Trắc nghiệm ôn tập chương 3 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Khám phá bộ đề trắc nghiệm chương 3 Kinh tế chính trị Mác-Lênin với 20 câu hỏi được biên soạn sát đề cương, giải thích đáp án cụ thể, giúp bạn nắm vững kiến thức về giá trị thặng dư, quan hệ sản xuất và phương thức sản xuất. 

Từ khoá: trắc nghiệm Kinh tế chính trị chương 3 Marx-Lênin kiểm tra trực tuyến giá trị thặng dư quan hệ sản xuất

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,624 lượt xem 28,972 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Hàng hoá nào có khả năng tạo mm cho nhà tư bản?
A.  
Tiền tệ
B.  
Máy móc
C.  
Sức lao động
D.  
Đất đai
Câu 2: 0.25 điểm
Ngày lao động theo C. Mác gồm các bộ phận nào?
A.  
Thời gian tái sản xuất sức lao động & thời gian nhàn rỗi
B.  
Thời gian nghỉ + thời gian thặng dư
C.  
Thời gian cần thiết + thời gian thặng dư
D.  
Thời gian lao động toàn phần + thời gian gián đoạn
Câu 3: 0.25 điểm
Công thức chung biểu hiện vận động của tư bản là gì?
A.  
H – T – H
B.  
H’ – T – H
C.  
T – H – T
D.  
T – H – T’
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm phân biệt tư bản bất biến (c) với tư bản khả biến (v) là?
A.  
c mang lại m, v không tạo m
B.  
c không biến đổi giá trị trong SX, v làm phát sinh giá trị mới
C.  
c = sức lao động, v = tư liệu SX
D.  
c chỉ tồn tại trong thương nghiệp, v tồn tại trong sản xuất
Câu 5: 0.25 điểm
Công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư là?
A.  
p=pk×100p'=\dfrac{p}{k}\times100%
B.  
p=mvp=\dfrac{m}{v}
C.  
m=mv×100m'=\dfrac{m}{v}\times100%
D.  
k=c+vk=c+v
Câu 6: 0.25 điểm
Nguồn gốc trực tiếp của giá trị thặng dư là khả năng nào của sức lao động?
A.  
Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
B.  
Dịch chuyển giá trị cố định sang sản phẩm
C.  
Thay thế c bằng v
D.  
Giảm chi phí sản xuất máy móc
Câu 7: 0.25 điểm
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối chủ yếu dựa vào?
A.  
Nâng cao năng suất lao động
B.  
Kéo dài ngày lao động hoặc nâng cường độ
C.  
Tiết kiệm tư bản bất biến
D.  
Ứng dụng máy móc cho siêu năng suất
Câu 8: 0.25 điểm
Để tạo giá trị thặng dư tương đối, nhà tư bản phải?
A.  
Tăng chi phí đào tạo công nhân
B.  
Rút ngắn thời gian lao động cần thiết nhờ năng suất ↑
C.  
Kéo dài thời gian lao động thặng dư
D.  
Mua đất đai độc quyền
Câu 9: 0.25 điểm
Giá trị thặng dư siêu ngạch xuất hiện khi?
A.  
Giá trị cá biệt của hàng hoá < giá trị xã hội của cùng hàng
B.  
Tăng lương tối thiểu
C.  
Áp dụng độc quyền đất đai
D.  
Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 10: 0.25 điểm
Quá trình biến m thành tư bản mới được C. Mác gọi là?
A.  
Tái sản xuất giản đơn
B.  
Tích luỹ tư bản
C.  
Cạnh tranh nội bộ ngành
D.  
Chu chuyển tư bản
Câu 11: 0.25 điểm
Chỉ tiêu c/vc/v phản ánh?
A.  
Tỷ suất giá trị thặng dư
B.  
Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C.  
Chi phí sản xuất
D.  
Hiệu suất chu chuyển
Câu 12: 0.25 điểm
Điểm khác giữa tích tụ và tập trung tư bản là?
A.  
Tích tụ gắn với sáp nhập vốn có sẵn
B.  
Tập trung do sử dụng m bổ sung
C.  
Tích tụ qua chuyển hoá m thành tư bản mới, tập trung qua hợp nhất vốn
D.  
Không tạo thay đổi quy mô tư bản cá biệt
Câu 13: 0.25 điểm
Nhân tố nào làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản?
A.  
Tốc độ chu chuyển tư bản
B.  
Ứng dụng kỹ thuật mới thay lao động sống bằng máy
C.  
Giảm giá trị sức lao động
D.  
Tăng cường hiệu suất thương nghiệp
Câu 14: 0.25 điểm
Chi phí sản xuất (k) của tư bản chủ nghĩa được xác định:
A.  
k=c+vk=c+v
B.  
k=v+mk=v+m
C.  
k=c+v+mk=c+v+m
D.  
k=c+v+ck=c+v+c
Câu 15: 0.25 điểm
Công thức tỷ suất lợi nhuận pp' là?
A.  
p=mc×100p'=\dfrac{m}{c}\times100%
B.  
p=mv×100p'=\dfrac{m}{v}\times100%
C.  
p=pc+v×100p'=\dfrac{p}{c+v}\times100%
D.  
p=mc+v+m×100p'=\dfrac{m}{c+v+m}\times100%
Câu 16: 0.25 điểm
Lợi nhuận bình quân hình thành chủ yếu do?
A.  
Độc quyền tư bản tài chính
B.  
Cạnh tranh giữa các tư bản khác ngành
C.  
Phát minh kỹ thuật
D.  
Giảm tiền công
Câu 17: 0.25 điểm
Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc từ đâu?
A.  
Giá bán vượt giá trị xã hội
B.  
Một phần m nhường cho thương nhân để thực hiện hàng hoá
C.  
Tư bản thương nghiệp trực tiếp tạo m mới
D.  
Tiền công chưa trả hết
Câu 18: 0.25 điểm
Khi tư bản cho vay xuất hiện, phần m nhường cho chủ sở hữu tiền vốn mang tên?
A.  
Địa tô
B.  
Lợi tức
C.  
Lãi thương mại
D.  
Phí khấu hao
Câu 19: 0.25 điểm
Địa tô chênh lệch I xuất hiện do?
A.  
Năng suất lao động khác nhau trên các ruộng đất tốt – xấu
B.  
Độc quyền tài nguyên rừng
C.  
Chiều dài mùa vụ
D.  
Tiền thuê đất cố định
Câu 20: 0.25 điểm
Địa tô tuyệt đối tồn tại vì?
A.  
Năng suất lao động thâm canh cao
B.  
Độc quyền sở hữu đất buộc tư bản nộp một phần p
C.  
Khác nhau vị trí địa lý
D.  
Ruộng đất kém màu mỡ
Câu 21: 0.25 điểm
Trong “công thức tam vị”, lợi nhuận gắn với tư bản, địa tô gắn với đất, còn lợi tức gắn với?
A.  
Lao động
B.  
Tiền tệ cho vay
C.  
Tư bản cố định
D.  
Hộ nông dân
Câu 22: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây làm tăng KHỐI lượng giá trị thặng dư hàng năm?
A.  
Tăng số công nhân
B.  
Tăng tỷ suất mm'
C.  
Rút ngắn thời gian chu chuyển tư bản
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 23: 0.25 điểm
Điều kiện KHÔNG cần có để người lao động bán sức lao động?
A.  
Họ tự do thân thể
B.  
Họ bị tước đoạt tư liệu sản xuất
C.  
Họ có quyền sở hữu ruộng đất rộng lớn
D.  
Họ có nhu cầu sinh hoạt
Câu 24: 0.25 điểm
Công thức biểu hiện sự “tự tăng giá trị” của giá trị là?
A.  
H – T – H
B.  
T – H – T’
C.  
T – H – T
D.  
H – T’ – H
Câu 25: 0.25 điểm
Khoản chi mua sức lao động được C. Mác xếp vào?
A.  
Tư bản bất biến
B.  
Tư bản khả biến
C.  
Chi phí khấu hao
D.  
Lợi nhuận thương nghiệp
Câu 26: 0.25 điểm
Tình trạng “bần cùng hoá tương đối” gắn liền với?
A.  
Tăng tỷ phần của tư bản công nghiệp
B.  
Tăng khoảng cách giàu nghèo dù mức sống tuyệt đối có thể tăng
C.  
Giảm giá trị sức lao động tuyệt đối
D.  
Chiến tranh huỷ hoại tư liệu SX
Câu 27: 0.25 điểm
Ví dụ nào thể hiện tạo mm tương đối?
A.  
Tăng ca thêm 2 giờ/ngày
B.  
Ứng dụng dây chuyền làm giảm một nửa thời gian cần thiết
C.  
Giảm lương dưới giá trị SLĐ
D.  
Độc quyền khoáng sản
Câu 28: 0.25 điểm
Lợi nhuận bình quân giữa các ngành đạt được thông qua?
A.  
Cạnh tranh giữa các công ty đa quốc gia
B.  
Cạnh tranh chuyển vốn từ ngành lợi nhuận thấp sang cao
C.  
Chính sách thuế của Nhà nước
D.  
Giảm tiền công tối thiểu
Câu 29: 0.25 điểm
Phần m gắn liền với quyền sở hữu đất và do địa chủ thu được gọi là?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch
B.  
Lợi tức
C.  
Địa tô
D.  
Thuế đất
Câu 30: 0.25 điểm
Sự tồn tại của tư bản cho vay dẫn tới “ảo tưởng” nào?
A.  
Tiền có thể sinh ra tiền mà không cần sản xuất
B.  
Lợi nhuận do may mắn
C.  
m giá trị do tự nhiên tạo ra
D.  
Tích luỹ tư bản là vô hạn
Câu 31: 0.25 điểm
Điều kiện thiết yếu để doanh nghiệp thu “siêu lợi nhuận” là?
A.  
Tăng thuế xuất khẩu
B.  
Năng suất cá biệt cao hơn trung bình xã hội
C.  
Tăng ca triền miên
D.  
Giảm chi phí thương nghiệp
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đại lượng m phụ thuộc trực tiếp vào (chọn TẤT CẢ đáp án đúng):
A.  
Thời gian lao động thặng dư
B.  
Thời gian lao động cần thiết
C.  
Năng suất lao động xã hội
D.  
Tỷ lệ khấu hao tư bản cố định
Câu 33: 0.25 điểm
Tiền công theo quan điểm Mác thực chất là?
A.  
Giá trị sức lao động đã chuyển hoá thành biểu hiện tiền
B.  
Toàn bộ giá trị mới do công nhân tạo ra
C.  
Tỷ suất giá trị thặng dư
D.  
Lợi nhuận thương nghiệp
Câu 34: 0.25 điểm
Theo Mác, ngày lao động được chia thành:
A.  
Thời gian sản xuất + thời gian tiêu dùng cá nhân
B.  
Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
C.  
Thời gian làm việc + thời gian nghỉ
D.  
Thời gian chi phí khấu hao + chi phí lưu thông
Câu 35: 0.25 điểm
Kết quả tất yếu của quá trình tích luỹ tư bản đối với giai cấp công nhân là?
A.  
Bần cùng hoá và tạo “quân đội công nghiệp dự bị”
B.  
Tăng thu nhập tương đối
C.  
Sở hữu phương tiện sản xuất cá nhân
D.  
Giảm thời giờ lao động
Câu 36: 0.25 điểm
Biện pháp chủ yếu rút ngắn TtyT_{ty} là?
A.  
Kéo dài TtdT_{td}
B.  
Tăng năng suất lao động
C.  
Giảm chi phí lưu thông
D.  
Tăng thuế nhập khẩu
Câu 37: 0.25 điểm
Yếu tố NÀO KHÔNG nằm trong giá trị hàng hoá sức lao động?
A.  
Chi phí sinh hoạt vật chất của bản thân công nhân
B.  
Chi phí đào tạo nghề nghiệp
C.  
Chi phí tái sản xuất gia đình công nhân
D.  
Lợi nhuận mong muốn của chủ sử dụng lao động
Câu 38: 0.25 điểm
Tiến bộ kỹ thuật thường có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận
A.  
Không đổi
B.  
Tăng lên
C.  
Giảm xuống do c/v ↑
D.  
Tăng không giới hạn
Câu 39: 0.25 điểm
Cấu tạo hữu cơ của tư bản tác động đến pp' thông qua?
A.  
Thay đổi m/v
B.  
Thay đổi c/v
C.  
Thay đổi k/v
D.  
Thay đổi tốc độ chu chuyển
Câu 40: 0.25 điểm
Quy luật bần cùng hoá C. Mác khẳng định xu hướng?
A.  
Giai cấp công nhân ngày càng nghèo tương đối so với tư sản
B.  
Mức lương thực tế luôn giảm tuyệt đối
C.  
Lực lượng lao động giảm dần
D.  
Tích luỹ tư bản ngừng lại