Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án (Vận dụng)

Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 4: Phương trình tích - Luyện tập (trang 17)
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 1 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

174,280 lượt xem 13,406 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình (x2+ x)(x2+ x + 1) = 6 là

A.  
S = {-1; -2}
B.  
S = {1; 2}
C.  
S = {1; -2}
D.  
S = {-1; 2}
Câu 2: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình (x2– x – 1)(x2– x + 1) = 3 là

A.  
S = {-1; -2}
B.  
S = {1; 2}
C.  
S = {1; -2}
D.  
S = {-1; 2}
Câu 3: 1 điểm

Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 + 8 = 43 có nghiệm x = -7

A.  
m = 0 hoặc m = 7
B.  
m = 1 hoặc m = -7
C.  
m = 0 hoặc m = -7
D.  
m = -7
Câu 4: 1 điểm

Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2– 7 = 0 nhận x = -3 làm nghiệm

A.  
m = 1 hoặc m = 4
B.  
m = -1 hoặc m = -4
C.  
m = -1 hoặc m = 4
D.  
m = 1 hoặc m = -4
Câu 5: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình (5x2– 2x + 10)2= (3x2+10x – 8)2 là:

A.  
. S = { 1 2 ; 3}
B.  
S = { 1 2 ; -3}
C.  
S = {- 1 2 ; 3}
D.  
S = {- 1 2 ; -3}
Câu 6: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình (5x2– 2x + 10)3= (3x2+10x – 6)3 là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 7: 1 điểm

Biết rằng phương trình (x2– 1)2= 4x + 1 có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng địnhđúng

A.  
 x0 = 3
B.  
x0 < 2
C.  
x0 > 1
D.  
x0 < 0
Câu 8: 1 điểm

Biết rằng phương trình (4x2– 1)2= 8x + 1 có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng địnhđúng

A.  
x0 = 3
B.  
x0 < 2
C.  
x0 > 1
D.  
x0 < 0
Câu 9: 1 điểm

Cho phương trình (1): x(x2– 4x + 5) = 0 và phương trình (2): (x2– 1)(x2+ 4x + 5) = 0.

Chọn khẳng địnhđúng

A.  
Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm
B.  
Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm
C.  
Hai phương trình đều có hai nghiệm
D.  
Hai phương trình đều vô nghiệm
Câu 10: 1 điểm

Cho phương trình x4– 8x2+ 16 = 0. Chọn khẳng địnhđúng

A.  
Phương trình có hai nghiệm đối nhau
B.  
Phương trình vô nghiệm
C.  
Phương trình có một nghiệm duy nhất
D.  
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt