Đề thi Trắc nghiệm Tài chính Quốc tế - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án) Đề thi trắc nghiệm Tài chính Quốc tế miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thị trường tài chính quốc tế, tỷ giá hối đoái, các công cụ tài chính quốc tế và quản lý rủi ro tài chính. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng phân tích và ứng dụng trong lĩnh vực tài chính quốc tế, đồng thời chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Tài chính Quốc tế tại HUBT.
Từ khoá: đề thi Tài chính Quốc tế HUBT trắc nghiệm Tài chính Quốc tế Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đề thi Tài chính Quốc tế miễn phí đề thi Tài chính Quốc tế có đáp án câu hỏi trắc nghiệm Tài chính Quốc tế ôn tập Tài chính Quốc tế HUBT kỳ thi Tài chính Quốc tế HUBT Tài chính Quốc tế cơ bản HUBT Tài chính Quốc tế nâng cao HUBT đề thi Tài chính Quốc tế đại học luyện thi Tài chính Quốc tế HUBT đề thi Tài chính Quốc tế miễn phí có đáp án
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tài chính quốc tế là một bộ phận của:
A. Quan hệ đầu tư quốc tế.
B. Quan hệ thương mại quốc tế.
C. Quan hệ kinh tế quốc tế.
D. Quan hệ tín dụng quốc tế.
Câu 2: Thâm hụt ngân sách của Chính phủ có ảnh hưởng đến cán cân thanh toán Quốc tế hay không.
C. Tùy theo từng trường hợp cụ thể
Câu 3: APEC thuộc hình thức liên kết:
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Liên hiệp quan thuế
D. Không thuộc hình thức nào trên đây.
Câu 4: Vai trò của FDI đối với nước chủ đầu tư, và nhà đầu tư nước ngoài:
A. FDI giúp chủ đầu tư xây dựng được thị trường cung cấp nguyên liệu ổn định với giá cả phải chăng.
B. FDI giúp các công ty đa quốc gia tiết kiệm được chi phí nghiên cứu và phát triển.
C. FDI làm thay đổi cơ cấu việc làm trong các nước đi đầu tư theo hướng tích cực.
D. Tất cả các nội dung đều đúng.
Câu 5: Ngân hàng Quốc tế tái thiết và phát triển – IBRD được chính thức thành lâp năm:
Câu 6: Cơ quan phát triển quốc tế ( IDA) được thành lập :
D. Không đáp án nào đúng
Câu 7: Ngày01/01/2008 tỷ giá BGP/USD= 2, trong năm20.8 lạm phát ở Hoa kỳ là 9%, lạm phát ở Anh là 5%. Với mức lạm phát trên vào ngày 1/1/2008 một sản phẩm A ở Hoa kỳ là $10. thì ở Anh là …GBP:
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng nhất:
A. Nguồn vốn ODA là nguồn vốn của các doanh nhân.
B. Nguôn vốn ODA là nguồn vốn của các chính phủ nước phát triển cung cấp cho các nước kém phát triển để bành trướng thế lực kinh tế và chính trị
C. Nguuồn vốn ODA là nguồn vốn cho vay có điều kiện.
D. Nguồn vốn ODA là nguồn vốn của các chinh phủ các quốc gia phát triển và các tổ chức phi chính phủ nhằm mục tiêu giúp đỡ về tài chính cho các nước chậm và đang phát triển thực hiện các chương trình phát triển kinh tế x• hội.
Câu 9: Liên minh thuế quan là:
A. LMTQ là một trong những hình thức dàn xếp ngoại thương ưu đ•i
B. Trong liên minh thuế quan các nước thành viên đều miễn, giảm thuế quan cho hàng hóa được sản xuất ở mỗi nước khi nhập vào thị trường của nhau và cùng xây dựng biểu thuế quan đối ngoại thống nhất cho hàng hóa của nước ngoài liên minh khi nhập vào các nước thành viên.
C. Trong liên minh thuế quan các yếu tố sản xuất, kể cả vốn được tự do chuyển dịch giữa các nước thành viên.
D. A & B là đáp án đúng.
Câu 10: Khi AFTA trở thành một liên minh thuế quan thì:
A. Lao động sẽ di chuyển tự do giữa các nước trong liên minh
B. Các quốc gia trong liên minh sẽ sử dụng 1 đồng tiền chung
C. Giữa các nước thành viên sẽ thống nhất một mức thuế quan chung để đánh ra bên ngoài với những nước không là thành viên.
Câu 11: Các công ty đa quốc gia thường đi vay các khoản tín dụng châu Âu. Các khoản vay này được định danh bằng đồng USD và các đồng tiền mạnh khác. Thời gian đáo hạn thông thường của khoản tín dụng châu Âu là:
Câu 12: Chủ thể thực hiện các khoản thu chi đối ngoại trong quan hệ TCQT là:
A. Các tổ chức chính thức của của các quốc gia.
B. Các tổ chức kinh tế - x• hội.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 13: Viện trợ của các chính phủ dựa trên các thỏa thuận tay đôi với nhau gọi là:
A. Viện trợ đa phương.
B. Viện trợ song phương.
C. Viện trợ quốc tế có hoàn lại.
D. Viện trợ quốc tế không hoàn lại.
Câu 14: Ưu đ•i trong ODA là
A. Ưu đ•i về l•i suất.
B. Ưu đ•i về thời gian ân hạn nợ.
C. Ưu đ•i về thời gian sử dụng vốn dài.
Câu 15: Chính sách kinh tế đúng đắn sẽ:
A. Làm tăng giá trị đồng bản tệ bằng cách thúc đẩy kinh tế tăng trưởng
B. Làm giảm giá đồng bản tệ bằng cách tăng nhu cầu phòng ngừa tiền tệ
C. Làm giảm giá đồng bản tệ bằng cách giảm l•i suất
D. Cả A và B đều đúng
Câu 16: Khi ngân hàng thương mại niêm yết tỷ giá USD/VNĐ = a/b thì:
A. Tỷ giá mua USD bằng VNĐ của ngân hàng là b và tỷ giá bán USD lấy VNĐ của ngân hàng là a
B. Tỷ giá mua USĐ bằng VNĐ của ngân hàng là a và tỷ giá bán USĐ lấy VNĐ của ngân hàng là a..
C. Tỷ giá mua USĐ bằng VNĐ của ngân hàng là a và tỷ giá bán USĐ lấy VNĐ của ngân hàng là b.
D. Tỷ giá mua USĐ bằng VNĐ của ngân hàng là b, tỷ giá bán USĐ lấy VNĐ của ngân hàng là
Câu 17: Mặt trái của đầu tư trực tiếp nước ngoài(FDI) đối với các nước tiếp nhận đầu tư là:
A. Có tác động mạnh tới hoạt động xuất khẩu.
B. Tạo ra nguồn vốn bổ sung cho quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa
C. Nếu không thận trọng dễ đầu tư dàn trải, dễ tiếp nhận phải công nghệ lạc hậu.
D. Tạo ra nhiều việc làm thu nhập thấp
Câu 18: Khái niệm đúng về bảo hiểm hàng không.
C. Hành khách đi trên máy bay.
D. Toàn bộ phương tiện và đối tượng vân chuyển
Câu 19: Đặc trưng của thị trường ngoại hối
A. Hoạt động mua bán ngoại tệ diễn ra24.giờ/ ngày, 7 ngày/ tuần
B. Mang tính toàn cầu
C. Thị trường hiêu quả và hoàn hảo
Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc ĐTTCQT của các công ty bảo hiểm
A. Đầu tư theo đúng các danh mục qui định
B. Chỉ được đầu tư trung và dài hạn
C. Đối tượng đầu tư được phân theo tỷ lệ
D. Phân tán đối tượng để giảm thiểu rủi ro
Câu 21: Xu hướng chung của các hệ thống tiền tệ quốc tế
A. Được hình thành từ một liên minh hay thỏa ước kinh tế giữa một số quốc gia có quyền lợi gắn bó hoặc phụ thuộc nhau
B. Sự phát triển của hệ thốngtiền tệ đạt đỉnh cao khi quyền lợi kinh tế giữa các quốc gia trong khối được giải quyết hài hòa và suy thoái khi một số qui định bị vi phạm.Đặc biệt khi có suy thoái kinh tế của các nước thành viên
C. Hệ thống tiền tệ quốc tế có tính lịch sử
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 22: Tổ chức IMF được hình thành ở hệ thống tiền tệ nào:
B. Bản vị đồng bảng Anh
Câu 23: Chủ thể cung cấp ODA là:
A. Chính phủ các quốc gia phát triển.
B. Các tổ chức liên chính phủ.
C. Các tổ chức phi chính phủ
Câu 24: Đồng tiền riêng của châu ÂU được gọi là:
C. Đơn vị tiền tệ châu Âu ( ECU)
D. Quyền rút vốn đặc biệt
Câu 25: Là nhà đầu tư khi mang vốn đi đầu tư trực tiếp nước ngoài, bạn không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn muốn quan tâm đến:
A. Khả năng sinh lời của VĐT
B. Khả năng tiếp cận thị trường
C. Khả năng phân tán rủi ro
Câu 26: Nguồn vốn của IMF hình thành do:
A. Nguồn vốn vay do IMF phát hành trái phiếu.
B. Do Hoa kỳ tài trợ.
C. Do các nước thành viên đóng góp theo tỷ lệ phụ thuộc vào thu nhập quốc dân và nguồn vốn vay của các nước thành viên có nền kinh tế phát ttriển trong điều kiện các nước thành viên chưa đóng đủ hạn mức, hoặc nhu cầu rút vốn hoặc cho vay tăng đột biến.
Câu 27: Tài trợ quốc tế của chính phủ bao gồm:
A. Vay TMQT của CP là các khoản vay nước ngoài của chính phủ theo các điều kiện của thị trường
B. Các khoản cho vay ưu đ•i và các khoản viện trợ không hoàn lại.
C. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
D. A, B &C là đáp án đúng
Câu 28: . Công ty M mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn là 1 GBP= 1,65USD. Hợp đồng là10..000GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1,68
Câu 29: Ngân hàng A yết giá GBP/ USD là: 1.58/ 1.62. Ngân hàng B yết giá GBP/ USD là 1.63 /1,65. Nhà đầu tư có 1.000.000 USD, liệu có thể thu được lợi nhuận là bao nhiêu khi mua GBP ở ngân hàng A và bán cho ngân hàng B.
Câu 30: Chế độ tỷ giá hối đoái của Việt nam sau hội nhập WTO là:
A. Chế độ tỷ giá cố định
B. Chế độ tỷ giá thả nổi tự do
C. Chế độ tỷ giá cố định có quản lý
D. Chế độ tỷ giá hỗn hợp
Câu 31: Thị trường trái phiếu Châu Âu chủ yếu giao dịch các loại trái phiếu sau:
A. Trái phiếu tỷ giá thả nổi.
B. Trái phiếu thả nổi có giới hạn
D. Trái phiếu tiền kép…
E. Tất cả đều đúng.
Câu 32: Theo hình thức thực hiện ODA bao gồm:
A. ODA của các tổ chức phi Chính phủ
B. ODA hỗ trợ kỹ thuật
C. ODA hỗ trợ dự án & ODA hỗ trợ chương trình
Câu 33: Thời hạn nào là thời hạn khả thi cho hợp đồng kỳ hạn?
D. Thời hạn hợp đồng là bội số của30.ngày
Câu 34: Nhận định nào sau đây về tài chính quốc tế là đúng nhất:
A. Tài chính quốc tế chỉ diễn ra trong phạm vi quốc gia,
B. Các quan hệ tài chính quốc tế chỉ gắn với quá trình vân động của dòng vốn trong phát triển kinh tế của quốc gia.
C. Các quan hệ tài chính vượt ra khỏi biên giới quốc gia
D. Tài chính quốc tế là bộ phận của đầu tư quốc tế.
Câu 35: Một quyền chọn bán10..000USD, giá thực hiện 1 EUR = 0,8 USD, phí quyền chọn 0,03USD/EUR người mua quền chọn bán có thể không có l•i hoặc không lỗ từ hợp đồng quyền chọn khi tỷ giá (USD/ EUR ) giao ngay tại thời điểm đến hạn là:
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: Chức năng của Công ty Tài chính quốc tế ( IFC) :
A. Cho vay ưu đ•i l•i suất đối với Chính phủ các nước đang phát triển.
B. IFC cho các dự án tư nhân ở các nước đang phát triển vay theo l•i suất thị trường, nhưng là cho vay dài hạn hoặc cấp vốn cho tư nhân.
C. IFC cho vay để cải cách kinh tế xóa đói giảm nghèo của toàn cầu
D. Không đáp án nào đúng.
Câu 37: Các hình thức kinh tế quốc tế được phát triển theo quy luật:
A. Từ thấp đến cao.
B. Từ đơn giản đến phức tạp.
D. Không phải 2 ý trên
Câu 39: Những nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của FDI.
A. Hạn chế khai thác và sử dụng các nguồn lực
B. Chủ đầu tư nước ngoài ttrực tiếp QLĐH hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Nguồn vốn đầu tư bao gồm nguồn vốn ban đầu và vốn bổ sung
D. FDI thực hiện bằng vốn củavcác doanh nhân.
Câu 40: Nếu một Ngân hàng nghĩ rằng đồng GBP được định giá cao thì họ sẽ làm gì?
A. Mua nhiều Bảng hơn trước khi nó giảm giá
B. Mua nhiều Bảng hơn trước khi nó tăng giá
C. Bán đồng Bảng trước khi nó giảm giá
D. Bán đồng bảng trước khi nó tăng giá