Trắc Nghiệm Tài Chính Doanh Nghiệp - HUBT Đề Thi Có Đáp Án

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Tài chính Doanh nghiệp” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý tài chính doanh nghiệp, vốn, đầu tư, và các nguyên tắc tài chính, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức tài chính và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí, tiện lợi và hiệu quả.

Từ khoá: tài chính doanh nghiệptrắc nghiệm tài chính doanh nghiệpđề thi tài chínhĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBTôn thi tài chínhkiểm tra tài chính doanh nghiệpquản lý tài chínhthi thử tài chínhđề thi có đáp án

Số câu hỏi: 334 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

147,384 lượt xem 11,214 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Doanh nghiệp Thành Công, theo kế hoạch tiêu thụ sản phẩm, doanh thu thuần dự kiến trong năm N+1 là 14.500 tr đ, chi phí vật tư là 9.500 tr đ. cóng trong năm kế hoạch, doanh nghiệp có phương án tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư nên số ngày tồn kho dự trữ của vật tư đã rút bớt 25 ngày so với năm N. Các nhân tố khác không có gì thay đổi.
Được biệt doanh thu thuần của doanh nghiệp năm N là 13.000 tr đ.
Hãy xác định tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động do việc tổ chức lại khâu mua sắm và dự trữ vật tư. (k?t quả tính toán làm tròn một số lẻ)
A.  
Tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động năm N+1 so với năm N là: - 4,5%
B.  
Tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động năm N+1 so với năm N là: 5,1%
C.  
Tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động năm N+1 so với năm N là: - 5,1%
D.  
Tỷ lệ giảm nhu cầu vốn lưu động năm N+1 so với năm N là: 4,5%
Câu 2: 0.2 điểm
Hãy xác định số tiền khấu hao TSCĐ trong kỳ của một doanh nghiệp biết:
Nguyên giá bình quân TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD: 1.500 triệu đồng
Nguyên giá bình quân TSCĐ thuê vận hành: 500 triệu đồng
Nguyên giá bình quân TSCĐ phục vụ mục đ?ch phúc lợi: 300 triệu đồng
Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 10%
A.  
(1.500 + 500 ) x 10% = 200 triệu đồng
B.  
(1.500 + 500 + 300) x 10% = 230 triệu đồng
C.  
1.500 x 10% = 150 triệu đồng
D.  
(1.500 + 300 ) x 10% = 180 triệu đồng
Câu 3: 0.2 điểm
Chi phí hoạt động tài chính là gì? (nếu coi hoạt động tài chính như một hoạt động riêng rẽ)
A.  
Là chi phí chỉ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính dài hạn
B.  
Là chi phí về vay vốn
C.  
Là chi phí liên quan đến hoạt động tài chính và hoạt động liên quan đến đồng vốn như tham gia góp vốn liên doanh, liên kết, nua bán chứng khoán, cho thuê tài sản, cho vay vốn...
D.  
Chỉ là chi phí (chiết khấu) thanh toán cho người mua hàng hóa dịch vụ
Câu 4: 0.2 điểm
Giá trị tương lai của tiền là?
A.  
Giá trị khoản tiền nhận được trong tương lai với một lãi suất nhất định
B.  
Giá trị khoản tiền nhận được sau một thời kỳ nhất định
C.  
Giá trị có thể nhận được tại một thời điểm trong tương lai bao gồm số vốn gốc và toàn bộ số tiền lãi tính đến thời điểm đó
D.  
Giá trị của tiền trong tương lai có tính đến giá trị thời gian của tiền
Câu 5: 0.2 điểm
xác định Ct tính tỷ suet lợi nhuận vốn chủ sở hữu
A.  
Tỷ suet lợi nhuận vốn chủ sở hữu = lợi nhuận trước thuế / vốn chủ sở hữu bình quân sử dụng trong kỳ
B.  
Tỷ suet lợi nhuận vốn chủ sở hữu = lợi nhuận trước thuế và lãi vay / vốn chủ sở hữu bình quân sử dụng trong kỳ
C.  
Tỷ suet lợi nhuận vốn chủ sở hữu = lợi nhuận sau thuế / vốn chủ sở hữu bình quân sử dụng trong kỳ
D.  
Tỷ suet lợi nhuận vốn chủ sở hữu = lợi nhuận sau thuế / vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ
Câu 6: 0.2 điểm
Phân loại TSCĐ thành TSCĐ hữu hình và vô hình nhằm mục đích gì?
A.  
Để biết kết cấu TSCĐ và trang bị kỹ thuật của doanh nghiệp
B.  
Để biết tình hình quản lý TSCĐ của doanh nghiệp
C.  
Để xác định nhu cầu vốn đầu tư
D.  
Để thấy được kết cấu TSCĐ, đánh giá được trình độ trang bị kỹ thuật của doanh nghiệp, tăng cường quản lí và thực hiện khấu hao
Câu 7: 0.2 điểm
: Hãy xác định số lượng sản phẩm tiêu thụ để đạt điểm hòa vốn của một doanh nghiệp biết:
Tổng chi phí cố định: 500 triệu đồng
Tổng chi phí biến đổi: 300 triệu đồng
Số lượng sản phẩm tiêu thụ: 30.000 sản phẩm
Giá bán mỗi sản phầm: 30.000 đồng
A.  
25.000 sản phẩm
B.  
16.667 sản phẩm
C.  
12.500 sản phẩm
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Hãy xác định vòng quay toàn vốn của 1 Dn biết rằng.
Hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh (tức tỷ suất lợi nhuận trước lãi và thu? trên vốn kinh doanh) là 10%.
Doanh thu thuần 5000 triệu.
giá thành toàn bộ 4800, trong đó lãi vay phải trả 50 triệu. thu? TNDN 25%.
A.  
2 vòng
B.  
2,7 vòng
C.  
3,3 vòng
D.  
Bài toán ko đủ dữ kiện để xác định
Câu 9: 0.2 điểm
Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược tình hình tài chính năm N như sau:
Tổng doanh thu: 1.100 triệu đồng, trong đó hàng bán bị trả lại: 100 triệu đồng
Tổng lợi nhuận sau thu?: 450 triệu đồng
Tổng mức chi phí lưu thông hàng hoá: 150 triệu đồng
Yêu cầu: tính tỷ suất chi phí lưu thông hàng háo năm N
A.  
13,63%
B.  
15%
C.  
33,63%
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 10: 0.2 điểm
Doanh nghiệp X dự kiến trong năm kế hoạch:
Tổng chi phí cố định: 20 tỷ đồng
Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu: 60%
Lợi nhuận dự kiến có khả năng đạt được: 15 tỷ đồng
Yêu cầu: xác định doanh thu đạt điểm hòa vốn của doanh nghiệp
A.  
50 tỷ
B.  
87,5 tỷ
C.  
12,5 tỷ
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 11: 0.2 điểm
tính LN trước thuế TNDN của công ty A trong năm (đơn về tính Triệu đồng)
biết
A.  
Doanh thu sp A ;800, chi phí sx 600, chi phí tiêu thụ và chi phí phân bổ cho sp A là 10% chi phí sx.
Doanh thu spB: 900, chi phí sx 800, chi phí tiêu thụ và chi phí quản l? tính bằng 10% chi phí sx.
Thu? TNDN 25%.
B.  
140trđ
C.  
20trđ
D.  
160trđ
E.  
120trđ
Câu 12: 0.2 điểm
Nhóm hệ số hoạt động kinh doanh bao gồm các hệ số nào?
A.  
Số vòng quay vốn lưu động, số vòng quay toàn bộ vốn, hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh, hiệu suất sử dụng vốn
B.  
Số vòng quay hàng tồn kho, số vòng quay vốn lưu động, kỳ thu tiền trung bình, hiệu suất sử dụng vốn cố định
C.  
Số vòng quay hàng tồn kho, số vòng quay vốn lưu động, kỳ thu tiền trung bình, tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh
D.  
Số vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền trung bình, số vòng quay vốn lưu động, hiệu suất sử dụng vốn cố định, vòng quay toàn bộ vốn.
Câu 13: 0.2 điểm
Hãy tính chi phí lưu thông phân bổ cho hàng hoá sự trữ cuối kỳ của một doanh nghiệp thương mại biết:
Chi ph? lưu thông phân bổ hàng hoá dự trữ đầu kỳ: 100tr đồng
Tổng chi phí lưu thông hàng hoá phát sinh trong kỳ: 600tr đồng, trong đó các khoảng chi phí lưu thông phát sinh ở khâu mua và khâu dự trữ hàng hoá là 300tr đồng
Trị giá hàng hoá dự trữ cuối kỳ: 250tr đồng
Trị giá tổng lượng hàng hoá trong kỳ: 1.000tr đồng
A.  
175tr đồng
B.  
100tr đồng
C.  
55tr đồng
D.  
105tr đồng
Câu 14: 0.2 điểm
Hãy xác định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân (TKbq) TSCĐ của một doanh nghiệp biết:
Tổng nguyên giá TSCĐ: 1.000 triệu đồng, trong đó:
Nhà cửa, vật ki?n trúc chi?m tỷ trọng 50%(500tr), tỷ lệ khấu hao 5%
Phương tiện vận tải chi?m tỷ trọng 20% (200tr), tỷ lệ khấu hao 10%
Máy m?c thi?t bị chi?m tỷ trọng 30% (300tr), tỷ lệ khấu hao 15%
A.  
TKbq = (5%+10% + 15%): 3 = 10%
B.  
TKbq = (5%+10%) +(20% x 10%) + (30% x 15%) = 9%
C.  
TKbq = (5%+20% + 30%): 3 = 33,33%
D.  
TKbq = (500+5%) +(200 x 10%) + (300 x 15%) = 9%
Câu 15: 0.2 điểm
Doanh nghiệp Thành Long, theo số liệu cung cấp có tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần năm báo cáo là 20%. Năm kế hoạch, do có sự thay đổi lớn về điều kiện và tổ chức mua sắm vật tư nên doanh nghiệp dự kiến sẽ giảm được 5% tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với năm báo cáo. biết rằng doanh thu thuần năm báo cáo là 1.800tr, doanh thu thuần dự kiến năm kế hoạch là 2.200tr
Yêu cầu, hãy xác định nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp năm kế hoạch
A.  
Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch là: 330tr đ
B.  
Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch là: 270tr đ
C.  
Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch là: 550tr đ
D.  
Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch là:450tr đ
Câu 16: 0.2 điểm
Tính thuế nhập khẩu mà doanh nghiệp phải nộp bằng ngoại tệ (USD), biết rằng:
- Lô hàng nhập khẩu mua tại nước bạn giá: 300.000USD(Giá bán tại cảng nước bạn)
- Chi phí vạn chuyển và tiền mua bảo hiểm vị tới biên giới Việt Nam: 5.000USD
- Do bị bão trên đường vận chuyển nên được cơ quan bảo hiểm bồi thường: 2.000USD
- Thu? suất thuế nhập khẩu: 10%
Thu? nhập khẩu phải nộp là:
A.  
300.000USD x 10% = 30.000USD
B.  
(300.000+5.000)x 10% = 30.500USD
C.  
(300.000+5.000- 2.000)x 10% = 30.300USD
D.  
(300.000 - 2.000) x 10%= 29.800 USD
Câu 17: 0.2 điểm
Hãy dùng chỉ tiêu Giá Trị hiện tại thuần (NPV) để đánh giá và kết luận nên chọn dự án A hay B, biết các thông số sau đây:
- Dự án A: giá Trị hiện tại(PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay tế đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng.
- Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng, khoản thu nhập năm đầu 110 triệu, năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năm thứ tư 292 triệu.
-Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm.
A.  
A=250 triệu, B = 300 triệu chọn dự án B
B.  
A=250 triệu, B = 300 triệu chọn dự án A
C.  
A=250 triệu, B = 565 triệu chọn dự án B
D.  
A=250 triệu, B = 565 triệu chọn dự án A
Câu 18: 0.2 điểm
Hãy tính mức khấu hao hai tháng đầu năm theo phương pháp số lượng, khối lượng sản phẩm của một TSCĐ biết:
Nguyên giá TSCĐ: 250 triệu đồng
Sản lượng theo công suất thi?t k?: 1.250.000 m3
Khối lượng sản phẩm đạt được trong hai tháng đầu năm thứ nhất lần lượt là 14.000m3 và 16.000m3
A.  
T1 = 2.800.000 đồng, T2 = 3.200.000 đồng
B.  
T1 = 17.857 đồng, T2 = 15.625 đồng
C.  
Bài toán không đủ dữ kiện để tính toán
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Một DN vào thời điểm 31/12/N có TSLĐ= 1600 triệu, trong đó hang tồn kho = 900 triệu, khoản phải thu 500 triệu và vốn bằng tiền 200 triệu.
hệ số thanh toán hiện thời = 3.2.
hỏi số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng bao nhiêu?( k?t quả tính toán lấy 2 số lẻ).
A.  
500 triệu
B.  
281,25 triệu
C.  
156,25 triệu
D.  
62,5 triệu
Câu 20: 0.2 điểm
nhũng khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hóa dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của DN
A.  
Chi phí bán hàng
B.  
Chi phí HDKD
C.  
Chi phí bất thường
D.  
Chi phí HDTC
Câu 21: 0.2 điểm
Theo tài liệu, số dư chi phí trả trước ở đầu năm của doanh nghiệp X 60tr đ, số chi phí trẩ trước dự kiến phát sinh trong năm là 100tr đ, dự kiến số phan bổ vào giá thành sản phẩm trong năm là 80tr.
Hãy xác định nhu cầu vốn về chi phí trả trước của doanh nghiệp X trong năm.
A.  
Nhu cầu vốn về chi phí trả trước của doanh nghiệp trong năm là: 80tr đ
B.  
Nhu cầu vốn về chi phí trả trước của doanh nghiệp trong năm là: 40tr đ
C.  
Nhu cầu vốn về chi phí trả trước của doanh nghiệp trong năm là: 240tr đ
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế (theo y?u tố chi phí) biết rằng. xuất xăng đầu dungfcho:
- sản xuất sản phẩm 2000000đ,
các phân xưởng sx 1500000đ, ôt giám đốc 1000000đ.
A.  
1 y?u tố: chi phí vật tư = 4500000đ
B.  
3 y?u tố: chi phí nguyên liệu trực tiếp =2000000, chi phí sane xuất chung = 1500000đ, chi phí quản l? doanh nghiệp = 1000000đ
C.  
2 y?u tố: chi phí biến đổi = 2000000đ, chi phí cố định 2500000đ
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 23: 0.2 điểm
Thế nào là chỉ số sinh lời của dự án đầu tư?
A.  
Là tỷ lệ so sánh giữa giá trị hiện tại của các khoản thu nhập do đầu tư mang lại trong tương lai với giá trị hiện tại của vốn đầu tư.
B.  
Là tỷ lệ so sánh giữa lợi nhuận do dự án đầu tư mang lại với số vốn đầu tư bỏ ra.
C.  
Là tỷ lệ so sánh giữa lợi nhuận do đầu tư mang lại với doanh thu.
D.  
Là chênh lệch giữa dòng thu và dòng chi của dự án đầu tư.
Câu 24: 0.2 điểm
Tính xem trong số các chi phí sau đây của doanh nghiệp, chi phí cố định là bao nhiêu: chi phí khấu hao TSCĐ 10 triệu đồng, chi phí nguyên vật liệu 40 triệu đồng, chi phí hoa hồng cho đại lý bán hàng 5 triệu đồng, thuế môn bài (thuế cửa hàng) 3 triệu đồng?
A.  
Chi phí cố định: 10 triệu đồng
B.  
Chi phí cố định: 10 +3 = 13 triệu đồng
C.  
Chi phí cố định: 10+ 5 +3 = 18 triệu đồng
D.  
Chi phí cố định: = 3 triệu đồng
Câu 25: 0.2 điểm
Chi phí tiền lương của người quản lý doanh nghiệp, của nhân viên phân xưởng và công nhân sản xuất thuộc những khoản mục nào?
A.  
Thuộc 1 khoản mục Chi phí nhân công trực tiếp
B.  
Thuộc 2 khoản mục Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí nhân công trực tiếp.
C.  
Thuộc 3 khoản mục Chi phí quản lý doanh nghiệp, chio phí sản xuất chung và chi phí nhân công trực tiếp
D.  
Thuộc khoản mục Chi phí biến đổi
Câu 26: 0.2 điểm
Tách biết các chi phí cố định trong các chi phí sau đây:
chi khấu hoa TSCĐ theo pp số dư giảm đàn có điều chỉnh: 10tr.đ, thu? môn bài 3tr.đ, hoa hồng đại lý bán hàng 7 tr.đ, nguyên vật liệu cho sản xuất 40tr.đ.
A.  
10tr
B.  
10+3=13tr
C.  
40tr
D.  
10+3+40+7=60tr
Câu 27: 0.2 điểm
Doanh nghiệp Z dự kiến trong năm kế hoạch có doanh thu thuần là 5.750tr đ. kế hoạch về dự trữ như sau.
-Nguyên vật liệu chính, tổng chi phí nguyên vật liệu chính là 4.320tr, thời gian cung cấp 15 ngày, thời gian dự trữ bảo hiểm 3 ngày.
-Chi ph? trả trước 30tr
-Dự trữ thành phẩm 600tr
-Các khoản phải thu dự kiến là 750tr
-Các khoản phải trả dự kiến là 560tr
Yêu cầu hãy xác định tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu thuần năm kế hoạch
A.  
Tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu thuần năm kế hoạch là: 8,8%
B.  
Tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu thuần năm kế hoạch là: 18%
C.  
Tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu thuần năm kế hoạch là: 9,8%
D.  
Tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu thuần năm kế hoạch là: 14,5%
Câu 28: 0.2 điểm
Vốn lưu động có đặc điểm gì?
A.  
Trong chu kỳ kinh doanh, vốn lưu động chuyển dần từng phần vào giá trị sản phẩm
B.  
Vốn lưu động được thu hồi dần qua nhiều chu kỳ kinh doanh
C.  
Vốn lưu động được chuyển toàn bộ 1 lần vào giá trị sản phẩm được tiêu thụ
D.  
Vốn lưu động hoàn thành sau 1 chu kỳ kinh doanh
Câu 29: 0.2 điểm
Thế nào là vốn chủ sở hữu và vốn này bao gồm những bộ phận nào?
A.  
Là vốn do nhà nước cấp, bao gồm vốn cấp lần đầu và vốn cấp bố sung
B.  
Là vốn thuộc quyền sở hữu và sủ dụng của doanh nghiệp bao gồm số vốn od chủ doanh nghiệp bỏ vào đầu tư kinhd oanh và phần hình thành từ kết quả hoạt động kinh doanh
C.  
Là vốn góp ban đầu của chủ doanh nghiệp khi thành lập và vốn góp bổ sunh
D.  
Là vốn mà chủ doanh nghiệp được quyền sử dụng thường xuyên
Câu 30: 0.2 điểm
Tiền khấu hao TSCĐ được quản lý và sử dụng như thế nào? (chọn câu trả lời đúng nhất)
A.  
phải được quản lý chặt chẽ bằng cách nộp lên cấp trên để nhằm tái đầu tư TSCĐ
B.  
Doanh nghiệp có thể sử dụng linh hoạt tiền KH cho hoạt động kinh doanh khi TSCĐ chưa đến giai đoạn tái đầu tư
C.  
phải được quản lý chặt chẽ nhằm để tái đầu tư TSCĐ, tuyệt đối không thể được dùng tiền khấu hao này vào việc khác
D.  
phải được quản lý chặt chẽ nhằm để tái đầu tư TSCĐ. Doanh nghiệp có thể sử dụng linh hoạt tiền KH cho hoạt động kinh doanh khi TSCĐ chưa đến giai đoạn tái đầu tư, nhưng khi sử dụng tiền KH này cần phải hết sức chú ý đến thời hạn tái đầu tư TSCĐ
Câu 31: 0.2 điểm
Dùng chỉ tiêu chỉ số sinh lời để đánh giá và kết luận có nên chọn dự án đầu tư sau đây không:
- Vốn đầu tư bỏ ra ngay tế năm thứ nhất 500 tr đồng
- Thu nhập cuối năm đầu 110 tr, năm thứ hai 121 tr, năm thứ ba 133 tr, năm thứ tư 146 tr
- Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm
Chỉ số sinh lời của dự án là
A.  
1,02 lựa chọn dự án
B.  
10 lựa chọn dự án
C.  
0.8 không lựa chọn dự án
Câu 32: 0.2 điểm
Tính giá thành sản xuất (theo định mức) cho 1.000 sản phẩm, biết rằng định mức chi phí cho 1 sản phẩm như sau: nguyên liệu 15.000đ; phí liệu thu hồi 5.000đ;
chi phí nhân công: 7.000đ;
bảo hiểm xã hội phải nộp 1.050đ;
chi phí sản xuất chung 2.000đ.
A.  
1.000x(15.000+5.000+7.000+1.050+2.000)= 30.050.000đ
B.  
1.000x(15.000-5.000+7.000+1.050+2.000)=20.050.000đ
C.  
1000x(15.000-5.000+7.000+1.050)=18.050.000đ
D.  
1000x(15.000+7.000+1.050+2.000)=25.050.000đ
Câu 33: 0.2 điểm
Tiền lương của những nhân viên quản lý doanh nghiệp thuộc loại chi phí cố định hay chi phí biến đổi
A.  
Thuộc chi phí cố định
B.  
Thuộc chi phí biến đổi
C.  
Không thuộc hai loại chi phí tren, vì có thể cố định ở thời gian này nhưng thay đổi ở thời gian khác
D.  
Tùy thuộc vào chức danh mà phân nhóm chi phí nào
Câu 34: 0.2 điểm
Tính tổng doanh thu mọi hoạt động của doanh nghiệp A trong năm, biết tình hình như sau: (50 tấn x 10 triệu - 350 triệu - 500 triệu x 10% - 25 triệu)/(50 tấn x 10 triệu)
-Sản phẩm A: tồn kho đầu kỳ: 3.000 sp(tiêu thụ h?t trong năm); giá thành đơn vị: 2.000 đồng; trong năm sản xuất được 50.000 sp, giá thành đơn vị: 1.500 đồng(tiêu thụ được 49.000 sp). Tổng số bán trong năm 52.000 sp, giá bán đơn vị 2.500 đồng. Hàng bị trả lại: 1.000.000 đồng.
-Sản phẩm B: tiêu thụ cả năm: 20.000.000 đồng
-Được chia lãi cổ phần: 30.000.000 đồng
Tổng doanh thu mọi hoạt động cả năm là:
A.  
(52.000 x 2.500- 1.000.000) + 20.000.000 + 30.000.000 = 179 triệu
B.  
(52.000 x 2.500) + 20.000.000 = 150 triệu
C.  
(52.000 x 2.500)- 1.000.000 + 20.000.000 = 149 triệu
D.  
2.500) + 20.000.000 + 30.000.000 = 180 triệu
Câu 35: 0.2 điểm
Một dự án đầu tư có vốn đầu tư vào TSCĐ là 100tr đ, vào TSLĐ là 20tr đ. Dự án tạo ra thu nhập ròng (bao gồm KH + LN sau thu?) 40tr. dự kiến khi k?t thúc (sau 10 năm) sẽ thu hồi toàn bộ số vốn lưu động và thanh l? TSCĐ 10tr đ. Thu? TNDN phải nộp là 25% giá Trị thanh l? TSCĐ. Hãy tính thu nhập của dự án đầu tư năm cuối cùng.
A.  
Thu nhập dự án đầu tư năm cuối cùng = 50tr đ
B.  
Thu nhập dự án đầu tư năm cuối cùng = 47,5tr đ
C.  
Thu nhập dự án đầu tư năm cuối cùng = 60tr đ
D.  
Thu nhập dự án đầu tư năm cuối cùng =57,5tr đ
Câu 36: 0.2 điểm
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với người lao động trong doanh nghiệp là quan hệ gì?
A.  
Là việc doanh nghiệp đảm bảo việc làm cho người lao động
B.  
Là việc doanh nghiệp tả bảo hiểm xã hội cho người lao động khi họ nghỉ hưu, nghỉ ốm đau, sinh đẻ
C.  
Là việc doanh nghiệp trả lương cho người lao động
D.  
Là việc doanh nghiệp trả lương, phụ cấp, trả thưởng, phạt vật chất với người lao động
Câu 37: 0.2 điểm
Tính số tiền thu được theo phương pháp tính lãi kép của tiền gửi 1 năm với vốn gốc 200 tr đồng, lãi suất 0,6 %/ tháng, gửi laoij n=hình có kỳ hạn 3 tháng.Số tiền thu được sau 1 năm là(hình trên)
A.  
214.840.000 tr đồng
B.  
200.800.000 tr đồng
C.  
214.400.000 tr đồng
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống: Độ tác động của đòn bảy tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của ….1…. do có sự thay đổi của …2…
A.  
(1- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu; 2- tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
B.  
(1- tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế; 2- tỷ lệ lợi nhuận vốn chủ sở hữu)
C.  
(1- Lợi nhuận trước lãi vay và thuế; 2- Doanh thu tiêu thụ)
D.  
(1- Doanh thu tiêu thụ; 2- Lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
Câu 39: 0.2 điểm
tính tổng doanh thu mọi hoạt động trong năm biết:
A.  

SP A tồn kho đầu kỳ( tiêu thụ h?t trong năm) 3000sp.
Giá thành đơn về sản phẩm 2000đ, trong năm sx được 5000sp với giá thành sp 1500đ.
Tổng số hàng bán ra trong năm là 52000sp.
Giá bán 2500/sp, Trị giá hàng bị trả lại là 1000000đ
B.  

spB tiêu thụ cả năm 25.000000đ.[ được chi lãi cổ phần 35000000đ.
C.  
189trđ
D.  
190trđ
E.  
155trđ
Câu 40: 0.2 điểm
Một doanh nghiệp có hiệu suất sử dụng vốn cố định trong kỳ bằng 2,0 điều đó có ý nghĩa gì?
A.  
Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng doanh thu thuần
B.  
Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2.0 đồng lợi nhuận thuần
C.  
Năng lực quản lý vốn cố định của doanh nghiệp là thấp
D.  
Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng doanh thu thuần và một đồng cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia 2,0 đồng lợi nhuận thuần
Câu 41: 0.2 điểm
chi phí thuộc loại nào sau đây được gọi là chi phí theo nội dung KT (còn gọi là chi phí theo yếu tố)
A.  
Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hóa
B.  
Chi phí cho bộ máy quẩn lý và điều hành của DN
C.  
Chi phí SX chung
D.  
Chi phí Khấu hao TSCD
Câu 42: 0.2 điểm
Những doanh nghiệp có hạn chế về tài sản thế chấp và nguồn vốn thì thuê tài sản và thuê tài chính có lợi gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A.  
Dù không có vốn đầu tư và tài sản thế chấp vẫn có thể có tài sản dùng cho hoặt động kinh doanh.
B.  
Chỉ phải trả lãi thấp hơn lãi vay vốn.
C.  
Không phải thế chấp tài sản vẫn có thiết bị, máy móc sử dụng.
Câu 43: 0.2 điểm
Theo phương pháp xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để hòa vốn thì những yếu tố nào có liên quan?
A.  
Có 3 yếu tố liên quan là tổng chi phí cố định, chi phí biến đổi một sản phẩm và giá cả tiêu thụ một sản phẩm (Qh = F/P - V)
B.  
Có 2 yếu tố liên quan là chi phí và giá cả tiêu thụ
C.  
Có 2 yếu tố liên quan là chi phí cố định và chi phí biến đổi
D.  
Có 2 yếu tố liên quan là tổng doanh thu và tổng chi phí
Câu 44: 0.2 điểm
49: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của.
A.  
Công ty tư nhân
B.  
Công ty hợp danh
C.  
Công ty cổ phần
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Theo giáo trình trường ta, TCDN là gì
A.  
Là quan hệ TC giữa DN với NN và các thành phần KT khác
B.  
Là các TSCD, tài sản lưu động và các quỹ tiền tệ trong DN ding để SXKD
C.  
Là các quan hệ trong huy động, sử dụng vốn và thanh toán chi trả trong quá trình hoạt động SXKD
D.  
Xét về nội dung, là các quỹ tiền tệ, xét về mặt thực chất, là các quan hệ Kt giữa DN với NN và với cácn chủ thể khác
Câu 46: 0.2 điểm
Giá trị hiện tại thuần của khoản đầu tư là gì?
A.  
Là số chênh lệch giữa giá trị thu được do đầu tư mang lại với giá trị chi ra.
B.  
Là giá trị thu được của khoản đầu tư sau khi trừ đi số thuế thu nhập phải nộp.
C.  
Là số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khoản thu do đầu tư mang lại trong tương lai với giá trị hiện tại của vốn đầu tư bỏ ra.
D.  
Là số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khoản thu do đầu tư mang lại trong tương lai với thuế thu nhập phải nộp.
Câu 47: 0.2 điểm
Phương pháp thường đùng để xác định thời gian hoàn vốn đầu tư khi dự án tạo ra thu nhập đều đặn hàng năm?
A.  
Lấy tổng vốn đầu tư chia cho 12 tháng.
B.  
Lấy tổng vốn đầu tư chia cho mức thu nhập hàng năm.
C.  
Lờy vốn đầu tư chia cho số năm vận hành dự án đầu tư.
D.  
Lấy thời gian vận hành dự án đầu tư chia cho tổng số vốn đầu tư.
Câu 48: 0.2 điểm
Công ty Y có số liệu k? toán vào ngày 31/12/N như sau:
-Tổng chi phí 6.000tr, trong đó, chi phí biến đổi chi?m tỷ trọng 80%, chi phí cố định 20%, số lượng sản phẩm tiêu thụ 800sp
-Doanh thu thuần 8.000 tr
-Tổng vốn vay 2.000 tr, lãi suất 10%/năm
Yêu cầu hãy xác định độ tác động đòn bẩy tài chính (DFL) của doanh nghiệp và nêu? nghĩa của k?t quả này.
A.  
DFL = 1,1; chỉ tiêu này có? nghĩa là, n?u lợi nhuận trước lãi vay và thu? tăng được 100% thì lợi nhuận vốn chủ sở hữu sẽ tăng 110%
B.  
DFL = 1,1; chỉ tiêu này có? nghĩa là, n?u lợi nhuận trước lãi vay và thu? tăng 100% thì tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh sẽ tăng 110%
C.  
DFL = 1; chỉ tiêu này có? nghĩa là, n?u tăng 1% khối lượng tiêu thụ sẽ làm tăng 1,1% lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
D.  
DFL = 1; chỉ tiêu này có? nghĩa là, n?u tăng 1% khối lượng tiêu thụ sẽ làm tăng 1,1% lợi nhuận ròng.
Câu 49: 0.2 điểm
Nếu gửi cùng 1 số tiền với cùng 1 lãi suất và cùng 1 kỳ hạn là 1 năm mỗi năm tính lãi 1 lần thì cahs tình lãi đơn và lãi kép có kết quả như nhau không?
A.  
Như nhau
B.  
Theo cách tính lãi kép thì cao hơn
C.  
Theo cách tính lĩa đơn thì kết quả gần bằng lãi kép
Câu 50: 0.2 điểm
Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thương mại gồm các bộ phận gì?
A.  
Gồm giá mua vào của hàng hóa tiêu thụ và chi phí lưu thông hàng hóa
B.  
Gồm giá mua vào của hàng hóa tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Gồm giá mua vào của hàng hóa tiêu thụ và chi phí bán hàng
D.  
Gồm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hóa