Trắc nghiệm kiến thức Chương 2 - Tâm Lí Học Đại Cương HCE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 2 môn Tâm Lí Học Đại Cương giúp sinh viên HCE ôn tập và kiểm tra mức độ hiểu bài. Nội dung bao quát các phần: cấu trúc não bộ, hoạt động thần kinh cấp cao, quy luật thần kinh, hệ thống tín hiệu và phân loại loại hình thần kinh. Mỗi câu hỏi có đáp án rõ ràng, phù hợp ôn thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc tự học.

Từ khoá: trắc nghiệm tâm lý học câu hỏi chương 2 đại cương tâm lý ôn tập HCE phản xạ thần kinh tín hiệu thần kinh loại hình thần kinh não bộ vỏ não Pavlov hệ thần kinh sinh viên HCE kiến thức chương 2 bài kiểm tra tâm lý thi giữa kỳ tâm lý học

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

379,910 lượt xem 29,222 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trung khu của phản xạ có điều kiện nằm ở đâu?
A.  
Hành tuỷ
B.  
Não giữa
C.  
Tiểu não
D.  
Vỏ não
Câu 2: 0.25 điểm
Vỏ não người gồm bao nhiêu lớp tế bào thần kinh?
A.  
4 lớp
B.  
5 lớp
C.  
6 lớp
D.  
7 lớp
Câu 3: 0.25 điểm
Miền thị giác của vỏ não nằm ở:
A.  
Thuỳ đỉnh
B.  
Thuỳ thái dương
C.  
Thuỳ chẩm
D.  
Thuỳ trán
Câu 4: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây không nằm trong cung phản xạ?
A.  
Cơ quan tiếp nhận
B.  
Dây thần kinh vận động
C.  
Vỏ não
D.  
Cơ quan phản ứng
Câu 5: 0.25 điểm
Ý thức con người gắn chặt với hoạt động của hệ thống nào?
A.  
Tín hiệu thứ nhất
B.  
Tiểu não
C.  
Tuyến yên
D.  
Tín hiệu thứ hai
Câu 6: 0.25 điểm
Theo quan điểm hiện đại, các hiện tượng tâm lý xảy ra là do:
A.  
Hoạt động đơn tuyến của một trung khu
B.  
Phối hợp của nhiều vùng não
C.  
Chỉ thị từ tuyến nội tiết
D.  
Vùng hạ đồi điều khiển hoàn toàn
Câu 7: 0.25 điểm
Sự phối hợp giữa các vùng chức năng trong vỏ não tạo nên:
A.  
Phản xạ vô điều kiện
B.  
Hành vi hỗn hợp
C.  
Hệ thống chức năng cơ động
D.  
Khả năng bẩm sinh
Câu 8: 0.25 điểm
Hệ thống tín hiệu thứ hai phát triển nhờ yếu tố nào?
A.  
Học tập và ngôn ngữ
B.  
Bản năng
C.  
Trực giác
D.  
Giác quan
Câu 9: 0.25 điểm
Khái niệm cảm ứng âm tính trong hoạt động thần kinh là gì?
A.  
Hưng phấn làm tăng ức chế
B.  
Ức chế làm tăng hưng phấn
C.  
Hưng phấn làm giảm ức chế
D.  
Không xảy ra cảm ứng
Câu 10: 0.25 điểm
Kích thích có ý nghĩa xã hội nhưng cường độ thấp vẫn có thể gây phản ứng mạnh ở người vì:
A.  
Não người có vùng phản xạ mạnh
B.  
Ý nghĩa kích thích quyết định mức phản ứng
C.  
Cường độ thấp dễ lan tỏa
D.  
Người nhạy cảm với âm thanh
Câu 11: 0.25 điểm
Tuyến nào sau đây thuộc não trung gian?
A.  
Tuyến giáp
B.  
Tuyến yên
C.  
Tuyến ức
D.  
Tuyến thượng thận
Câu 12: 0.25 điểm
Trong vỏ não, vùng nào phụ trách điều khiển vận động tự ý?
A.  
Miền xúc giác
B.  
Miền thị giác
C.  
Miền vận động
D.  
Miền trung gian
Câu 13: 0.25 điểm
Trung khu điều khiển thăng bằng cơ thể chủ yếu ở:
A.  
Vỏ não
B.  
Não giữa
C.  
Tiểu não
D.  
Đồi thị
Câu 14: 0.25 điểm
Tín hiệu thứ hai trong học thuyết Pavlov là gì?
A.  
Kích thích trực tiếp
B.  
Âm thanh
C.  
Hình ảnh
D.  
Ngôn ngữ và ký hiệu
Câu 15: 0.25 điểm
Phản xạ có điều kiện có thể bị mất đi trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Do di truyền yếu
B.  
Do không còn được củng cố
C.  
Do não giữa bị tổn thương
D.  
Do tuyến yên suy giảm
Câu 16: 0.25 điểm
Hưng phấn và ức chế là:
A.  
Hai quá trình trái ngược nhưng đồng thời
B.  
Hai trạng thái sinh lý không liên quan
C.  
Tác động cơ học lên cơ quan cảm giác
D.  
Chỉ xuất hiện ở động vật bậc cao
Câu 17: 0.25 điểm
Loại hình thần kinh 'mạnh - không cân bằng' có đặc điểm:
A.  
Bền bỉ và dễ thích nghi
B.  
Dễ bị kích động
C.  
Linh hoạt cao
D.  
Khó hình thành phản xạ
Câu 18: 0.25 điểm
Cung phản xạ gồm bao nhiêu thành phần chính?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 19: 0.25 điểm
Vùng não nào là nơi hội tụ và xử lý đa cảm giác?
A.  
Miền trung gian
B.  
Hành tuỷ
C.  
Đồi thị
D.  
Tủy sống
Câu 20: 0.25 điểm
Hoạt động thần kinh cấp cao ở người khác động vật chủ yếu ở điểm nào?
A.  
Có hệ thống phản xạ mạnh
B.  
Có phản xạ không điều kiện phát triển
C.  
Có hệ thống tín hiệu thứ hai
D.  
Tăng cường hưng phấn cảm giác
Câu 21: 0.25 điểm
Hoạt động theo hệ thống trong hoạt động thần kinh cấp cao có vai trò gì?
A.  
Củng cố phản xạ không điều kiện
B.  
Tăng khả năng ức chế
C.  
Tạo phản ứng linh hoạt
D.  
Tổ chức các phản xạ có điều kiện thành chuỗi ổn định
Câu 22: 0.25 điểm
Loại hình thần kinh được cho là lý tưởng nhất là:
A.  
Mạnh - không cân bằng
B.  
Yếu
C.  
Mạnh - cân bằng - linh hoạt
D.  
Không linh hoạt
Câu 23: 0.25 điểm
Vì sao phản xạ có điều kiện dễ mất đi hơn phản xạ không điều kiện?
A.  
Do không được di truyền
B.  
Do ít liên kết nơron
C.  
Do nằm ở tuỷ sống
D.  
Do phản ứng yếu
Câu 24: 0.25 điểm
Hệ thần kinh cấp thấp gồm:
A.  
Vỏ não và não giữa
B.  
Não giữa, tiểu não, hành tuỷ, tuỷ sống
C.  
Chỉ có tuỷ sống
D.  
Tuyến yên và tuyến giáp
Câu 25: 0.25 điểm
Tuyến nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự phát triển giới tính?
A.  
Tuyến yên
B.  
Tuyến tùng
C.  
Tuyến giáp
D.  
Tuyến sinh dục
Câu 26: 0.25 điểm
Phản xạ nào sau đây có tính ổn định cao nhất?
A.  
Phản xạ có điều kiện
B.  
Phản xạ không điều kiện
C.  
Phản xạ trung gian
D.  
Phản xạ học được qua kinh nghiệm
Câu 27: 0.25 điểm
Khi một người nhắm mắt vẫn có thể hình dung hình ảnh đồ vật, đây là hoạt động của:
A.  
Hệ tín hiệu thứ nhất
B.  
Tư duy cảm tính
C.  
Tín hiệu thứ hai
D.  
Trực giác
Câu 28: 0.25 điểm
Đặc trưng của quy luật lan toả là gì?
A.  
Hưng phấn chỉ khu trú
B.  
Tín hiệu mạnh làm tê liệt hệ thần kinh
C.  
Hưng phấn lan sang vùng khác
D.  
Phản ứng lặp lại
Câu 29: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không thuộc cung phản xạ?
A.  
Trung khu thần kinh
B.  
Cơ quan cảm thụ
C.  
Hệ thống nội tiết
D.  
Cơ quan phản ứng
Câu 30: 0.25 điểm
Tín hiệu thứ hai đặc trưng ở người có vai trò gì?
A.  
Tăng khả năng cảm giác
B.  
Giúp ghi nhớ hình ảnh
C.  
Tư duy ngôn ngữ và trừu tượng
D.  
Tăng tốc độ phản xạ
Câu 31: 0.25 điểm
Tuyến tùng có chức năng chính là:
A.  
Điều hòa thân nhiệt
B.  
Điều chỉnh giấc ngủ qua melatonin
C.  
Điều khiển cử động cơ
D.  
Tăng cường thị lực
Câu 32: 0.25 điểm
Theo Pavlov, phản xạ có điều kiện được hình thành qua:
A.  
Di truyền
B.  
Tác động lặp đi lặp lại
C.  
Kích thích duy nhất
D.  
Hoạt động của tiểu não
Câu 33: 0.25 điểm
Theo Pavlov, phản xạ là gì?
A.  
Phản ứng tùy ý của con người
B.  
Sự điều khiển của tuyến nội tiết
C.  
Phản ứng có quy luật với kích thích
D.  
Hoạt động tự nhiên của cơ
Câu 34: 0.25 điểm
Yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành phản xạ có điều kiện?
A.  
Hệ thần kinh
B.  
Mức độ lặp lại kích thích
C.  
Cấu trúc vỏ não
D.  
Chức năng tuyến yên
Câu 35: 0.25 điểm
Yếu tố nào giúp phân biệt rõ nhất giữa tín hiệu thứ nhất và thứ hai?
A.  
Nguồn kích thích
B.  
Tác dụng sinh lý
C.  
Mức độ nhận biết
D.  
Tính biểu tượng
Câu 36: 0.25 điểm
Hoạt động phản xạ nào sau đây là bẩm sinh?
A.  
Nói chuyện
B.  
Tiết nước bọt khi nghe chuông
C.  
Hít thở
D.  
Đọc sách
Câu 37: 0.25 điểm
Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thần kinh trung ương?
A.  
Não giữa
B.  
Tiểu não
C.  
Dây thần kinh tủy
D.  
Hành tuỷ
Câu 38: 0.25 điểm
Mỗi thuỳ của vỏ não đảm nhận:
A.  
Tất cả các chức năng tâm lý
B.  
Một chức năng chung
C.  
Chức năng riêng biệt
D.  
Chức năng không xác định
Câu 39: 0.25 điểm
Đặc trưng nổi bật của phản xạ không điều kiện là:
A.  
Tính bền vững và không thay đổi
B.  
Tính linh hoạt
C.  
Tính cá nhân
D.  
Dễ bị mất
Câu 40: 0.25 điểm
Phản xạ có điều kiện mang tính:
A.  
Di truyền
B.  
Tạm thời, thay đổi
C.  
Bền vững
D.  
Bẩm sinh