Trắc nghiệm ôn tập chương 5 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Thực hành trắc nghiệm chương 5 môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin với bộ câu hỏi chuyên sâu về lưu thông tư bản, quá trình tái sản xuất và tích lũy. Mỗi câu hỏi đều kèm giải thích chi tiết, giúp bạn hệ thống hóa lý thuyết và vận dụng linh hoạt. Làm bài online miễn phí, hỗ trợ ôn tập mọi lúc, mọi nơi.

Từ khoá: kinh tế chính trị Mác-Lênin trắc nghiệm chương 5 lưu thông tư bản tích lũy trắc nghiệm online ôn tập miễn phí

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,647 lượt xem 28,974 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?
A.  
Vận hành theo quy luật thị trường dưới sự quản lý của Nhà nước nhằm mục tiêu công bằng xã hội
B.  
Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung tuyệt đối
C.  
Kinh tế thị trường tự do thuần tuý
D.  
Nền kinh tế đóng cửa, tự cấp tự túc
Câu 2: 0.25 điểm
Đại hội Đảng lần đầu tiên khẳng định mô hình 'KTTT định hướng XHCN' là:
A.  
Đại hội XIII (2021)
B.  
Đại hội VII (1991)
C.  
Đại hội VI (1986)
D.  
Đại hội IX (2001)
Câu 3: 0.25 điểm
Điểm nhấn của công cuộc Đổi mới năm 1986 đối với kinh tế thị trường là:
A.  
Quay lại cơ chế tem phiếu
B.  
Thừa nhận kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
C.  
Tăng thuế bảo hộ để bảo vệ doanh nghiệp nhà nước
D.  
Huỷ bỏ hoàn toàn kinh tế tư nhân
Câu 4: 0.25 điểm
Tính tất yếu khách quan phát triển KTTT định hướng XHCN KHÔNG xuất phát từ:
A.  
Nhu cầu độc quyền tuyệt đối của doanh nghiệp nhà nước
B.  
Nhu cầu phát triển lực lượng sản xuất
C.  
Xu hướng toàn cầu hoá và hội nhập
D.  
Yêu cầu nâng cao đời sống nhân dân
Câu 5: 0.25 điểm
Mục tiêu cao nhất của KTTT định hướng XHCN Việt Nam là:
A.  
Tăng trưởng GDP bất chấp môi trường
B.  
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C.  
Thặng dư thương mại liên tục
D.  
Tối đa hoá lợi nhuận doanh nghiệp tư nhân
Câu 6: 0.25 điểm
Trong KTTT định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A.  
Kinh tế tư nhân
B.  
Kinh tế Nhà nước
C.  
Kinh tế tập thể
D.  
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 7: 0.25 điểm
Vai trò của kinh tế tư nhân trong KTTT định hướng XHCN được xác định là:
A.  
Phụ thuộc, không khuyến khích phát triển
B.  
Động lực quan trọng của nền kinh tế
C.  
Bị hạn chế tối đa quy mô
D.  
Chỉ tồn tại trong lĩnh vực phi sản xuất
Câu 8: 0.25 điểm
Nguyên tắc phân phối chủ yếu “theo lao động” nhấn mạnh:
A.  
Thu nhập chỉ dựa trên vốn sở hữu
B.  
Thu nhập gắn với đóng góp công sức của người lao động
C.  
Thu nhập bình quân chia đều
D.  
Thu nhập phụ thuộc địa vị hành chính
Câu 9: 0.25 điểm
Quan điểm về mối quan hệ giữa tăng trưởng và công bằng xã hội của Việt Nam là:
A.  
Công bằng xã hội sẽ tự điều chỉnh sau khi đạt thu nhập cao
B.  
Hy sinh công bằng để ưu tiên tăng trưởng
C.  
Phải kết hợp ngay trong từng chính sách phát triển
D.  
Công bằng xã hội không liên quan tăng trưởng
Câu 10: 0.25 điểm
Tiêu chí phân biệt KTTT định hướng XHCN với KTTT tư bản chủ yếu dựa trên:
A.  
Tính cạnh tranh của thị trường
B.  
Mục tiêu phát triển và vai trò Nhà nước
C.  
Mức độ quốc tế hoá
D.  
Quy luật cung cầu
Câu 11: 0.25 điểm
Một trong những lý do cần hoàn thiện thể chế KTTT định hướng XHCN là:
A.  
Thặng dư ngân sách quá cao
B.  
Thị trường tài chính bùng nổ không kiểm soát
C.  
Tình trạng luật pháp chồng chéo gây cản trở thị trường
D.  
Thiếu lao động giá rẻ
Câu 12: 0.25 điểm
Hoàn thiện thể chế sở hữu tập trung vào việc:
A.  
Hoàn thiện quyền tài sản và bảo vệ quyền sở hữu
B.  
Loại bỏ doanh nghiệp tư nhân quy mô nhỏ
C.  
Cấm chuyển nhượng quyền sử dụng đất
D.  
Tăng mạnh bảo hộ mậu dịch
Câu 13: 0.25 điểm
Đồng bộ các yếu tố thị trường KHÔNG bao gồm:
A.  
Mở rộng thị trường vốn và công nghệ
B.  
Phát triển thị trường lao động linh hoạt
C.  
Quản lý hành chính giá cố định mọi mặt hàng
D.  
Định hướng giá cả theo tín hiệu thị trường
Câu 14: 0.25 điểm
Mục tiêu hội nhập kinh tế quốc tế gắn với phát triển bền vững nghĩa là:
A.  
Khai thác lợi ích toàn cầu nhưng giảm thiểu rủi ro và bảo vệ môi trường
B.  
Phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài
C.  
Thực hiện chính sách đóng cửa để bảo vệ ngành nội địa
D.  
Bỏ qua tiêu chuẩn lao động quốc tế
Câu 15: 0.25 điểm
Nội dung then chốt để nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng trong quản lý kinh tế là:
A.  
Tăng số lượng văn bản hướng dẫn
B.  
Kiểm soát quyền lực, cải cách hành chính, minh bạch hóa
C.  
Thiết lập độc quyền kinh doanh cho doanh nghiệp nhà nước
D.  
Thắt chặt thủ tục hành chính
Câu 16: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của sửa đổi Luật Đất đai là:
A.  
Cấm chuyển nhượng quyền sử dụng đất
B.  
Minh bạch, chống lãng phí và thất thoát tài sản công
C.  
Ưu tiên doanh nghiệp nhà nước tiếp cận đất đai
D.  
Tăng thuế đất vào mức cao nhất
Câu 17: 0.25 điểm
Lợi ích kinh tế được hiểu là:
A.  
Khái niệm chỉ áp dụng cho doanh nghiệp nhà nước
B.  
Động cơ trực tiếp thúc đẩy hành vi của các chủ thể kinh tế
C.  
Chỉ đề cập đến lợi nhuận sau thuế
D.  
Yếu tố trang trí trong chính sách
Câu 18: 0.25 điểm
Ví dụ nào thể hiện quan hệ lợi ích thống nhất?
A.  
Doanh nghiệp xả thải ô nhiễm gây hại cộng đồng
B.  
Độc quyền mua nông sản với giá ép thấp
C.  
Lợi nhuận doanh nghiệp tăng, tiền lương người lao động tăng
D.  
Doanh nghiệp trốn thuế để tối đa hóa lợi nhuận
Câu 19: 0.25 điểm
Nhân tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm tác động đến quan hệ lợi ích kinh tế?
A.  
Màu sắc logo doanh nghiệp
B.  
Hội nhập quốc tế
C.  
Chính sách Nhà nước
D.  
Lực lượng sản xuất
Câu 20: 0.25 điểm
Cơ chế giải quyết mâu thuẫn lợi ích KHÔNG bao gồm:
A.  
Trọng tài kinh tế
B.  
Áp đặt độc đoán không qua pháp luật
C.  
Hòa giải cộng đồng
D.  
Thương lượng giữa các bên
Câu 21: 0.25 điểm
Trong KTTT, cơ chế quan trọng nhất điều tiết sản xuất và tiêu dùng là:
A.  
Giá cả thị trường
B.  
Hệ thống tem phiếu
C.  
Chỉ tiêu pháp lệnh từ Nhà nước
D.  
Số lượng mệnh lệnh hành chính
Câu 22: 0.25 điểm
Vai trò điều tiết của Nhà nước trong KTTT định hướng XHCN nhằm:
A.  
Kiểm soát tuyệt đối mọi giá cả
B.  
Loại bỏ hoàn toàn cạnh tranh
C.  
Sửa các thất bại thị trường và đảm bảo công bằng xã hội
D.  
Thay thế hoàn toàn khu vực tư nhân
Câu 23: 0.25 điểm
Thành phần kinh tế nào sau đây KHÔNG phải thành phần cơ bản trong KTTT Việt Nam?
A.  
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B.  
Kinh tế phong kiến lãnh chúa
C.  
Kinh tế tư nhân
D.  
Kinh tế tập thể
Câu 24: 0.25 điểm
Nguyên tắc “công bằng ngay trong từng chính sách” nhấn mạnh điều gì?
A.  
Kết hợp phân phối lại song song với tăng trưởng
B.  
Tăng trưởng không cần quan tâm phân phối
C.  
Chỉ phân phối lại sau khi đã tăng trưởng
D.  
Ưu tiên tăng xuất siêu
Câu 25: 0.25 điểm
Biểu hiện của thể chế kinh tế chưa đồng bộ là:
A.  
Hệ thống thông tin minh bạch
B.  
Luật pháp chồng chéo và xung đột
C.  
Các cơ quan quản lý phối hợp hiệu quả
D.  
Thị trường lao động linh hoạt
Câu 26: 0.25 điểm
Định hướng cải cách doanh nghiệp nhà nước là:
A.  
Loại bỏ cổ phần hoá
B.  
Trở lại cơ chế bao cấp
C.  
Mở rộng kinh doanh mọi lĩnh vực
D.  
Tập trung vào ngành, lĩnh vực then chốt
Câu 27: 0.25 điểm
Để phát triển thị trường vốn, biện pháp quan trọng là:
A.  
Cấm niêm yết doanh nghiệp tư nhân
B.  
Thu hẹp kênh huy động vốn dài hạn
C.  
Đặt trần lãi suất cố định bất biến
D.  
Hoàn thiện khung pháp lý về chứng khoán
Câu 28: 0.25 điểm
Công thức lợi ích kinh tế tổng quát L=BCL = B - C. Trong đó C là:
A.  
Lợi ích thu được
B.  
Lãi suất
C.  
Chi phí phải bỏ ra
D.  
Lợi nhuận sau thuế
Câu 29: 0.25 điểm
Đa dạng hoá sở hữu nhằm mục tiêu:
A.  
Phát huy mọi nguồn lực xã hội cho phát triển
B.  
Tập trung tài sản vào một chủ thể
C.  
Cấm kiều hối đầu tư
D.  
Ngăn doanh nghiệp tư nhân mở rộng
Câu 30: 0.25 điểm
Đặc trưng “đa phương hoá” trong hội nhập kinh tế là:
A.  
Thiết lập quan hệ kinh tế với nhiều đối tác, nhiều cấp độ
B.  
Chỉ giao thương với một khối kinh tế
C.  
Sử dụng một đồng tiền chung với thế giới
D.  
Đóng cửa với thị trường tài chính
Câu 31: 0.25 điểm
Phương thức phân phối nào KHÔNG được khuyến khích trong KTTT định hướng XHCN?
A.  
Phân phối qua phúc lợi xã hội
B.  
Phân phối theo lao động
C.  
Phân phối theo đặc quyền hành chính
D.  
Phân phối theo vốn góp
Câu 32: 0.25 điểm
Phát triển bền vững yêu cầu:
A.  
Cân bằng giữa mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường
B.  
Phát triển bằng mọi giá
C.  
Ưu tiên xuất khẩu nguyên liệu thô
D.  
Chỉ chú trọng tốc độ tăng trưởng GDP
Câu 33: 0.25 điểm
Để phát triển thị trường lao động, Nhà nước cần:
A.  
Cấm di chuyển lao động giữa các vùng
B.  
Xây dựng hệ thống thông tin việc làm và đào tạo kỹ năng
C.  
Đặt giá lao động cố định toàn quốc
D.  
Hạn chế hợp đồng lao động linh hoạt
Câu 34: 0.25 điểm
Khẩu hiệu “không hy sinh công bằng để chạy theo GDP” phản ánh:
A.  
Phát triển đóng cửa
B.  
Quan điểm phát triển bao trùm
C.  
Ưu tiên tăng trưởng tuyệt đối
D.  
Lý thuyết trickle-down
Câu 35: 0.25 điểm
Nhầm lẫn phổ biến: “thị trường = tư bản”. Thực tế đúng là:
A.  
Thị trường bị cấm trong CNXH
B.  
Thị trường chỉ tồn tại trong chủ nghĩa tư bản
C.  
Thị trường là công cụ, còn định hướng do Nhà nước XHCN quyết định
D.  
Chỉ CNXH mới có thị trường
Câu 36: 0.25 điểm
Lợi ích cá nhân trong kinh tế thị trường:
A.  
Bị cấm khuyến khích
B.  
Luôn có hại cho xã hội
C.  
Không ảnh hưởng năng suất lao động
D.  
Là động lực cần thiết cho phát triển
Câu 37: 0.25 điểm
Cạnh tranh lành mạnh có tác dụng:
A.  
Huỷ diệt doanh nghiệp vừa và nhỏ
B.  
Thúc đẩy đổi mới và nâng cao hiệu quả
C.  
Gây độc quyền tự nhiên
D.  
Tăng chi phí giao dịch xã hội
Câu 38: 0.25 điểm
Nhà nước pháp quyền XHCN trong quản lý KTTT yêu cầu:
A.  
Quản lý bằng luật pháp, minh bạch và trách nhiệm giải trình
B.  
Quản lý bằng mệnh lệnh hành chính tùy tiện
C.  
Thay thế hoàn toàn quy luật thị trường
D.  
Tập trung quyền lực không kiểm soát
Câu 39: 0.25 điểm
Trường hợp nào thể hiện mâu thuẫn lợi ích kinh tế?
A.  
Doanh nghiệp đầu tư đổi mới nâng lương cho công nhân
B.  
Doanh nghiệp xả thải làm ô nhiễm sông ảnh hưởng nông dân
C.  
Nhà nước hỗ trợ phát triển hạ tầng
D.  
Doanh nghiệp hợp tác liên kết giá trị
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn các nguyên tắc phân phối thu nhập được công nhận trong KTTT định hướng XHCN (chọn nhiều):
A.  
Theo sở hữu vốn
B.  
Theo phúc lợi, an sinh
C.  
Theo hiệu quả kinh doanh
D.  
Theo lao động