Trắc nghiệm kiến thức chương 2 - Địa lý Kinh tế HCE
Bài trắc nghiệm chương 2 môn Địa lý Kinh tế giúp bạn ôn luyện toàn diện kiến thức về dân cư, lao động, phân bố đô thị và các nguồn lực tự nhiên – xã hội tại Việt Nam. Với 80 câu hỏi bám sát chương trình HCE, nội dung phù hợp cho sinh viên, giáo viên và thí sinh ôn thi. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết, phân loại từ cơ bản đến nâng cao nhằm tăng hiệu quả ghi nhớ và thực hành.
Từ khoá: trắc nghiệm địa lý địa lý kinh tế chương 2 HCE dân cư và lao động phân bố dân cư đô thị hóa nguồn lực tự nhiên bài tập địa lý đại học câu hỏi trắc nghiệm địa lý ôn thi địa lý địa lý đại cương câu hỏi địa lý xã hội học phần HCE luyện thi môn địa lý đề kiểm tra địa lý
Thời gian: 1 giờ 30 phút
378,764 lượt xem 29,130 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Điểm cực Đông trên đất liền của Việt Nam nằm ở đâu?
A.
Cà Mau
B.
Lũng Cú
C.
Hòn Gốm, Khánh Hòa
D.
Sìn Thầu, Điện Biên
Câu 2: 0.25 điểm
Tình trạng nào sau đây cho thấy hiệu quả sử dụng lao động ở Việt Nam còn thấp?
A.
Thiếu người làm trong khu vực nông nghiệp
B.
Không khai thác hết quỹ thời gian lao động
C.
Lao động tập trung ở miền núi
D.
Lực lượng lao động dư thừa ở khu công nghiệp
Câu 3: 0.25 điểm
Mỏ vàng lớn nhất được khai thác ở đâu tại Việt Nam?
A.
Bồng Miêu – Quảng Nam
B.
Cao Bằng
C.
Nghệ An
D.
Sơn La
Câu 4: 0.25 điểm
Đô thị loại V cần có quy mô dân số tối thiểu là bao nhiêu?
A.
10.000 người
B.
15.000 người
C.
4.000 người
D.
1.000 người
Câu 5: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính khiến quá trình chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam còn chậm là gì?
A.
Lao động thiếu kỹ năng
B.
Thiếu nguồn lực đầu tư
C.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa diễn ra chưa đồng đều
D.
Thiên tai xảy ra liên tục
Câu 6: 0.25 điểm
Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
A.
Địa hình
B.
Ảnh hưởng của biển
C.
Vị trí trong vùng nội chí tuyến
D.
Rừng rậm nhiệt đới
Câu 7: 0.25 điểm
Phân tầng cư trú theo độ cao ở miền núi phía Bắc phản ánh điều gì?
A.
Mức độ canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các dân tộc
B.
Sự đa dạng về địa hình và thích nghi văn hóa của các dân tộc
C.
Chính sách di dân tự do từ miền xuôi
D.
Ảnh hưởng của địa hình đến nguồn nước
Câu 8: 0.25 điểm
Vấn đề môi trường đáng lo ngại nhất khi khai thác bôxit là gì?
A.
Làm sạt lở vùng biển
B.
Mất rừng ngập mặn ven biển
C.
Ô nhiễm nước và đất đầu nguồn
D.
Làm giảm sản lượng nông nghiệp
Câu 9: 0.25 điểm
Hệ sinh thái "Tràm – Chim" đặc trưng phát triển ở đâu?
A.
Tây Bắc
B.
U Minh
C.
Tây Nguyên
D.
Đông Bắc Bộ
Câu 10: 0.25 điểm
Hướng địa hình Nam Trường Sơn chủ yếu theo kiểu gì?
A.
Vòng cung
B.
Tây Bắc - Đông Nam
C.
Bắc - Nam
D.
Đông - Tây
Câu 11: 0.25 điểm
Lượng mưa trung bình năm ở Việt Nam dao động khoảng bao nhiêu?
A.
500 – 1.000 mm
B.
1.000 – 1.500 mm
C.
1.500 – 2.000 mm
D.
2.000 – 3.000 mm
Câu 12: 0.25 điểm
Mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là gì?
A.
Trại Cau
B.
Thạch Khê
C.
Tùng Bá
D.
Quý Sa
Câu 13: 0.25 điểm
Dân tộc Mnông, Cơ Ho, Mạ sinh sống chủ yếu ở đâu?
A.
Trường Sơn Bắc
B.
Trường Sơn Nam
C.
Miền núi phía Bắc
D.
Đồng bằng sông Hồng
Câu 14: 0.25 điểm
Khu vực nào ở Việt Nam có diện tích đất phèn lớn nhất?
A.
Đồng bằng sông Hồng
B.
Duyên hải miền Trung
C.
Tây Nguyên
D.
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 15: 0.25 điểm
Ở rẻo thấp miền núi phía Bắc thường có các dân tộc nào sinh sống?
A.
Tày, Nùng, Sán Chay, Sán Dìu
B.
Mông, Dao, Hà Nhì
C.
Khơ Mú, Cơ Tu, Chăm
D.
Ê Đê, Gia Rai, Mnông
Câu 16: 0.25 điểm
Đô thị loại III có yêu cầu tối thiểu nào sau đây?
A.
Mật độ dân số nội thành từ 12.000 người/km²
B.
Dân số toàn đô thị từ 150.000 người
C.
Tỷ lệ lao động nông nghiệp dưới 10%
D.
Diện tích tối thiểu 1.000 km²
Câu 17: 0.25 điểm
Tiêu chí nào KHÔNG bắt buộc với đô thị loại đặc biệt ở Việt Nam?
A.
Dân số trên 5 triệu người
B.
Mật độ dân số nội thành trên 15.000 người/km²
C.
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp đạt 80%
D.
Hạ tầng đồng bộ, có công trình kiến trúc tiêu biểu
Câu 18: 0.25 điểm
Người Hoa ở nước ta tập trung đông nhất ở đâu?
A.
Hà Nội
B.
TP Hồ Chí Minh
C.
Đà Nẵng
D.
Cần Thơ
Câu 19: 0.25 điểm
Khu vực kinh tế nào sử dụng nhiều lao động nhất ở Việt Nam năm 2005?
A.
Khu vực nhà nước
B.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C.
Khu vực ngoài nhà nước
D.
Khu vực phi chính thức
Câu 20: 0.25 điểm
Việt Nam có bao nhiêu loài thực vật bậc cao có mạch?
A.
Khoảng 1.000
B.
Khoảng 3.000
C.
Khoảng 7.000
D.
Trên 14.000
Câu 21: 0.25 điểm
Mỏ apatit lớn nhất nước ta nằm ở đâu?
A.
Thanh Hóa
B.
Quảng Nam
C.
Cam Đường – Lào Cai
D.
Lạng Sơn
Câu 22: 0.25 điểm
Nhược điểm lớn nhất của nguồn lao động Việt Nam hiện nay là gì?
A.
Trình độ học vấn cao nhưng không sử dụng được
B.
Thiếu kỷ luật lao động và tính chuyên nghiệp
C.
Lao động chủ yếu tập trung ở miền núi
D.
Thiếu tinh thần sáng tạo
Câu 23: 0.25 điểm
Đô thị loại I phải có dân số tối thiểu bao nhiêu nếu trực thuộc tỉnh?
A.
200.000 người
B.
300.000 người
C.
500.000 người
D.
1.000.000 người
Câu 24: 0.25 điểm
Mật độ dân số trung bình của Việt Nam năm 2005 là bao nhiêu?
A.
87 người/km2
B.
435 người/km2
C.
1218 người/km2
D.
252 người/km2
Câu 25: 0.25 điểm
Tác động tiêu cực của sự phân bố dân cư không đều ở Việt Nam là gì?
A.
Làm tăng sản lượng nông nghiệp
B.
Gây thiếu hụt lao động ở đô thị
C.
Gây áp lực lên tài nguyên và hạ tầng ở đồng bằng
D.
Làm giảm nhu cầu dịch vụ y tế
Câu 26: 0.25 điểm
Trong các nguồn tài nguyên khoáng sản sau, loại nào có thể gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng nếu khai thác không kiểm soát?
A.
Apatit
B.
Đá vôi
C.
Bôxit
D.
Cát thủy tinh
Câu 27: 0.25 điểm
Một trong những hạn chế của chất lượng lao động Việt Nam là gì?
A.
Thiếu sức sáng tạo
B.
Không có truyền thống sản xuất
C.
Tác phong công nghiệp và kỷ luật lao động chưa cao
D.
Thiếu nguồn lao động
Câu 28: 0.25 điểm
Loại đô thị nào ở Việt Nam yêu cầu trên 5 triệu dân và mật độ nội thành từ 15.000 người/km2 trở lên?
A.
Đô thị loại I
B.
Đô thị loại II
C.
Đô thị loại đặc biệt
D.
Đô thị loại III
Câu 29: 0.25 điểm
Tài nguyên rừng có vai trò gì trong phát triển bền vững?
A.
Cung cấp gỗ xây dựng là chính
B.
Làm nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ
C.
Bảo vệ đất, điều hòa khí hậu, duy trì đa dạng sinh học
D.
Phát triển giao thông đường bộ
Câu 30: 0.25 điểm
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng nguồn lao động Việt Nam?
A.
Tập quán sản xuất
B.
Di truyền
C.
Giáo dục và y tế
D.
Vị trí địa lý
Câu 31: 0.25 điểm
Ở đâu có các cồn cát trắng, vàng và đỏ phân bố nối tiếp nhau?
A.
Tây Bắc
B.
Trung Bộ
C.
Tây Nguyên
D.
Đồng bằng sông Hồng
Câu 32: 0.25 điểm
Trữ lượng nước ngầm lớn nhất ở Việt Nam tập trung tại vùng nào?
A.
Tây Bắc
B.
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C.
Tây Nguyên
D.
Duyên hải miền Trung
Câu 33: 0.25 điểm
Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam?
A.
Đất phù sa cổ
B.
Đất feralit
C.
Đất xám bạc màu
D.
Đất mùn thô
Câu 34: 0.25 điểm
Dân cư vùng nào có sự cư trú xen kẽ giữa các dân tộc nhiều nhất ở Việt Nam?
A.
Tây Nguyên
B.
Miền núi phía Bắc
C.
Đồng bằng sông Hồng
D.
Nam Trung Bộ
Câu 35: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với phân bố dân cư ở Việt Nam?
A.
Phân bố đều giữa các vùng địa lý
B.
Đồng bằng đất hẹp nhưng dân số đông
C.
Miền núi rộng nhưng dân cư thưa
D.
Mật độ dân số cao so với thế giới
Câu 36: 0.25 điểm
Biểu hiện của đô thị hóa ở Việt Nam là gì?
A.
Sự suy giảm dân số đô thị
B.
Tăng số lượng và quy mô đô thị, phổ biến lối sống đô thị
C.
Giảm vai trò của đô thị trong phát triển xã hội
D.
Xu hướng sống quay về nông thôn
Câu 37: 0.25 điểm
Loại đất chủ yếu ở đồng bằng Việt Nam là gì?
A.
Đất feralit
B.
Đất phù sa
C.
Đất xám bạc màu
D.
Đất bazan
Câu 38: 0.25 điểm
Vùng nào có đất bazan màu mỡ, phù hợp trồng cây công nghiệp lâu năm?
A.
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B.
Bắc Trung Bộ và Đông Bắc
C.
Đồng bằng sông Hồng
D.
Miền núi phía Bắc
Câu 39: 0.25 điểm
Biểu hiện rõ nhất của quá trình đô thị hóa hiện nay ở Việt Nam là gì?
A.
Di dân từ thành thị về nông thôn
B.
Giảm vai trò của thành phố trong phát triển xã hội
C.
Tăng số lượng đô thị và mở rộng quy mô đô thị
D.
Giảm tỷ lệ lao động phi nông nghiệp
Câu 40: 0.25 điểm
Đô thị loại I trực thuộc trung ương cần có mật độ dân số nội thành tối thiểu bao nhiêu?