Trắc nghiệm kiến thức Bài 2 Chương 1 - Địa lý kinh tế (HCE)
Củng cố kiến thức địa lý kinh tế với bộ câu hỏi trắc nghiệm Bài 2 Chương 1 – chương trình HCE. Bài trắc nghiệm giúp người học nắm vững đặc điểm dân cư, phân bố dân cư, nguồn lao động và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam. Phù hợp cho học sinh, sinh viên và người ôn thi học phần. Hệ thống câu hỏi được xây dựng bám sát nội dung bài học, hỗ trợ tự luyện tập và đánh giá năng lực hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm địa lý kinh tế bài 2 chương 1 HCE dân cư Việt Nam đô thị hóa nguồn lao động phân bố dân cư trắc nghiệm HCE câu hỏi địa lý ôn tập địa lý kinh tế bài kiểm tra địa lý địa lý đại học luyện thi HCE địa lý dân cư địa lý đô thị giáo dục đại học
Thời gian: 1 giờ
378,690 lượt xem 29,129 lượt làm bài
Bạn chưa làm đề thi này!
Xem trước nội dung
Câu 1: ? điểm
Dân số Việt Nam năm 2011 là bao nhiêu?
A.
87,8 triệu người
B.
85,2 triệu người
C.
90,5 triệu người
D.
82,3 triệu người
Câu 2: ? điểm
Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A.
52
B.
53
C.
54
D.
56
Câu 3: ? điểm
Dân tộc nào sinh sống chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển và trung du?
A.
Kinh, Hoa, Khơ Me, Chăm
B.
Mông, Dao, Tày, Nùng
C.
Ê-đê, Ba Na, Gia Rai
D.
Thái, H'Mông, Dao
Câu 4: ? điểm
Khu vực miền núi phía Bắc tập trung bao nhiêu dân tộc?
A.
34
B.
32
C.
36
D.
30
Câu 5: ? điểm
Dân tộc Tày và Nùng phân bố chủ yếu ở độ cao nào?
A.
Rẻ thấp
B.
Rẻ giữa
C.
Rẻ cao
D.
Trung du
Câu 6: ? điểm
Khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên có bao nhiêu dân tộc bản địa?
A.
15
B.
17
C.
19
D.
21
Câu 7: ? điểm
Người Hoa sinh sống đông nhất ở đâu?
A.
Cần Thơ
B.
TP.HCM
C.
Đà Nẵng
D.
Hải Phòng
Câu 8: ? điểm
Mật độ dân số trung bình năm 2005 của Việt Nam là bao nhiêu?
A.
252 người/km2
B.
200 người/km2
C.
270 người/km2
D.
300 người/km2
Câu 9: ? điểm
Đồng bằng nào có mật độ dân số cao nhất?
A.
Đồng bằng sông Cửu Long
B.
Đồng bằng ven biển miền Trung
C.
Đồng bằng sông Hồng
D.
Đồng bằng Bắc Bộ
Câu 10: ? điểm
Mật độ dân số ở Tây Bắc năm 2005 là bao nhiêu?
A.
69 người/km2
B.
87 người/km2
C.
121 người/km2
D.
200 người/km2
Câu 11: ? điểm
Tỷ lệ dân số sống ở đô thị là bao nhiêu?
A.
27%
B.
30%
C.
35%
D.
25%
Câu 12: ? điểm
Nguồn lao động nước ta dồi dào là do nguyên nhân nào?
A.
Dân số đông, dân số trẻ
B.
Lao động nhập cư
C.
Phát triển công nghiệp
D.
Giáo dục phát triển
Câu 13: ? điểm
Năm 2005, lực lượng lao động ở Việt Nam là bao nhiêu?
A.
40 triệu người
B.
41,5 triệu người
C.
42,71 triệu người
D.
43,2 triệu người
Câu 14: ? điểm
Lao động đã qua đào tạo nghề chiếm bao nhiêu phần trăm?
A.
21%
B.
25%
C.
15%
D.
18%
Câu 15: ? điểm
Lao động có trình độ cao đẳng, đại học chiếm bao nhiêu phần trăm?
A.
5%
B.
4,4%
C.
6%
D.
7%
Câu 16: ? điểm
Hạn chế lớn nhất của lao động Việt Nam là gì?
A.
Thiếu việc làm
B.
Kỷ luật và tác phong công nghiệp thấp
C.
Không biết ngoại ngữ
D.
Thiếu cơ sở vật chất
Câu 17: ? điểm
Ngành kinh tế nào sử dụng nhiều lao động nhất năm 2005?
A.
Công nghiệp - Xây dựng
B.
Dịch vụ
C.
Nông, lâm, ngư nghiệp
D.
Giáo dục - Y tế
Câu 18: ? điểm
Tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp - xây dựng là bao nhiêu?
A.
15,2%
B.
17,9%
C.
18,5%
D.
19,7%
Câu 19: ? điểm
Tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ năm 2005 là bao nhiêu?
A.
25,3%
B.
30%
C.
27,5%
D.
22,6%
Câu 20: ? điểm
Xu hướng chuyển dịch lao động ở Việt Nam như thế nào?
A.
Từ công nghiệp sang nông nghiệp
B.
Từ dịch vụ sang nông nghiệp
C.
Từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D.
Không có chuyển dịch
Câu 21: ? điểm
Tỷ lệ lao động thuộc khu vực ngoài nhà nước (NNÀ) năm 2005 là bao nhiêu?
A.
88,8%
B.
9,7%
C.
1,6%
D.
10,2%
Câu 22: ? điểm
Lao động trong khu vực nhà nước chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A.
9,7%
B.
11,5%
C.
8,9%
D.
10%
Câu 23: ? điểm
Lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) chiếm bao nhiêu phần trăm?
A.
1,2%
B.
1,6%
C.
2,5%
D.
3%
Câu 24: ? điểm
Một trong những hạn chế lớn của nguồn lao động Việt Nam là gì?
A.
Thể lực yếu, thiếu chuyên nghiệp
B.
Thừa kỹ sư
C.
Thiếu máy móc
D.
Quá già
Câu 25: ? điểm
Lao động có tay nghề ở miền núi có đặc điểm gì?
A.
Phân bố nhiều
B.
Thiếu hụt nghiêm trọng
C.
Đồng đều với đồng bằng
D.
Chỉ tập trung ở phía Nam
Câu 26: ? điểm
Năng suất lao động của Việt Nam hiện nay có đặc điểm gì?
A.
Cao
B.
Trung bình
C.
Còn thấp
D.
Tăng nhanh chóng
Câu 27: ? điểm
Một trong những vấn đề nổi bật về việc làm ở Việt Nam là gì?
A.
Lao động nhập cư nhiều
B.
Thiếu việc làm và thất nghiệp còn cao
C.
Lao động già
D.
Thiếu đầu tư từ nước ngoài
Câu 28: ? điểm
Đô thị hóa là gì?
A.
Quá trình chuyển từ nông thôn sang thành thị
B.
Quá trình tăng vai trò của thành phố trong phát triển kinh tế - xã hội
C.
Tăng số lượng làng xã
D.
Mở rộng vùng trồng lúa
Câu 29: ? điểm
Đô thị hóa thể hiện qua yếu tố nào sau đây?
A.
Tăng quy mô dân số
B.
Thay đổi lối sống
C.
Gia tăng quần cư
D.
Tất cả các ý trên
Câu 30: ? điểm
Phân loại đô thị ở Việt Nam hiện nay dựa trên những yếu tố nào?
A.
Quy mô dân số, mật độ, lao động phi nông nghiệp...
B.
Mức tăng trưởng công nghiệp
C.
Thu nhập bình quân đầu người
D.
Số lượng nhà cao tầng
Câu 31: ? điểm
Đô thị loại đặc biệt có đặc điểm nào?
A.
Quy mô nhỏ
B.
Mật độ dân số thấp
C.
Tiêu chuẩn cao nhất về hạ tầng và dân cư
D.
Chủ yếu làm nông nghiệp
Câu 32: ? điểm
Đô thị loại V có đặc điểm gì?
A.
Quy mô dân số lớn
B.
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp cao
C.
Quy mô nhỏ, tiêu chuẩn thấp nhất trong các loại đô thị
D.
Tập trung nhiều khu công nghiệp
Câu 33: ? điểm
Quá trình đô thị hóa tác động đến?
A.
Phát triển công nghiệp
B.
Phân bố dân cư
C.
Lối sống và nghề nghiệp
D.
Tất cả các ý trên
Câu 34: ? điểm
Tiêu chí nào không được sử dụng trong phân loại đô thị?
A.
Quy mô dân số
B.
Mật độ dân số
C.
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp
D.
Số lượng trường học
Câu 35: ? điểm
Vùng nào có mật độ dân cư thấp nhất?
A.
Đồng bằng sông Hồng
B.
Tây Bắc
C.
Đông Nam Bộ
D.
Duyên hải miền Trung
Câu 36: ? điểm
Một trong các biểu hiện của đô thị hóa là gì?
A.
Giảm dân số thành thị
B.
Tăng quy mô các thành phố
C.
Giảm tỷ lệ lao động phi nông nghiệp
D.
Tăng diện tích đất nông nghiệp
Câu 37: ? điểm
Đâu là đặc điểm của dân cư Việt Nam?
A.
Đồng đều về dân tộc
B.
Dân số ít
C.
Đông dân, đa dạng dân tộc
D.
Sống chủ yếu ở miền núi
Câu 38: ? điểm
Tỷ lệ dân cư sống ở nông thôn là bao nhiêu?
A.
73%
B.
63%
C.
53%
D.
43%
Câu 39: ? điểm
Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số khoảng bao nhiêu?