Trắc nghiệm kiến thức chương 4 - Địa lý kinh tế (HCE)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 4 môn Địa lý kinh tế dành cho sinh viên Đại học Kinh tế, Đại học Huế (HCE), giúp ôn tập hiệu quả các nội dung trọng tâm như vùng kinh tế, phân vùng lãnh thổ, vùng kinh tế trọng điểm và định hướng phát triển kinh tế - xã hội. Tài liệu hỗ trợ kiểm tra, đánh giá nhanh kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.
Từ khoá: trắc nghiệm địa lý kinh tế chương 4 HCE vùng kinh tế đại học kinh tế Huế ôn tập địa lý kiến thức địa lý kinh tế trắc nghiệm vùng kinh tế học phần địa lý kinh tế đề cương ôn thi câu hỏi trắc nghiệm vùng kinh tế trọng điểm phát triển vùng phân vùng lãnh thổ kiểm tra kiến thức
Câu 1: Cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam định hướng nông nghiệp chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
Câu 2: Vùng có nhiều lợi thế về dầu khí là?
Câu 3: Vùng kinh tế ngành thường phát triển theo hướng nào?
B. Chuyên phát triển một ngành chủ đạo
C. Ưu tiên xây dựng hạ tầng
D. Chuyển đổi mô hình sang đa ngành
Câu 4: Cơ cấu kinh tế vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ năm 2009 có tỷ lệ ngành dịch vụ là bao nhiêu?
Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm ĐBSCL có thành phố trung tâm nào?
Câu 6: Đâu là một trong các vùng kinh tế trọng điểm của cả nước?
Câu 7: Thành phố nào là trung tâm chính trị – kinh tế quốc gia tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
Câu 8: Vùng Trung Bộ phát triển mạnh khu kinh tế nào?
A. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội
Câu 9: Đâu là một vùng kinh tế – hành chính điển hình?
Câu 10: Một nguyên tắc quan trọng trong phân vùng là đảm bảo gì?
D. Xuất khẩu nguyên liệu thô
Câu 11: Hệ thống cảng biển nào cần nâng cấp tại vùng ĐBSCL?
Câu 12: Vùng phía Nam dẫn đầu cả nước về ngành nào?
B. Công nghiệp, công nghệ cao, tài chính
Câu 13: Vùng ĐBSCL mạnh về lĩnh vực nào?
A. Sản xuất và chế biến nông – thủy sản
Câu 14: Mục tiêu của nguyên tắc viễn cảnh trong phân vùng là gì?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tránh điều chỉnh thường xuyên
C. Xây dựng đô thị thông minh
Câu 15: Một đặc điểm của vùng kinh tế là 'tính tổng hợp' nghĩa là gì?
A. Chỉ có một ngành chiếm ưu thế
B. Có nhiều ngành kinh tế – xã hội tạo thành cơ cấu vùng
Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ có thành phố nào là trung tâm?
Câu 17: Biện pháp nào được khuyến khích để gắn kết phát triển kinh tế – xã hội ở ĐBSCL?
A. Phát triển độc lập từng ngành
B. Khai thác tối đa mọi tài nguyên
C. Bảo vệ môi trường sinh thái và ứng phó biến đổi khí hậu
D. Mở rộng khai thác khoáng sản
Câu 18: Đặc điểm nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Có hệ thống giáo dục và đào tạo nghề mạnh
B. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp chiếm hơn 50%
C. Tốc độ tăng trưởng 12,5%/năm (2001–2009)
D. Xuất khẩu cao, FDI lớn
Câu 19: Vùng có tốc độ tăng trưởng cao nhất giai đoạn 2001–2009 là?
Câu 20: Vùng nào có hệ thống đô thị vệ tinh phát triển mạnh?
Câu 21: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có đặc điểm gì nổi bật?
A. Trung tâm sản xuất lương thực lớn
B. Vùng tập trung công nghiệp nặng
C. Trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước, dẫn đầu về tài chính, dịch vụ
D. Phát triển mạnh ngành lâm nghiệp
Câu 22: Vấn đề nào cần được giải quyết ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Mở rộng đất nông nghiệp
C. Phát triển hạ tầng, đô thị, cảng biển
Câu 23: Trung tâm kinh tế đóng vai trò đầu tàu trong vùng Trung Bộ là?
Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ có tài nguyên khoáng sản gì?
B. Ilmenit, vàng, đá ốp lát
Câu 25: Khoáng sản nào có mặt tại vùng ĐBSCL?
B. Than bùn, khí đốt, dầu mỏ, đá vôi
Câu 26: Nguyên tắc hành chính trong phân vùng nhằm đảm bảo điều gì?
B. Phát triển đô thị nhanh
C. Thuận lợi trong quản lý
Câu 27: Vùng kinh tế tổng hợp là gì?
A. Vùng chuyên về du lịch
B. Vùng có ngành công nghiệp chính
C. Vùng phát triển đa ngành, nhiều tỉnh
Câu 28: Một nguyên nhân giúp Trung Bộ phát triển du lịch là?
A. Khí hậu lạnh quanh năm
B. Có nhiều di sản văn hóa nổi tiếng
C. Có nhiều khu công nghiệp
Câu 29: Tính chất 'tính hệ thống' của vùng kinh tế thể hiện điều gì?
A. Có sự phân cấp trong vùng
B. Liên kết với các vùng khác trong hệ thống quốc gia
C. Có ngành sản xuất riêng biệt
D. Phát triển nhiều ngành kinh tế
Câu 30: Festival Huế là điểm mạnh về du lịch của vùng nào?
Câu 31: Phú Quốc là địa danh thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào?
Câu 32: Sân bay quốc tế Nội Bài thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào?
Câu 33: Tên gọi nào phản ánh quy mô và chức năng khác nhau của vùng?
A. Khu vực, miền, vùng hành chính
D. Lục địa, đại dương, châu lục
Câu 34: Vùng kinh tế trọng điểm nào có diện tích lớn nhất?
Câu 35: Khu kinh tế Chu Lai thuộc vùng nào?
Câu 36: Đặc điểm nào thể hiện “tính cấp bậc” của vùng kinh tế?
A. Mỗi vùng có quy mô và trình độ phát triển khác nhau
C. Chỉ phát triển một ngành
Câu 37: Định hướng phát triển công nghiệp chủ yếu ở vùng ĐBSCL là gì?
B. Chế biến, điện – khí – đạm, xi măng
Câu 38: Vùng nào có tỷ trọng nông nghiệp cao nhất trong cơ cấu kinh tế năm 2009?
Câu 39: 'Tính đặc thù' của vùng kinh tế thể hiện qua yếu tố nào?
A. Có ranh giới hành chính rõ ràng
B. Có ngành sản xuất chuyên môn hóa nổi bật
C. Chỉ sản xuất lương thực
D. Phát triển công nghệ cao đồng đều
Câu 40: Trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước nằm ở vùng nào?
D. Đồng bằng sông Cửu Long