Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp HUBT Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm tổng hợp câu hỏi ôn tập Phân tích tài chính doanh nghiệp dành cho sinh viên HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Nội dung bao gồm các kiến thức về phân tích báo cáo tài chính, các chỉ số tài chính, và phương pháp đánh giá hiệu quả kinh doanh. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.
Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Tài Chính Doanh Nghiệp HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Chỉ Số Tài Chính Hiệu Quả Kinh Doanh Ôn Tập Tài Chính Doanh Nghiệp Đáp Án Tài Chính Doanh Nghiệp Luyện Thi HUBT
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Đối với TSCĐ chờ xử lí, người ta cần biết thông tin nào là quan trọng đối với công tác quản lý?
A. TSCĐ dùng vào sản xuất.
B. TSCĐ dùng vào phúc lợi
C. TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý;
D. TSCĐ vô hình và TSCĐ thuê tài chính.
Câu 2: Xét về tính chất, ảnh hưởng của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được đánh giá như thế nào?
C. Vừa chủ quan, vừa khách quan;
D. Nhân tố bên ngoài.
Câu 3: Câu 35 : Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây được đánh giá là nguyên nhân chủ quan ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng của doanh nghiệp?
A. Nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp;
B. Nguyên nhân thuộc về người mua
C. Nguyên nhân thuộc nhà nước;
D. Cả 3 nguyên nhân nói trên.
Câu 4: Xét về mức độ, khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
A. ảnh hưởng thuận chiều;
B. ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C. ảnh hưởng nghịch chiều;
D. ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 5: Xét về tính chất, ảnh hưởng của khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra được xác định như thế nào?
A. Nhân tố khách quan;
C. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố chủ yếu.
Câu 6: Câu 38 Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. Ảnh hưởng thuận chiều;
B. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C. Vừa thuận chiều, vừa nghịch chiều;
D. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận.
Câu 7: Xét về tính chất, ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng hoá bán ra được xác định như thế nào?
B. Nhân tố khách quan;
C. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố chủ yếu.
Câu 8: Xét về mức độ, giá bán sản phẩm tiêu thụ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
Câu 9: Xét về tính chất, giá bán sản phẩm tiêu thụ được đánh giá như thế nào?
B. Nhân tố khách quan;
C. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố chủ yếu.
Câu 10: Thông tin của phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp được sự quan tâm chủ yếu của đối tượng nào?
B. Các nhà đầu tư, các nhà cho vay;
C. Các cơ quan quản lý nhà nước thuộc đơn vị hành chính sự nghiệp
Câu 11: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích nội dung chủ yếu nào?
A. Phân tích đánh giá thực trạng tình hình tài chính
B. Phân tích tình hình tổ chức sản xuất kinh doanh.
C. Phân tích đánh giá kết quả của việc bán hàng.
D. Phân tích đánh giá việc lựa chọn nhà cung cấp
Câu 12: Để phân tích, đánh giá thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp, cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu?
A. Phân tích cơ cấu của tài sản, của nguồn vốn;
B. Phân tích môi trường kinh doanh.
C. Phân tích lợi nhuận bán hàng.
D. Phân tích doanh thu, chi phí.
Câu 13: Xét về cơ cấu (cấu thành), vốn lưu động của doanh nghiệp sản xuất bao gồm những loại vốn nào?
Câu 14: Nếu lượng dự trữ quá nhiều, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho doanh nghiệp?
A. Làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Tăng chi phí bảo quản (tăng chi phí hao hụt, chi phí lãi vay), chi phí sxkd
D. Tăng chi phí lãi vay.
Câu 15: Để quản lý vốn cố định (TSCĐ), xét về mặt cơ cấu, cần phải biết thông tin chủ yếu nào?
A. Tỉ trọng TSCĐ biến động do mua sắm
B. Tỉ trọng TSCĐ biến động do xây dựng
C. Tỉ trọng TSCĐ chờ xử lí;
D. Tỷ trọng TSCĐ đã thanh lý.
Câu 16: Xét về mức độ, chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
Câu 17: Để quản lý được chi phí XDCB dở dang, người quản lý cần biết thông tin nào là quan trọng?
A. Loại công trình đã hoàn thành bàn giao.
B. Thời hạn khảo sát thiết kế.
C. Thời hạn bắt đầu và thời gian kết thúc
D. Chi phí khảo sát thiết kế
Câu 18: Khi phân tích nguồn vốn nợ phải trả, cần phân tích nội dung nào là quan trọng?
A. Nợ phải thu ngắn hạn và dài hạn
B. Nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu.
D. Tài sản ngắn hạn và dài hạn
Câu 19: Khi phân tích nguồn vốn chủ sở hữu, cần phân tích nội dung nào là chủ yếu?
A. Nguồn vốn đầu tư của chủ sở hữu
B. Nguồn vốn tín dụng
C. Nguồn vốn đi chiếm dụng;
Câu 20: Để tiến hành phân tích tình hình đầu tư và nguồn tự tài trợ, cần phân tích nội dung nào là chủ yếu?
A. Phân tích, đánh giá khái quát và đánh giá cụ thể tình hình đầu tư;
B. Phân tích, đánh giá môi trường đầu tư;
C. Phân tích đánh giá chính sách đầu tư.
D. Phân tích môi trường kinh doanh
Câu 21: Để đánh giá khái quát tình hình đầu tư, người ta đánh giá nội dung nào là chủ yếu?
A. Đánh giá về hướng đầu tư (đầu tư vào đâu);
B. Đánh giá hiệu quả đầu tư;
C. Đánh giá về thời hạn thu hồi vốn đầu tư.
D. Đánh giá tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
Câu 22: Tỷ suất nào được sử dụng trong các tỷ suất dưới đây để đánh giá cụ thể tình hình đầu tư?
A. Tỉ suất đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn.
B. Tỉ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư;
C. tỷ suất vốn đầu tư trên vốn chủ sở hữu.
D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn.
Câu 23: Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào không được sử dụng để tính tỷ suất đầu tư tổng quát?
B. Tổng tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn;
C. Đầu tư tài chính ngắn hạn;
D. Đầu tư tài chính dài hạn.
Câu 24: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử dụng để tính tỉ suất đầu tư về TSCĐ hữu hình:
A. Tổng tài sản cố định và đầu tư dài hạn;
D. Chi phí XDCB dở dang.
Câu 25: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây không được sử dụng để tính tỉ suất tự tài trợ tổng quát?
A. Nguồn vốn chủ sở hữu;
C. Đầu tư tài chính ngắn hạn;
D. Đầu tư tài chính dài hạn.
Câu 26: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử dụng để tính tỉ suất tự tài trợ về TSCĐ hữu hình?
B. Nguồn vốn chủ sở hữu;
D. Chi phí XDCB dở dang.
Câu 27: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử dụng để đánh giá hiệu quả của vốn đầu tư ( nhìn từ quan điểm kinh tế) đối với các dự án đầu tư riêng biệt?
A. Tỉ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư;
B. Tỉ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản;
C. Thời hạn thu hồi vốn;
D. Mức nộp ngân sách do sử dụng vốn đầu tư.
Câu 28: Trong các quan hệ thanh toán dưới đây, quan hệ nào không là cơ sở phát sinh vốn bị chiếm dụng và vốn đi chiếm dụng?
A. Quan hệ thanh toán giữa DN với nhà nước;
B. Giữa DN với các ngân hàng thương mại.
C. Giữa DN này với DN khác;
D. Giữa DN với người lao động
Câu 29: Chi phí thu mua chủ yếu chịu sự tác động của nhân tố nào?
A. Chi phí vận chuyển, bốc xếp thuê kho bãi
C. Chi phí hao hụt vật tư hàng hóa.
D. Chi phí của cán bộ, nhân viên đi mua hàng
Câu 30: Tổng mức hạ giá thành của sản phẩm có thể so sánh được tùy thuộc vào ảnh hưởng của nhân tố nào?
B. Chất lượng sản phẩm
C. Mức hạ giá thành đơn vị sản phẩm
D. Số lượng (Khối lượng) sản xuất sản phẩm.
Câu 31: Để giảm được giá vật liệu xuất dùng một cách hợp lý, các doanh nghiệp cần áp dụng biện pháp quan trọng nào?
A. Khai thác được nguồn cung ứng hợp lí và áp dụng phương thức mua thích hợp.
B. Tăng chất lượng sản xuất sản phẩm.
C. Sử dụng vật liệu thay thế
D. Cải tiến mẫu mã sản phẩm
Câu 32: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không phải là phương pháp của phân tích HĐ KD để đánh giá các hiện tượng và kết quả kinh tế:
A. Phương pháp phân chia các hiện tượng và kết quả kinh tế;
B. Phương pháp cân đối;
C. Phương pháp so sánh;
D. Phương pháp đồ thị, đồ biểu.
Câu 33: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không phải là phương pháp của phân tích để tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến kết quả kinh tế:
A. Phương pháp thay thế liên hoàn;
B. Phương pháp so sánh;
C. Phương pháp số chênh lệch;
D. Phương pháp cân đối.
Câu 34: Khâu (giai đoạn) nào trong các khâu (giai đoạn) sau đây không thuộc khâu (giai đoạn) của phân tích:
A. Khâu lập kế hoạch
B. Khâu sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra số liệu, tài liệu;
C. Khâu phân tích, đánh giá, lập các báo phân tích;
D. Khâu phát hiện các sai sót.
Câu 35: Mức hạ giá thành của toàn bộ sản phẩm có thể so sánh được tùy thuộc vào ảnh hưởng của nhân tố nào?
B. Chất lượng sản phẩm.
C. Số lượng (khối lượng) sản phẩm sản xuất được nhập kho.
D. Kết cấu mặt hàng sản xuất và tiêu thụ
Câu 36: Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây ảnh hưởng đến tổng mức hạ giá thành của sản phẩm có thể so sánh được?
A. Số lượng (khối lượng) sản phẩm sản xuất.
C. Kết cấu mặt hàng sản xuất
D. Mức hạ giá thành đơn vị của sản phẩm mới đưa vào sản xuất trong kỳ
Câu 37: Trong điều kiện bình thường, khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tuỳ thuộc vào nhân tố nào?
A. Mức hao hụt về vật liệu nhập kho.
B. Giá vật liệu xuất dùng;
C. Giá trị phế liệu thoải loại;
D. Số lượng sản phẩm sản xuất
Câu 38: Nhân tố nào trong nhân tố sau đây không tác động đến khoản chi vật liệu trong giá thành:
A. Số lượng sản phẩm nhập kho
B. Mức tiêu hao về vật liệu;
C. Giá vật liệu xuất dùng;
D. Giá trị phế liệu thu hồi.
Câu 39: Khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tuỳ thuộc chủ yếu vào tác động của nhân tố nào?
A. Mức tiêu hao về vật liệu
B. Giá vật liệu mua vào
C. Số lượng sản phẩm sản xuất
D. Giá trị phế liệu thải loại
Câu 40: Xét về mức độ ảnh hưởng, nhân tố mức tiêu hao về vật liệu ảnh hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong giá thành?
A. Ảnh hưởng thuận chiều;
B. Ảnh hưởng nghịch chiều;
C. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
D. Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 41: Xét về tính chất, ảnh hưởng của mức tiêu hao về vật liệu đến khoản chi vật liệu trong giá thành được đánh giá như thế nào?
A. Tác động của nhân tố khách quan;
B. Tác động của nhân tố chủ quan;
C. Tác động của nhân tố thị trường;
D. Vừa là khách quan, vừa là chủ quan.
Câu 42: Xét về mức độ, nhân tố giá vật liệu xuất dùng ảnh hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong giá thành?
A. Ảnh hưởng thuận chiều;
B. Ảnh hưởng nghịch chiều;
C. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
D. Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 43: Thông qua việc phân tích thực chất ảnh hưởng của nhân tố mức tiêu hao về vật liệu, người quản lý có thể đưa ra những biện pháp quan trọng nào để giảm được mức tiêu hao?
A. Cải tiến mẫu mã sản phẩm.
B. Giảm giá vật liệu mua vào.
C. Sử dụng vật liệu rẻ tiền để thay thế
D. Giảm mức hao hụt vật liệu trong khi thu mua vật liệu
Câu 44: Mức tiêu hao về vật liệu thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào?
A. Do thiết kế sản phẩm;
B. Do chất lượng của công tác sản xuất
C. Do sử dụng vật liệu thay thế
D. Do chất lượng của sản phẩm
Câu 45: Giá mua của vật liệu xuất dùng thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào?
A. Do nguồn mua, phương thức mua.
B. Do chất lượng của hàng mua
C. Do chất lượng của sản xuất
D. Do chi phí vận chuyển
Câu 46: Trong các nhiệm vụ dưới đây, nhiệm vụ nào không phải là nhiệm vụ của phân tích:
A. Phản ánh ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
B. Đánh giá các hiện tượng, kết quả kinh tế;
C. Xác định, chỉ rõ các nguyên nhân và tính các nhân tố ảnh hưởng;
D. Đề xuất, kiến nghị các biện pháp.
Câu 47: Xét về tính chất, tác động của giá vật liệu xuất dùng được xác định là tác động của nhân tố nào?
A. Nhân tố khách quan.
C. Nhân tố phức tạp;
D. Vừa là khách quan vừa là chủ quan.
Câu 48: Xét về mức độ, nhân tố giá trị phế liệu thu hồi ảnh hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong giá thành?
A. Tác động thuận chiều;
B. Tác động nghịch chiều;
C. Tác động tỉ lệ thuận;
D. Tác động tỉ lệ nghịch.
Câu 49: Xét về tính chất, tác động của giá trị phế liệu thu hồi được xác định như thế nào?
A. Tác động của nhân tố chủ quan;
B. Tác động của nhân tố khách quan;
C. Vừa chủ quan, vừa khách quan;
D. Tác động của nhân tố phức tạp.
Câu 50: Để tiến hành phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, cần thiết phải phân tích nội dung chủ yếu nào sau đây?
A. Phân tích lợi nhuận của từng mặt hàng.
B. Phân tích chỉ tiêu tổng lợi nhuận bán hàng.
C. phân tích kết cấu mặt hàng bán ra.
D. Môi trường kinh doanh
Câu 51: Trong các nhân tố ảnh hưởng dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến tổng lợi nhuận trước thuế:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
B. Các khoản giảm trừ doanh thu;
C. Số lượng hàng hoá bán ra;
D. Giá vốn của hàng xuất bán.
Câu 52: Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh không chịu tác động trực tiếp của nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây?
A. Giá vốn của hàng xuất bán.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp;
Câu 53: Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không tác động trực tiếp đến tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:
A. Doanh thu hoạt động tài chính;
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Câu 54: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A. Các khoản giảm trừ doanh thu.
C. Giá vốn của hàng xuất bán;
Câu 55: Lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
B. Doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.
C. Thu nhập khác và chi phí khác
D. Các khoản giảm trừ doanh thu
Câu 56: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng?
B. Doanh thu hoạt động tài chính;
C. Giá vốn của hàng xuất bán;
D. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng xuất bán.
Câu 57: Xét về mức độ, doanh thu thuần ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
A. ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
B. ảnh hưởng thuận chiều;
C. ảnh hưởng tỷ lệ nghịch;
D. ảnh hưởng nghịch chiều.
Câu 58: Xét về mức độ, các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. ảnh hưởng thuận chiều;
B. ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
C. ảnh hưởng nghịch chiều;
D. ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 59: Xét về mức độ, giá vốn hàng xuất bán ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
B. ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
C. ảnh hưởng nghịch chiều;
D. ảnh hưởng thuận chiều;
Câu 60: Xét về tính chất, tác động của giá vốn hàng xuất bán được đánh giá như thế nào?
C. Vừa là khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố bên ngoài.