Trắc nghiệm ôn tập chương 6 - Nguyên lý kế toán (TNU)

Bộ trắc nghiệm trực tuyến Chương 6 môn Nguyên lý kế toán (TNU) bao quát kế toán cung cấp, sản xuất, tiêu thụ và mua bán hàng hóa. Đề thi bám sát giáo trình, có chấm điểm tự động và giải thích chi tiết, giúp sinh viên luyện tập giá thành, giá vốn và kết chuyển cuối kỳ một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 6 đề thi nguyên lý kế toán kế toán quá trình kinh doanh giá thành sản phẩm giá vốn hàng bán ôn tập kế toán TNU quiz kế toán luyện thi online

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

379,493 lượt xem 29,191 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp sản xuất xác định khi nào một quá trình tiêu thụ sản phẩm được coi là hoàn thành?
A.  
Khi sản phẩm được xuất kho để gửi đi bán cho đại lý.
B.  
Khi khách hàng đã thanh toán toàn bộ tiền hàng.
C.  
Khi quyền sở hữu về hàng hoá đã được chuyển giao từ người bán sang người mua.
D.  
Khi doanh nghiệp xuất hoá đơn bán hàng cho khách hàng.
Câu 2: 0.25 điểm
Công ty sản xuất An Bình xuất kho một lô công cụ dụng cụ trị giá lớn (50.000.000 VNĐ) dùng cho phân xưởng sản xuất, dự kiến phân bổ trong 10 tháng. Bút toán ghi nhận việc phân bổ chi phí này vào tháng đầu tiên là gì?
A.  
Nợ TK 627: 5.000.000 / Có TK 142: 5.000.000
B.  
Nợ TK 142: 50.000.000 / Có TK 153: 50.000.000
C.  
Nợ TK 627: 50.000.000 / Có TK 153: 50.000.000
D.  
Nợ TK 627: 5.000.000 / Có TK 153: 5.000.000
Câu 3: 0.25 điểm
Doanh nghiệp thương mại X mua một lô hàng hóa trị giá 150.000.000 VNĐ, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển lô hàng này về kho là 3.000.000 VNĐ, đã thanh toán bằng tiền mặt. Giá trị nhập kho của lô hàng này là bao nhiêu?
A.  
150.000.000 VNĐ
B.  
147.000.000 VNĐ
C.  
153.000.000 VNĐ
D.  
155.000.000 VNĐ
Câu 4: 0.25 điểm
Bút toán nào sau đây dùng để kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp vào cuối kỳ kế toán?
A.  
Nợ TK 911 / Có TK 641 / Có TK 642
B.  
Nợ TK 641 / Nợ TK 642 / Có TK 911
C.  
Nợ TK 421 / Có TK 641 / Có TK 642
D.  
Nợ TK 911 / Có TK 511
Câu 5: 0.25 điểm
Trong một doanh nghiệp sản xuất, khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc chi phí sản xuất chung (TK 627)?
A.  
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị tại phân xưởng.
B.  
Lương của nhân viên quản lý phân xưởng.
C.  
Chi phí nguyên vật liệu chính để sản xuất sản phẩm.
D.  
Chi phí tiền điện, nước sử dụng tại phân xưởng.
Câu 6: 0.25 điểm
Công ty ABC bán một lô hàng cho khách hàng Z với tổng giá bán là 120.000.000 VNĐ, khách hàng Z chưa thanh toán. Sau đó, công ty ABC đồng ý giảm giá 3% trên tổng giá bán do hàng có một vài lỗi nhỏ. Bút toán ghi nhận khoản giảm giá hàng bán là gì?
A.  
Nợ TK 511: 3.600.000 / Có TK 131: 3.600.000
B.  
Nợ TK 532: 3.600.000 / Có TK 131: 3.600.000
C.  
Nợ TK 632: 3.600.000 / Có TK 131: 3.600.000
D.  
Nợ TK 131: 3.600.000 / Có TK 532: 3.600.000
Câu 7: 0.25 điểm
Doanh nghiệp XYZ có số liệu trong kỳ như sau (ĐVT: 1.000đ): Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ (TK 154): 20.000. Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 250.000. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ: 15.000. Giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ là bao nhiêu?
A.  
250.000
B.  
255.000
C.  
245.000
D.  
285.000
Câu 8: 0.25 điểm
Khi một doanh nghiệp thuộc loại hình lưu thông phân phối, quá trình kinh doanh chủ yếu của họ là gì?
A.  
Cung cấp, sản xuất, tiêu thụ.
B.  
Mua hàng, bán hàng.
C.  
Cung cấp dịch vụ, tiêu thụ.
D.  
Sản xuất, mua bán hàng hóa.
Câu 9: 0.25 điểm
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt được hạch toán như thế nào?
A.  
Nợ TK 112 / Có TK 111
B.  
Nợ TK 111 / Có TK 411
C.  
Nợ TK 111 / Có TK 112
D.  
Nợ TK 112 / Có TK 411
Câu 10: 0.25 điểm
Vào cuối tháng, kế toán phát hiện một lô nguyên vật liệu đã mua và đã chấp nhận thanh toán nhưng hàng vẫn chưa về đến kho. Kế toán sẽ hạch toán nghiệp vụ này vào tài khoản nào?
A.  
Nợ TK 152 / Có TK 331
B.  
Nợ TK 156 / Có TK 331
C.  
Nợ TK 151 / Có TK 331
D.  
Không hạch toán cho đến khi hàng về kho.
Câu 11: 0.25 điểm
Doanh nghiệp X tính lương phải trả trong kỳ cho các bộ phận như sau: công nhân trực tiếp sản xuất: 150.000.000 VNĐ, nhân viên quản lý phân xưởng: 20.000.000 VNĐ. Bút toán hạch toán tiền lương là gì?
A.  
Nợ TK 622: 150.000.000 / Nợ TK 627: 20.000.000 / Có TK 334: 170.000.000
B.  
Nợ TK 621: 150.000.000 / Nợ TK 627: 20.000.000 / Có TK 334: 170.000.000
C.  
Nợ TK 622: 170.000.000 / Có TK 334: 170.000.000
D.  
Nợ TK 627: 170.000.000 / Có TK 334: 170.000.000
Câu 12: 0.25 điểm
Bút toán nào sau đây phản ánh nghiệp vụ phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất nhập kho?
A.  
Nợ TK 152 / Có TK 621
B.  
Nợ TK 155 / Có TK 154
C.  
Nợ TK 152 / Có TK 154
D.  
Nợ TK 711 / Có TK 154
Câu 13: 0.25 điểm
Công ty thương mại An Khang xuất kho một lô hàng hóa trị giá vốn 80.000.000 VNĐ để gửi bán cho đại lý Minh Anh. Kế toán An Khang hạch toán nghiệp vụ này như thế nào?
A.  
Nợ TK 632: 80.000.000 / Có TK 156: 80.000.000
B.  
Nợ TK 131: 80.000.000 / Có TK 156: 80.000.000
C.  
Nợ TK 157: 80.000.000 / Có TK 156: 80.000.000
D.  
Chưa hạch toán vì hàng chưa được bán.
Câu 14: 0.25 điểm
Nhiệm vụ của kế toán trong quá trình cung cấp là gì?
A.  
Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
B.  
Phản ánh, giám sát tình hình thu mua và tính toán giá thực tế của tài sản mua vào.
C.  
Ghi nhận doanh thu, chi phí bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.
D.  
Theo dõi tình hình thanh toán công nợ với khách hàng.
Câu 15: 0.25 điểm
Doanh nghiệp A bán hàng thu tiền mặt 50.000.000 VNĐ, thu qua ngân hàng 100.000.000 VNĐ, và khách hàng còn nợ 30.000.000 VNĐ. Tổng doanh thu bán hàng trong nghiệp vụ này là bao nhiêu?
A.  
150.000.000 VNĐ
B.  
50.000.000 VNĐ
C.  
180.000.000 VNĐ
D.  
130.000.000 VNĐ
Câu 16: 0.25 điểm
Bút toán "Nợ TK 632 / Có TK 155" phản ánh nghiệp vụ kinh tế nào?
A.  
Sản phẩm hoàn thành từ sản xuất nhập kho thành phẩm.
B.  
Xuất kho thành phẩm gửi đi bán cho đại lý.
C.  
Giá vốn của thành phẩm đã bán trong kỳ theo phương thức bán trực tiếp.
D.  
Khách hàng trả lại hàng đã mua.
Câu 17: 0.25 điểm
Chi phí trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất được hạch toán như thế nào?
A.  
Nợ TK 622 / Có TK 334
B.  
Nợ TK 627 / Có TK 335
C.  
Nợ TK 622 / Có TK 335
D.  
Nợ TK 335 / Có TK 334
Câu 18: 0.25 điểm
Tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" có đặc điểm gì?
A.  
Có số dư cuối kỳ, phản ánh lãi hoặc lỗ.
B.  
Dùng để tập hợp doanh thu thuần, giá vốn và các chi phí để xác định kết quả kinh doanh và không có số dư cuối kỳ.
C.  
Chỉ dùng để kết chuyển doanh thu.
D.  
Chỉ dùng để kết chuyển chi phí.
Câu 19: 0.25 điểm
Công ty được cấp vốn kinh doanh bằng một tài sản cố định hữu hình. Kế toán sẽ định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 211 / Có TK 112
B.  
Nợ TK 211 / Có TK 411
C.  
Nợ TK 411 / Có TK 211
D.  
Nợ TK 111 / Có TK 211
Câu 20: 0.25 điểm
Trong kỳ, doanh nghiệp có các số liệu sau (ĐVT: VNĐ): Doanh thu thuần: 500.000.000; Giá vốn hàng bán: 300.000.000; Chi phí bán hàng: 40.000.000; Chi phí quản lý doanh nghiệp: 60.000.000. Kết quả kinh doanh (lợi nhuận trước thuế) của doanh nghiệp là bao nhiêu?
A.  
Lỗ 100.000.000
B.  
Lãi 200.000.000
C.  
Lãi 100.000.000
D.  
Lãi 160.000.000
Câu 21: 0.25 điểm
Phương thức tiêu thụ nào xác định sản phẩm là đã tiêu thụ ngay tại thời điểm giao hàng cho người mua tại kho của doanh nghiệp?
A.  
Tiêu thụ gửi bán.
B.  
Tiêu thụ trực tiếp.
C.  
Ký gửi đại lý.
D.  
Cả 3 phương thức trên.
Câu 22: 0.25 điểm
Trích khấu hao tài sản cố định dùng tại bộ phận bán hàng sẽ được hạch toán vào:
A.  
Nợ TK 627 / Có TK 214
B.  
Nợ TK 642 / Có TK 214
C.  
Nợ TK 641 / Có TK 214
D.  
Nợ TK 632 / Có TK 214
Câu 23: 0.25 điểm
Doanh nghiệp chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác. Bút toán nào phản ánh nghiệp vụ này?
A.  
Nợ TK 334 / Có TK 111
B.  
Nợ TK 141 / Có TK 111
C.  
Nợ TK 642 / Có TK 111
D.  
Nợ TK 111 / Có TK 141
Câu 24: 0.25 điểm
Khi một sản phẩm sản xuất hoàn thành nhưng không nhập kho mà được giao bán thẳng cho khách hàng, giá thành của sản phẩm đó được hạch toán như thế nào?
A.  
Nợ TK 155 / Có TK 154
B.  
Nợ TK 632 / Có TK 155
C.  
Nợ TK 157 / Có TK 154
D.  
Nợ TK 632 / Có TK 154
Câu 25: 0.25 điểm
Giá thành sản phẩm, dịch vụ theo quy định hiện nay được cấu thành từ 3 loại chi phí chính nào?
A.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí bán hàng.
B.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí sản xuất chung.
C.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí sản xuất chung, Chi phí quản lý doanh nghiệp.
D.  
Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí sản xuất chung, Chi phí bán hàng.
Câu 26: 0.25 điểm
Công ty A có số dư đầu kỳ TK 156 là 35.000.000. Trong kỳ, mua nhập kho hàng hoá trị giá 60.000.000. Xuất bán lô hàng có giá vốn 25.000.000 và một lô hàng khác có giá vốn 60.000.000. Số dư cuối kỳ của TK 156 là bao nhiêu?
A.  
10.000.000
B.  
35.000.000
C.  
95.000.000
D.  
100.000.000
Câu 27: 0.25 điểm
Nghiệp vụ "kết chuyển lỗ" từ hoạt động kinh doanh được hạch toán như thế nào?
A.  
Nợ TK 911 / Có TK 421
B.  
Nợ TK 421 / Có TK 911
C.  
Nợ TK 421 / Có TK 632
D.  
Nợ TK 511 / Có TK 421
Câu 28: 0.25 điểm
Doanh nghiệp xuất kho nguyên vật liệu phụ dùng cho việc quản lý ở phân xưởng sản xuất. Bút toán nào sau đây là đúng?
A.  
Nợ TK 621 / Có TK 152
B.  
Nợ TK 641 / Có TK 152
C.  
Nợ TK 627 / Có TK 152
D.  
Nợ TK 154 / Có TK 152
Câu 29: 0.25 điểm
Khi doanh nghiệp nhận lại hàng đã bán do khách hàng trả lại, bút toán ghi nhận giảm doanh thu là gì?
A.  
Nợ TK 511 / Có TK 131
B.  
Nợ TK 531 / Có TK 111, 112, 131
C.  
Nợ TK 155 / Có TK 632
D.  
Nợ TK 632 / Có TK 155
Câu 30: 0.25 điểm
Công ty A bán một lô hàng có giá vốn 30.000.000 VNĐ, giá bán chưa thuế 50.000.000 VNĐ, thuế GTGT 10%. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng. Bút toán ghi nhận doanh thu là gì? (Giả sử doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
A.  
Nợ TK 112: 55.000.000 / Có TK 511: 50.000.000 / Có TK 3331: 5.000.000
B.  
Nợ TK 112: 50.000.000 / Có TK 511: 50.000.000
C.  
Nợ TK 112: 55.000.000 / Có TK 511: 55.000.000
D.  
Nợ TK 112: 50.000.000 / Có TK 632: 50.000.000
Câu 31: 0.25 điểm
Chi phí nào sau đây được tập hợp trực tiếp vào tài khoản 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang mà không qua các tài khoản chi phí trung gian (621, 622, 627)?
A.  
Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất.
B.  
Khấu hao máy móc sản xuất.
C.  
Không có chi phí nào. Tất cả chi phí sản xuất đều phải qua TK 621, 622, 627.
D.  
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Câu 32: 0.25 điểm
Doanh nghiệp trích các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn (phần doanh nghiệp chịu) cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp. Chi phí này được hạch toán vào:
A.  
Nợ TK 642 / Có TK 338
B.  
Nợ TK 627 / Có TK 338
C.  
Nợ TK 334 / Có TK 338
D.  
Nợ TK 641 / Có TK 338
Câu 33: 0.25 điểm
Doanh nghiệp thương mại X có tình hình như sau (ĐVT: 1.000đ): Doanh thu bán hàng: 100.000, Giá vốn hàng bán: 85.000, Chi phí bán hàng: 1.500, Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.500. Lợi nhuận gộp từ bán hàng là bao nhiêu?
A.  
15.000
B.  
11.000
C.  
13.500
D.  
12.500
Câu 34: 0.25 điểm
Khi một nhân viên đã tạm ứng tiền để mua hàng, sau đó về thanh toán tạm ứng bằng hóa đơn mua nguyên vật liệu đã nhập kho, kế toán định khoản thế nào?
A.  
Nợ TK 152 / Có TK 111
B.  
Nợ TK 141 / Có TK 152
C.  
Nợ TK 152 / Có TK 331
D.  
Nợ TK 152 / Có TK 141
Câu 35: 0.25 điểm
Bút toán kết chuyển doanh thu thuần sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh là:
A.  
Nợ TK 511 / Có TK 911
B.  
Nợ TK 911 / Có TK 511
C.  
Nợ TK 511 / Có TK 421
D.  
Nợ TK 911 / Có TK 421
Câu 36: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp đồng thời thực hiện chức năng sản xuất và mua bán hàng hóa thì quá trình kinh doanh chủ yếu sẽ bao gồm:
A.  
Chỉ bao gồm quá trình của đơn vị sản xuất (cung cấp, sản xuất, tiêu thụ).
B.  
Bao gồm các quá trình của cả đơn vị sản xuất và đơn vị lưu thông.
C.  
Chỉ bao gồm quá trình của đơn vị lưu thông (mua hàng, bán hàng).
D.  
Chỉ bao gồm quá trình cung cấp dịch vụ.
Câu 37: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây được dùng để kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán)?
A.  
Nợ TK 531, 532 / Có TK 911
B.  
Nợ TK 911 / Có TK 531, 532
C.  
Nợ TK 511 / Có TK 531, 532
D.  
Nợ TK 131 / Có TK 531, 532
Câu 38: 0.25 điểm
Doanh nghiệp tính ra tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 10.000.000 và cán bộ quản lý doanh nghiệp là 20.000.000. Định khoản nào sau đây là đúng?
A.  
Nợ TK 641: 10.000.000 / Nợ TK 642: 20.000.000 / Có TK 334: 30.000.000
B.  
Nợ TK 622: 30.000.000 / Có TK 334: 30.000.000
C.  
Nợ TK 642: 30.000.000 / Có TK 334: 30.000.000
D.  
Nợ TK 334: 30.000.000 / Có TK 111: 30.000.000
Câu 39: 0.25 điểm
Khi doanh nghiệp chi tiền mặt để trả nợ cho người bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 111 / Có TK 331
B.  
Nợ TK 642 / Có TK 111
C.  
Nợ TK 331 / Có TK 111
D.  
Nợ TK 331 / Có TK 112
Câu 40: 0.25 điểm
Trong kỳ, một doanh nghiệp sản xuất có chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 90.000, chi phí nhân công trực tiếp là 35.700, và chi phí sản xuất chung là 30.940. Bút toán kết chuyển các chi phí này để tính giá thành sản phẩm là:
A.  
Nợ TK 154: 156.640 / Có TK 621: 90.000 / Có TK 622: 35.700 / Có TK 627: 30.940
B.  
Nợ TK 155: 156.640 / Có TK 154: 156.640
C.  
Nợ TK 632: 156.640 / Có TK 154: 156.640
D.  
Nợ TK 911: 156.640 / Có TK 154: 156.640