Trắc nghiệm kiến thức chương 4 - Địa lý kinh tế (HCE)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 4 môn Địa lý kinh tế dành cho sinh viên Đại học Kinh tế, Đại học Huế (HCE), giúp ôn tập hiệu quả các nội dung trọng tâm như vùng kinh tế, phân vùng lãnh thổ, vùng kinh tế trọng điểm và định hướng phát triển kinh tế - xã hội. Tài liệu hỗ trợ kiểm tra, đánh giá nhanh kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm địa lý kinh tế chương 4 HCE vùng kinh tế đại học kinh tế Huế ôn tập địa lý kiến thức địa lý kinh tế trắc nghiệm vùng kinh tế học phần địa lý kinh tế đề cương ôn thi câu hỏi trắc nghiệm vùng kinh tế trọng điểm phát triển vùng phân vùng lãnh thổ kiểm tra kiến thức

Thời gian: 1 giờ 45 phút

378,796 lượt xem 29,132 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam định hướng nông nghiệp chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A.  
Dưới 5%
B.  
10%
C.  
15%
D.  
20%
Câu 2: 0.25 điểm
Vùng có nhiều lợi thế về dầu khí là?
A.  
Bắc Bộ
B.  
Trung Bộ
C.  
Phía Nam
D.  
ĐBSCL
Câu 3: 0.25 điểm
Vùng kinh tế ngành thường phát triển theo hướng nào?
A.  
Phát triển toàn diện
B.  
Chuyên phát triển một ngành chủ đạo
C.  
Ưu tiên xây dựng hạ tầng
D.  
Chuyển đổi mô hình sang đa ngành
Câu 4: 0.25 điểm
Cơ cấu kinh tế vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ năm 2009 có tỷ lệ ngành dịch vụ là bao nhiêu?
A.  
33%
B.  
45,6%
C.  
25,8%
D.  
10%
Câu 5: 0.25 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm ĐBSCL có thành phố trung tâm nào?
A.  
Cà Mau
B.  
Long Xuyên
C.  
Cần Thơ
D.  
Rạch Giá
Câu 6: 0.25 điểm
Đâu là một trong các vùng kinh tế trọng điểm của cả nước?
A.  
Tây Bắc
B.  
Đông Bắc
C.  
Bắc Trung Bộ
D.  
Trung Bộ
Câu 7: 0.25 điểm
Thành phố nào là trung tâm chính trị – kinh tế quốc gia tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A.  
Hải Phòng
B.  
Quảng Ninh
C.  
Hà Nội
D.  
Bắc Ninh
Câu 8: 0.25 điểm
Vùng Trung Bộ phát triển mạnh khu kinh tế nào?
A.  
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội
B.  
Cái Mép – Thị Vải
C.  
Vân Đồn
D.  
Phú Quốc
Câu 9: 0.25 điểm
Đâu là một vùng kinh tế – hành chính điển hình?
A.  
Tỉnh hoặc huyện
B.  
Vùng núi cao
C.  
Khu du lịch quốc gia
D.  
Vùng ven biển
Câu 10: 0.25 điểm
Một nguyên tắc quan trọng trong phân vùng là đảm bảo gì?
A.  
Mật độ dân số cao
B.  
Sự ổn định lâu dài
C.  
Tăng nhập cư
D.  
Xuất khẩu nguyên liệu thô
Câu 11: 0.25 điểm
Hệ thống cảng biển nào cần nâng cấp tại vùng ĐBSCL?
A.  
Cát Lái
B.  
Trà Nóc
C.  
Đà Nẵng
D.  
Hải Phòng
Câu 12: 0.25 điểm
Vùng phía Nam dẫn đầu cả nước về ngành nào?
A.  
Nông nghiệp
B.  
Công nghiệp, công nghệ cao, tài chính
C.  
Lâm nghiệp
D.  
Nuôi trồng thủy sản
Câu 13: 0.25 điểm
Vùng ĐBSCL mạnh về lĩnh vực nào?
A.  
Sản xuất và chế biến nông – thủy sản
B.  
Công nghiệp nặng
C.  
Sản xuất phần mềm
D.  
Cơ khí chính xác
Câu 14: 0.25 điểm
Mục tiêu của nguyên tắc viễn cảnh trong phân vùng là gì?
A.  
Tăng năng suất lao động
B.  
Tránh điều chỉnh thường xuyên
C.  
Xây dựng đô thị thông minh
D.  
Đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 15: 0.25 điểm
Một đặc điểm của vùng kinh tế là 'tính tổng hợp' nghĩa là gì?
A.  
Chỉ có một ngành chiếm ưu thế
B.  
Có nhiều ngành kinh tế – xã hội tạo thành cơ cấu vùng
C.  
Phân bố dân cư đều
D.  
Chuyên về dịch vụ
Câu 16: 0.25 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ có thành phố nào là trung tâm?
A.  
Huế
B.  
Quảng Ngãi
C.  
Đà Nẵng
D.  
Quy Nhơn
Câu 17: 0.25 điểm
Biện pháp nào được khuyến khích để gắn kết phát triển kinh tế – xã hội ở ĐBSCL?
A.  
Phát triển độc lập từng ngành
B.  
Khai thác tối đa mọi tài nguyên
C.  
Bảo vệ môi trường sinh thái và ứng phó biến đổi khí hậu
D.  
Mở rộng khai thác khoáng sản
Câu 18: 0.25 điểm
Đặc điểm nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A.  
Có hệ thống giáo dục và đào tạo nghề mạnh
B.  
Cơ cấu kinh tế nông nghiệp chiếm hơn 50%
C.  
Tốc độ tăng trưởng 12,5%/năm (2001–2009)
D.  
Xuất khẩu cao, FDI lớn
Câu 19: 0.25 điểm
Vùng có tốc độ tăng trưởng cao nhất giai đoạn 2001–2009 là?
A.  
Trung Bộ
B.  
Bắc Bộ
C.  
ĐBSCL
D.  
Phía Nam
Câu 20: 0.25 điểm
Vùng nào có hệ thống đô thị vệ tinh phát triển mạnh?
A.  
Bắc Bộ
B.  
Trung Bộ
C.  
Phía Nam
D.  
ĐBSCL
Câu 21: 0.25 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có đặc điểm gì nổi bật?
A.  
Trung tâm sản xuất lương thực lớn
B.  
Vùng tập trung công nghiệp nặng
C.  
Trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước, dẫn đầu về tài chính, dịch vụ
D.  
Phát triển mạnh ngành lâm nghiệp
Câu 22: 0.25 điểm
Vấn đề nào cần được giải quyết ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A.  
Mở rộng đất nông nghiệp
B.  
Hạn chế dân số
C.  
Phát triển hạ tầng, đô thị, cảng biển
D.  
Giảm đầu tư công
Câu 23: 0.25 điểm
Trung tâm kinh tế đóng vai trò đầu tàu trong vùng Trung Bộ là?
A.  
Huế
B.  
Quy Nhơn
C.  
Đà Nẵng
D.  
Quảng Ngãi
Câu 24: 0.25 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ có tài nguyên khoáng sản gì?
A.  
Than đá, bô-xít
B.  
Ilmenit, vàng, đá ốp lát
C.  
Dầu khí, cát trắng
D.  
Sắt, đồng
Câu 25: 0.25 điểm
Khoáng sản nào có mặt tại vùng ĐBSCL?
A.  
Bô-xít, sắt
B.  
Than bùn, khí đốt, dầu mỏ, đá vôi
C.  
Vàng, ilmenit
D.  
Crôm, đồng
Câu 26: 0.25 điểm
Nguyên tắc hành chính trong phân vùng nhằm đảm bảo điều gì?
A.  
Tăng dân số
B.  
Phát triển đô thị nhanh
C.  
Thuận lợi trong quản lý
D.  
Tối ưu năng lượng
Câu 27: 0.25 điểm
Vùng kinh tế tổng hợp là gì?
A.  
Vùng chuyên về du lịch
B.  
Vùng có ngành công nghiệp chính
C.  
Vùng phát triển đa ngành, nhiều tỉnh
D.  
Vùng ven biển nhỏ
Câu 28: 0.25 điểm
Một nguyên nhân giúp Trung Bộ phát triển du lịch là?
A.  
Khí hậu lạnh quanh năm
B.  
Có nhiều di sản văn hóa nổi tiếng
C.  
Có nhiều khu công nghiệp
D.  
Có cảng biển lớn
Câu 29: 0.25 điểm
Tính chất 'tính hệ thống' của vùng kinh tế thể hiện điều gì?
A.  
Có sự phân cấp trong vùng
B.  
Liên kết với các vùng khác trong hệ thống quốc gia
C.  
Có ngành sản xuất riêng biệt
D.  
Phát triển nhiều ngành kinh tế
Câu 30: 0.25 điểm
Festival Huế là điểm mạnh về du lịch của vùng nào?
A.  
Bắc Bộ
B.  
Trung Bộ
C.  
Phía Nam
D.  
ĐBSCL
Câu 31: 0.25 điểm
Phú Quốc là địa danh thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào?
A.  
Bắc Bộ
B.  
Trung Bộ
C.  
Phía Nam
D.  
ĐBSCL
Câu 32: 0.25 điểm
Sân bay quốc tế Nội Bài thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào?
A.  
Trung Bộ
B.  
Phía Nam
C.  
Bắc Bộ
D.  
ĐBSCL
Câu 33: 0.25 điểm
Tên gọi nào phản ánh quy mô và chức năng khác nhau của vùng?
A.  
Khu vực, miền, vùng hành chính
B.  
Quận, huyện, phường
C.  
Tỉnh, xã, thị trấn
D.  
Lục địa, đại dương, châu lục
Câu 34: 0.25 điểm
Vùng kinh tế trọng điểm nào có diện tích lớn nhất?
A.  
Bắc Bộ
B.  
Trung Bộ
C.  
Phía Nam
D.  
ĐBSCL
Câu 35: 0.25 điểm
Khu kinh tế Chu Lai thuộc vùng nào?
A.  
Bắc Bộ
B.  
Trung Bộ
C.  
Phía Nam
D.  
ĐBSCL
Câu 36: 0.25 điểm
Đặc điểm nào thể hiện “tính cấp bậc” của vùng kinh tế?
A.  
Mỗi vùng có quy mô và trình độ phát triển khác nhau
B.  
Vùng không có dân cư
C.  
Chỉ phát triển một ngành
D.  
Có địa hình núi cao
Câu 37: 0.25 điểm
Định hướng phát triển công nghiệp chủ yếu ở vùng ĐBSCL là gì?
A.  
Điện tử – viễn thông
B.  
Chế biến, điện – khí – đạm, xi măng
C.  
Ô tô – xe máy
D.  
Dệt may xuất khẩu
Câu 38: 0.25 điểm
Vùng nào có tỷ trọng nông nghiệp cao nhất trong cơ cấu kinh tế năm 2009?
A.  
Bắc Bộ
B.  
Trung Bộ
C.  
Phía Nam
D.  
ĐBSCL
Câu 39: 0.25 điểm
'Tính đặc thù' của vùng kinh tế thể hiện qua yếu tố nào?
A.  
Có ranh giới hành chính rõ ràng
B.  
Có ngành sản xuất chuyên môn hóa nổi bật
C.  
Chỉ sản xuất lương thực
D.  
Phát triển công nghệ cao đồng đều
Câu 40: 0.25 điểm
Trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước nằm ở vùng nào?
A.  
Bắc Bộ
B.  
Trung Bộ
C.  
Phía Nam
D.  
Đồng bằng sông Cửu Long