Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Test Dịch Tễ - Học Viện Quân Y Miễn Phí, Có Đáp Án Tổng hợp toàn bộ câu hỏi test dịch tễ dành cho sinh viên Học Viện Quân Y. Bộ câu hỏi bao quát các khía cạnh quan trọng trong dịch tễ học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về kiểm soát dịch bệnh, nguyên tắc phòng dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Làm bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và ôn tập hiệu quả.
Từ khoá: câu hỏi test dịch tễ ôn tập dịch tễ học Học viện Quân Y trắc nghiệm dịch tễ có đáp án bài tập dịch tễ miễn phí trắc nghiệm dịch tễ học ôn thi dịch tễ dịch tễ học quân y câu hỏi dịch tễ có đáp án bài tập trắc nghiệm dịch tễ
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17 Mã đề 18 Mã đề 19 Mã đề 20 Mã đề 21 Mã đề 22 Mã đề 23 Mã đề 24
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Động lực của dịch ở loài thú là các yếu tố tự nhiên, động lực của dịch ở người là yếu tố xã hội
Câu 2: sai số thu thập thông tin xảy ra khi:
A. có sự không hiểu nhau giữa thầy thuốc và bệnh nhân
B. thái độ trả lời cho xong chuyện của đối tượng nghiên cứu
C. có sự sai khác ở phía điều tra viên
D. thầy thuốc có thiên về hướng chứng minh giả thuyết mà mình đưa ra là đúng
Câu 3: Véc tơ truyền bênh sốt xuât huyết dengue sinh sản và phát triển chủ yếu ở:
C. Cống rãnh và đầm lầy
D. Các dụng cụ chứa nước và các ổ đọng nước tự nhiên
Câu 4: Tỷ lệ hút thuốc Nam trên 15 tuổi và nữ hút thuốc năm 2010 là
Câu 5: [T] Lỵ: nếu chuyển sáng giai đoạn mạn tính, tác nhân gây bệnh chỉ được giải phóng khi?
B. Vẫn giải phóng thường xuyên
C. Không còn giải phóng được nữa
Câu 6: sai số ngẫu nhiên chỉ có thể giảm thiểu mà không loại bỏ được
Câu 7: Rượu bia gây ra…..% tổng số ca tử vong và …….%tổng gánh nặng bệnh tật tính bằng DALY của Việt Nam 2010
Câu 8: [H] Trực khuẩn than Đất là yếu tố truyền nhiễm độc lập trong trường hợp bệnh
Câu 9: [T] Bệnh sởi ở Việt Nam xảy ra rất nghiêm trọng vào khoảng thời gian nào?
Câu 10: [T] Lỵ trực khuẩn: Sự nguy hiểm của người bệnh phụ thuộc vào điều gì?
A. Tính chất diễn biến lâm sàng và điều kiện sống của người bệnh
B. Tính chất diễn biến lâm sàng và cận lâm sàng
C. Điều kiện sống của người bệnh
D. Tình trạng sức khỏe trước khi mắc bệnh
Câu 11: Loài muỗi nào là kí sinh trùng của sốt rét ?
C. Culex tritaeniorhynchus
Câu 12: Sự lựa chọn phơi nhiễm phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. A,Tần số phơi nhiễm
B. B,Nhu cầu đạt được các thông tin theo dõi về phơi nhiễm chính xác dễ dàng và đầy đủ từ tất cả các đối tượng
Câu 13: Tỉ lệ nhiễm virus viêm gan B trong cộng đồng Đông Nam Á là
Câu 14: Các yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được bao gồm: tuổi, giới, gen, chủng tộc
Câu 15: [TH] Mũi sởi thứ nhất tiêm lúc?
Câu 16: [H] Nguồn lây có ý nghĩa quan trọng trong phát sinh dịch đối với bệnh tả là:
C. Người mang trùng mạn tính
Câu 17: [TH] Về mặt lâm sàng nguồn lây nguy hiểm nhất của bệnh tả, lỵ ,thương hàn là :
C. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn tả
D. Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn tả
E. Vec tơ trung gian truyền bệnh
Câu 18: Về phương diện dịch tễ người ta chia vật chủ : Người lành mang mầm bệnh là gì
A. gồm những người đang mắc từ thời ủ bệnh đến thời dưỡng bệnh
B. Những người mang mầm bệnh nhưng không đào thải tác nhân gây bệnh ra môi trường xung quanh
C. Người mang tác nhân gây bệnh say khu khỏi bệnh về lâm sàng trong thời gian dài , có khi đến lúc chết
D. Một người tiếp xúc với người mầm bệnh và có sự xâm nhập của vsv nhưng hoàn toàn khỏe mạnh cũng có thể là người mang mầm bệnh
Câu 19: Chức năng Tập hợp diễn giải của Giám sát là gì ?
A. Trả lời được hàng loạt các câu hỏi đã đăt ra theo góc nhìn của dịch tễ học
B. Xem xét với các giả thiết đã được đưa ra
C. Xếp đặt , trình bày các dữ kiện thu thập được thành các bảng phân phối , biểu đồ , bản đồ ý nghĩa
D. Viết báo cáo gửi đến người và nơi có trách nhiên
Câu 20: [H] Đối với các bệnh truyền qua đường tiêu hóa, vai trò truyền nhiễm của đất ko phụ thuộc nước và thực phẩm
Câu 21: Kỹ thuật ghép cặp đúng sai : (1). Do nhóm bệnh và nhóm chứng có thể khác nhau về một số đặc trưng nào đó hay về phơi nhiễm với các yếu tố , do đó chúng ta không chắc chắn rằng sự kết hợp quan sát được có phải là yếu tố nguy cơ hay không hay là do yếu tố khác ( yếu toos nhiễu ) nên kỹ thật ghép cặp ra đời.
Câu 22: [H] Biểu hiện lâm sàng của bệnh ho gà kéo dài lâu nhưng thời kỳ có thể lây bệnh kết thúc trước khi kết thúc biểu hiện lâm sàng
Câu 23: Dịch tễ học là:
A. một khoa học nghiên cứu
B. một khoa học lâm sàng
C. một khoa học thực hành
D. một khoa học thực nghiệm
Câu 24: [TH] Liều tiêm vaccine sởi?
Câu 25: Ổ dịch có thể quan niệm là
A. Khu vực đang có bệnh nhân
B. Khu vực đang có người hoặc động vật mang trùng
C. Nơi có nhiều người mắc bệnh hơn so với các nơi khác
D. Nơi có nguồn truyền nhiễm có khả năng lan truyền bệnh cho những người khác
Câu 26: [TH] Tỷ lệ mắc sởi dưới 5 tuổi là 50% và trẻ em dưới 8 tuổi là 75%. Đ/s?
Câu 27: [T] Để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính 0.5% từ bột cloramin B 25% clo hoạt tính cần ? gam:
Câu 28: Những nguyên tăc thực hiện phối hợp trong phòng chống bệnh lây nhiễm từ đv sang người là
A. Bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau
B. Bảo đảm tính chủ động, kịp thời và liên tục
Câu 29: Nhóm bệnh và nhóm chứng được so sánh với nhau về tiền sử phơi nhiễm với một yếu tố nguy cơ có thể là căn nguyên của bệnh Đúng hay sai ?
Câu 30: DTH phát triển dựa trên cơ sở một quan niệm bao trùm là:
A. mọi bệnh trạng của con người ko thể tự nó xuất hiện ngẫu nhiên
B. tất cả các bệnh trạng đều có những yếu tố quy định nhất định
Câu 31: Bệnh nhiễm trùng thường gắn liền với:
Câu 32: Virus sốt xuất huyết thuộc họ
A. Flaviviridae nhóm Arbovirus
B. Hepadnaviriae nhóm Arbovirus
Câu 33: [H] Bệnh thương hàn, phó thương hàn thuộc phân nhóm nào trong các phân nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?
A. Phân nhóm 1: Tác nhân gây bệnh khu trú ở ruột.
B. Phân nhóm 2: Tác nhân gây bệnh ở ngoài ruột.
C. Phân nhóm 3: Vi sinh vật có thể vào máu gây nhiễm khuẩn máu.
D. Phân nhóm 4: Vi khuẩn sinh sản trong thức ăn và sinh ra độc tố.
Câu 34: [T] Đặc điểm của ho trong ho gà?
A. Ho rũ rượi không kìm được, rồi thở rít như gà
B. Thở rít như gà rồi ngồi dạy ho dữ dội
C. Cuối cơn ho hay chảy đờm rãi, sau đó nôn
Câu 35: Những người uống từ ……trở lên với độ cồn …..trong 1 tháng có nguy cơ bị rối loạn đường máu lúc đói gấp 2 lần so vs ng ko uống
Câu 36: Có mấy yếu tố quan trọng của dịch tễ học bệnh truyền nhiễm có liên quan đến môi trường?
Câu 37: [T] Phân nhóm 2 có tác nhân gây bệnh có thể lan tràn ra ngoài ruột?
Câu 38: Điều tra STEPS định kì mấy năm 1 lần
Câu 39: Câu 49 : Nguy cơ quy thuộc quần thể phần trăm ( PAR %) có công thức nào dưới đây ?
E. PAR chia cho tỷ lệ mắc bệnh của quần thể nhân với 100
Câu 40: [T] Người là nguồn truyền bệnh duy nhất ở bệnh sởi?
Câu 41: [T] Tại các nước đang phát triển đâu là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở trẻ dưới 5 tuổi?
A. Bệnh tim mạch bẩm sinh
B. Bệnh lây truyền qua đường tiêu hóa
C. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính
D. Các bệnh nhiễm trùng
Câu 42: Các bệnh truyền từ động vật sang người chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ trong các bệnh nhiễm trùng ở người
Câu 43: Miễn dịch tập thể là sự đề kháng của một tập thể đối với một bệnh?
Câu 44: Đặc điểm của môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tác nhân nhiễm trùng là:
A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào cơ quan khác nhau trong cơ thể
B. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ
C. Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh
D. Sự truyền một bệnh nhiễm trùng cho một cơ thể ký chủ
E. Biểu hiện lâm sàng ở cơ thể ký chủ sau khi tác nhân xâm nhập vào cơ thể đó
Câu 45: Một vụ dịch bùng nổ trong khoảng thời gian ngắn có những đặc điểm sau đây, ngoại trừ
A. Có chung một nguồn truyền nhiễm
B. Sự phơi nhiễm xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
C. Có nhiều người tiếp xúc thụ cảm với bệnh
D. Có sự nhiễm trùng nặng (tác nhân gây bệnh với số lượng lớn)
E. Thời kỳ ủ bệnh rất biến thiên
Câu 46: [T] Trong 3 bệnh tiêu chảy, thương hàn, hội chứng lỵ, bệnh có tỷ lệ mắc thấp nhất là: Thương hàn. Đ/S?
Câu 47: Trong thuốc lá có ít nhất bao nhiêu chất có khả năng gây UT
Câu 48: [T] Sởi: có tình trạng người khỏi bệnh mang virus và người lành mang virus hay không?
Câu 49: Bệnh dại thường tăng cao vào:
Câu 50: Số mắc sởi tăng lên vào mùa :