hoạt động dự phòng cấp 1 thì phải dùng
A.  
Tỷ lệ hiện mắc điểm
B.  
Tỷ lệ hiện mắc ;
C.  
Tỷ lệ mơới mắc
D.  
Thời gian phát triển trung bình của 1 bệnh
E.  
tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiện mắc kỳ
Câu 39: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Một trong các đặc trưng gia đình cần mô tả là:
A.  
Mực kinh tế XH
B.  
Tuổi của cha mẹ
C.  
Tôn giáo
D.  
Dân tộc
E.  
Giới tính
Câu 40: 0.2 điểm
Nêú các hoạt động dự phòng cấp 1 có kết quả thì sẽ làm giảm :
A.  
Tỷ lệ hiên mắc điểm ;
B.  
Tỷ lệ hiên mắc
C.  
TỶ lệ mới mắc
D.  
Thời gian phát triển trung bình của 1 bệnh
E.  
Tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiên mắc kỳ .
Câu 41: 0.2 điểm
Biện pháp dự phòng cấp 1 để phòng bệnh lây theo đường da, niêm mạc của người là:
A.  
Uống kháng sinh dự phòng
B.  
Tiêm chủng
C.  
Giáo dục sức khỏe, vệ sinh cá nhân
D.  
Phát hiện sớm người mắc bệnh, điều trị triệt để
E.  
Diệt côn trùng tiết túc truyền bệnh
Câu 42: 0.2 điểm
Nguồn dữ liệu phục vụ giám sát gồm mấy nguồn ?
A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
E.  
10
Câu 43: 0.2 điểm
Miễn dịch có được do mắc bệnh sởi gọi là miễn dịch :
A.  
Tập thể
B.  
Tự nhiên chủ động
C.  
Tự nhiên thụ động
D.  
Nhân tạo chủ động
E.  
Nhân tạo thụ động
Câu 44: 0.2 điểm
Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng rõ nhất đến quá trình dịch rõ nhất đối với:
A.  
Tác nhân gây bệnh
B.  
Nguồn truyền nhiễm là động vật
C.  
Yếu tố truyền nhiễm là tiết túc
D.  
Yếu tố truyền nhiễm là nguồn nước
E.  
Khối cảm thụ
Câu 45: 0.2 điểm
Người lành mang trùng ít quan trọng về mặt dịch tễ học
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 46: 0.2 điểm
Về mặt lâm sàng nguồn lây nguy hiểm nhất của bệnh tả , lỵ , thương hàn là :
A.  
Người bệnh
B.  
Người mang trùng
C.  
Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn tả
D.  
Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn tả
E.  
Vec tơ trung gian truyền bệnh
Câu 47: 0.2 điểm
Trong dịch tễ học lâm sàng, các nguyên lý và phương pháp DTH được áp dụng chỉ có , Đánh giá 1 trắc nghiệm chẩn đoán, phân tích các quyết định lâm sàng, thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng đúng hay sai
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 48: 0.2 điểm
Những người đặt nền móng cho dịch tễ học lâm sàng phần lớn là những người hoạt động lâm sàng và dịch tễ học .
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 49: 0.2 điểm
Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng bệnh lây qua đường hô hấp truyền từ động vật, ngoại trừ:
A.  
Khử trùng tốt đờm dãi và đồ dùng của người bệnh
B.  
Pht hiện sớm người mắc bệnh, cách ly, điều trị
C.  
Phát hiện sớm động vật ốm
D.  
Hạn chế tiếp xúc với động vật ốm
E.  
Tiêm phòng cho xúc vật
Câu 50: 0.2 điểm
Mục tiêu của việc giám sát dịch tễ học là :
A.  
Xác định quy mô của bệnh
B.  
Báo cáo khoa học ;
C.  
Xử lý dịch
D.  
Báo cáo cấp trên
E.  
Khống chế dịch