Đề thi Phân Tích Tài Chính Hoạt Động Doanh Nghiệp (HUBT)
Luyện thi Phân tích Tài chính Hoạt động Doanh nghiệp (HUBT) với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích, giúp củng cố kỹ năng phân tích báo cáo & ra quyết định tài chính hiệu quả.
Từ khoá: đề thi phân tích tài chính doanh nghiệp HUBT trắc nghiệm phân tích tài chính doanh nghiệp bài test tài chính doanh nghiệp có đáp án ôn thi HUBT ngân hàng câu hỏi tài chính doanh nghiệp đề thi online tài chính doanh nghiệp
Câu 1: Để tiến hành phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, cần thiết phải phân tích nội dung chủ yếu nào sau đây?
A. đ. Tất cả các nội dung nói trên.
B. b, Phân tích chi tiêu tổng lợi nhuận bán hàng.
C. Phân tích lợi nhuận của từng mặt hàng.
D. phân tích kết cấu mặt hàng bán ra.
Câu 2: Để quản lý được chi phí XDCB dở dang, người quản lý cần biết thông tin nào là quan trọng?
A. Tất cả các thông tin nói trên.
B. Loại công trình đã hoàn thành bàn giao
C. Thời hạn khảo sát thiết kế,
D. Thời hạn bắt đầu và thời gian kết thúc
Câu 3: Để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp, người ta không dùng chỉ tiêu nào?
A. Số vòng luân chuyển của vốn lưu động
C. Số ngày luân chuyển của vốn lưu động
D. Số vốn tiết kiệm hay lãng phí
Câu 4: Trong điều kiện bình thường, khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tuỳ thuộc vào nhân tố nào?
A. Tất cả các nhân tố nói trên
B. Giá trị phế liệu thoải loại
C. Mức hao hụt về vật liệu nhập kho
D. Giả vật liệu xuất dùng
Câu 5: Xét về tính chất, tác động của giá vật liệu xuất dùng được xác định là tác động của nhân tố nào?
B. Vừa là khách quan vừa là chủ quan.
Câu 6: Xét về mức độ ảnh hưởng, nhân tố giá vật liệu xuất dùng ảnh hưởng thể nào đến khoản chi vật liệu tinh trong giả thành?
Câu 7: Xét về tinh chất, giá bản sản phẩm tiêu thụ được đánh giá như thế nào?
A. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
Câu 8: Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào không được sử dụng để tính tỷ suất đầu tư tổng quát?
A. Đầu tư tài chính ngắn hạn
B. d Đầu tư tài chính dài hạn
D. Tổng tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Câu 9: Chi phí thu mua chủ yếu chịu sự tác động của nhân tố nào?
A. Chi phí hao hụt vật tư hàng hóa.
B. Chi phí vận chuyển, bốc xếp thuê kho bãi
C. Tất cả các nhân tố nói trên.
Câu 10: Tình hình đầu tư được phản ánh thông qua chỉ tiêu :
A. hệ số đầu tư tài sản cố định
B. hệ số thanh toán hiện hành
Câu 11: Chỉ tiêu tỷ suất đầu tư tổng quát phản ánh điều gì?
A. Chi tiêu này nói lên rằng, cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng quát
B. Chi tiêu này nói lên rằng, cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phát triển
C. Chi tiêu này nói lên rằng, cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát thì có bao nhiêu dong được tài trợ bằng vốn tự có của doanh nghiệp
D. Chi tiêu này nói lên rằng, để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thị vốn tự cở của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần
Câu 12: Muốn huy động vốn doanh nghiệp nên huy động từ nguồn nào ?
B. Nợ phải thu khách hàng
C. Đầu tư tài chính ngắn hạn
Câu 13: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích nội dung chủ yếu nào?
A. Phân tích tình hình tổ chức sản xuất kinh doanh.
B. Phân tích đánh giá thực trạng tình hình tài chính
C. Phân tích đánh giá kết quả của việc bán hàng.
D. Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 14: Quỹ lương theo thời gian được xác định vào một trong các yếu tố nào ?
A. Thời gian nghỉ việc thực tế của người lao động
B. số lượng sản phẩm người lao động tạo ra
C. kết cấu mặt hàng sản xuất
D. mức tiêu hao nguyên vật liệu
Câu 15: Chi tiêu tỷ suất đầu tư TSCĐ hữu hình nói lên điều gì sau đây?
A. Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng quát
B. Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phát triển
C. Cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát thì có bao nhiêu đồng được tài trợ bằng vốn tự có của doanh nghiệp
D. Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thì vốn tự có của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần
Câu 16: Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây ảnh hưởng đến tổng mức hạ giá thành của sản phẩm có thể so sánh được?
A. Tất cả các nhân tố nói trên.
C. Kết cấu mặt hàng sản xuất
D. Số lượng (khối lượng) sản phẩm sản xuất.
Câu 17: Các khâu trong tổ chức công tác phân tích tài chính doanh nghiệp bao gồm: (1). Khâu sưu tầm, lựa chọn kiểm tra tài liệu số liệu (2), Khâu lập kế hoạch (3). Khâu lập báo cáo phân tích (4). Khâu xử lý, tính toán chỉ tiêu và tiến hành phân tích Sắp xếp các khâu sau theo đúng thứ tự các khâu trong tổ chức công tác phân tích?
Câu 18: Trong các khoản phải trà sau đây, khoản phải trả nào không thuộc nội dung phân tích công nợ phải trả?
A. Phải trả nội bộ người lao động trong DN.
B. Trả lãi tiền đi vay, chiết khấu thương mại dành cho người mua số lượng lớn
Câu 19: Đối với TSCĐ chờ xử lí, người ta cần biết thông tin nào là quan trọng đối với công tác quản lý?
A. TSCĐ dùng vào phúc lợi
B. Tất cả các thông tin nói trên.
C. TSCĐ dùng vào sản xuất.
D. TSCĐ đó hư hỏng chờ thanh lý;
Câu 20: Để quản lý vẫn cố định (TSCĐ), xét về mặt cơ cấu, cần phải biết thông tin chủ yếu nào?
A. Tất cả các thông tin nói trên
B. Tỉ trọng TSCĐ biến động do xây dựng
C. Tỉ trọng TSCĐ biến động do mua sắm
D. Tỉ trọng TSCĐ chờ xử lí.
Câu 21: Hệ số thanh toán tổng quát cho biết điều gì?
A. Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
C. Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
D. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 22: Giá mua của vật liệu xuất dùng thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào?
A. Do chất lượng của hàng mua
B. Do nguồn mua, phương thức mua.
C. Do chất lượng của sản xuất .
D. Tất cả các nguyên nhân nói trên.
Câu 23: Xét về mức độ, giá bán sản phẩm tiêu thụ ảnh hưởng như thế nào đền lợi nhuận bán hàng ?
Câu 24: Để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn trong doanh nghiệp, người ta không dùng chỉ tiêu nào?
A. Mức lợi nhuận tính cho 1 đồng vốn
B. Mức doanh thu tính cho 1 đồng vốn
C. Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
D. Mức chi phí tính cho cho 1 đồng vốn
Câu 25: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không phải là phương pháp của phân tích HĐ KD để đánh giá các hiện tượng và kết quả kinh tế:
A. Phương pháp phân chia các hiện tượng và kết quả kinh tế
D. Phương pháp đồ thị, đồ biểu.
Câu 26: Mức tiêu hao về vật liệu thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhãn nào?
A. Do sử dụng vật liệu thay thế
B. Do chất lượng của vật liệu
D. Tất cả các nguyên nhân nói trên.
Câu 27: Chi tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử dụng để tính tỷ suất đầu tư về TSCĐ hữu hình:
D. Tổng tài sản cố định và đầu tư dài hạn.
Câu 28: Thông tin của phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp được sự quan tâm chủ yếu của đối tượng não?
B. Các cơ quan quản lý nhà nước thuộc đơn vị hành chính sự nghiệp
C. Các nhà đầu tư, các nhà cho vay
D. Tất cả các đối tượng nói trên.
Câu 29: Trong các chỉ tiêu sau đây, chi tiêu nào thuộc nội dung xác định hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn?
B. Tài sản lưu động có thể chuyển đổi thành tiền dùng để thanh toán.
Câu 30: Xét về tính chất, tác động của giá trị phế liệu thu hồi được xác định như thế nào?
A. Vừa chủ quan, vừa khách quan;
B. d Tác động của nhân tố phức tạp.
C. Tác động của nhân tố khách quan
D. Tác động của nhân tố chủ quan
Câu 31: Nhân tố nào trong nhân tố sau đây không tác động đến khoản chi vật liệu NB trong giá thành:
A. Giá trị phế liệu thu hồi
B. Giá vật liệu xuất dùng
C. Số lượng sản phẩm nhập kho
D. Mức tiêu hao về vật liệu
Câu 32: Lợi nhuận bán hàng tùy thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A. Tất cả các nhân tố nói trên.
B. Doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.
C. Thu nhập khác và chi phí khác
Câu 33: Chi tiêu ngày trong các chỉ tiêu sau đây không được sử dụng để tính tỉ suất tự tài trợ tổng quát?
A. Đầu tư tài chính dài hạn.
C. Đầu tư tài chính ngắn hạn.
Câu 34: Khoản chỉ vật liệu trong giả thành chủ yếu tuỷ thuộc chủ yếu vào tác động của nhân tố nào?
A. Số lượng sản phẩm sản xuất
B. Tất cả các nhân tố nói trên
D. Mức tiêu hao về vật liệu
Câu 35: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây được sử dụng để phân tích, đánh giá kết quả việc quản lý, sử dụng vốn cố định?
A. Tất cả các chi tiêu nói trên
B. Tốc độ luân chuyển vốn cố định
D. Mức lợi nhuận trước thuế tỉnh cho 1 đồng vốn.
Câu 36: Xét về mức độ, doanh thu thuần ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán treo? .
A. ảnh hưởng thuận chiều;
B. a ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
C. ảnh hưởng tỷ lệ nghịch;
D. d ảnh hưởng nghịch chiều.
Câu 37: Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không tác động trực tiếp đến tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:
A. Doanh thu hoạt động tài chính;
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Câu 38: Hệ số thanh toán nhanh cho biết điều gì?
A. Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
C. Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
D. Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 39: Khoản nợ nào trong các khoản nợ sau đây được sử dụng để xác định hệ số khả năng thanh toán nhanh?
B. Nợ ngắn hạn đã đến hạn và quá hạn.
Câu 40: Khi phân tích quỹ lương theo thời gian, phương pháp phân tích nên sử dụng:
A. phương pháp thay thế liên hoàn và so sánh
B. Phương pháp số chênh lệch và so sánh
C. Phương pháp cân đối và so sánh
D. Phương pháp tỉ số và so sánh
Câu 41: Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh không chịu tác động trực tiếp của nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Giá vốn của hàng xuất bán.
Câu 42: Để phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động, cần sử dụng chỉ tiêu nào?
A. Tất cả các chi tiêu nói trên.
B. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .
D. Doanh thu hoạt động Tài chính.
Câu 43: Hệ số thu hồi công nợ phụ thuộc vào một trong các yếu tố nào dưới đây:
A. Doanh thu bán hàng và doanh thu tài chính
B. Số dư nợ phải thu bình quân
Câu 44: Để tiến hành phân tích tình hình đầu tư và nguồn tự tài trợ, cần phân tích nội dung nào là chủ yếu
A. Phân tích, đánh giá môi trường đầu tư
B. Phân tích đánh giá chính sách đầu tư.
C. Phân tích, đánh giá khái quát và đánh giá cụ thể tình hình đầu tư
D. Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 45: Xét về mức độ, nhân tố giá vật liệu xuất dùng ảnh hưởng như thế nào đến khoản chỉ vật liệu trong giá thành
B. Ảnh hưởng nghịch chiều
C. Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 46: Chỉ tiêu tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ hữu hình nói lên rằng?
A. Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng quát
B. Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phát triển
C. Cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát thì có bao nhiêu đồng được tài trợ bằng vốn tự có của doanh nghiệp
D. Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thì vốn tự có của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần
Câu 47: Hệ số quay vòng hàng tồn kho và thời gian quay vòng hàng tồn kho có mối quan hệ như thế nào?
Câu 48: Nếu lượng dự trữ quá nhiều, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho doanh nghiệp?
A. Tăng chi phí bảo quản (tăng chi phí hao hụt, chi phí lãi vay,) chi phí sxkd
C. Làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Tất cả các tác động nói trên.
Câu 49: Để phân tích, đánh giá thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp, cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu? .
A. Phân tích cơ cấu của tài sản, của nguồn vốn
B. Tất cả các nội dung nói trên.
C. Phân tích môi trường kinh doanh.
D. Phân tích lợi nhuận bán hàng.
Câu 50: Xét về mức độ, các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thể nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. ảnh hưởng tỷ lệ thuận; .
B. ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
C. ảnh hưởng thuận chiều;
D. ảnh hưởng nghịch chiều; .